Tiết 51, Bài HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (T3)
A. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được các mục tiêu sau:
1. Kiến thức:
- Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh.
3. Thái độ:
- Hình thành phương pháp làm việc khoa học.
- Vận dụng vào trong học tập và thực tiễn.
Ngày soạn: 06/03/2011 Ngày dạy: 10/03/2011 Lớp: 7 Giáo viên hướng dẫn: Lê Đình Trung Giáo viên dạy: Cái Thị Hạ Ngân Tiết 51, Bài HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (T3) A. MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được các mục tiêu sau: 1. Kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm. 2. Kỹ năng: - Thực hiện một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh. 3. Thái độ: - Hình thành phương pháp làm việc khoa học. - Vận dụng vào trong học tập và thực tiễn. B.Chuẩn bị 1. Giáo viên - Bài giảng điện tử. - Giáo án. - Máy tính, Projector 2. Học sinh - SGK, và dụng cụ học tập. C. Phương pháp - Thuyết trình. - Vấn đáp. - Trực quan. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. D. Tiến trình lên lớp I. Ổn định tổ chức (1p) - Kiểm tra sĩ số( vắngphép,không phép). - Ổn định chổ ngồi học sinh. II. Kiểm tra bài cũ (5p) Câu hỏi: Trình bày các lệnh tính toán đơn giản mà em đã học? Các cách thực hiện đối với từng lệnh? Đáp án: * Lệnh Simplify : Tính toán các biểu thức đơn giản. Lệnh Plot : Vẽ đồ thị đơn giản. * Các cách thực hiện đối với từng lệnh: Lệnh Simplify : + Từ cửa sổ dòng lệnh. + Từ thanh bảng chọn. Lệnh Plot : + Từ cửa sổ dòng lệnh. Yêu cầu HS ghi cú pháp của cách thực hiện từ cửa sổ lệnh. Và thực hiện trên máy chỉ ra cách thực hiện từ thanh bảng chọn. III. Triển khai bài mới (2p) Chúng ta đã được làm quen với phần mềm, cũng đã biết được màn hình làm việc của phần mềm. Không chỉ thế mà chúng ta còn biết được các lệnh tính toán đơn giản để hỗ trợ cho việc học. Hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em các lệnh toán nâng cao và các chức năng khác của phần mềm. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI MỚI Hoạt động 5: Các lệnh toán nâng cao(26p) a. Biểu thức đại số GV: Giới thiệu cho HS + Ngoài các phép toán đơn giản để thực hiện việc tính toán phức tạp với các biểu thức đại số khác nhau ta cũng có thể dùng lệnh simplify. * Kết luận. + Lệnh simplify được dùng để tính toán giá trị biểu thức. GV: Giới thiệu cho HS * Ta có thể thực hiện lệnh simplify bằng hai cách: + Từ cửa sổ dòng lệnh. + Từ thanh bảng chọn. * Từ cửa sổ dòng lệnh. Đưa cú pháp: simplify GV: Đưa ra một biểu thức Thực hiện cho HS quan sát. GV: Gọi HS lên thực hiện theo yêu cầu. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét. GV: Ghi bảng. HS: Ghi bài. * Từ thanh bảng chọn. Đưa các thao tác: Mở bảng chọn Algebra à chọn lệnh Simplify à Hộp thoại Simplify xuất hiện. Gõ biểu thức toán học cần rút gọn vào dòng Expression to Simplify. Nháy nút OK để thực hiện lệnh, CANCEL để hủy lệnh. GV: Đưa ra một biểu thức Thực hiện cho HS quan sát. GV: Gọi HS lên thực hiện theo yêu cầu. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét. GV: Ghi bảng. HS: Ghi bài. b. Tính toán với đa thức GV: Giới thiệu cho HS + Để thực hiện các phép toán trên đơn thức ta dùng lệnh expand. * Kết luận. + Lệnh expand là lệnh dùng để khai triển và mở rộng một biểu thức toán học. GV: Giới thiệu cho HS * Ta có thể thực hiện lệnh expand bằng hai cách: + Từ cửa sổ dòng lệnh. + Từ thanh bảng chọn. * Từ cửa sổ dòng lệnh. Đưa cú pháp: expand GV: Đưa ra một biểu thức (2x2y)(9x3y2) Thực hiện cho HS quan sát. GV: Gọi HS lên thực hiện theo yêu cầu. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét. GV: Ghi bảng. HS: Ghi bài. * Từ thanh bảng chọn. Đưa các thao tác: 1. Mở bảng chọn Algebra à chọn lệnh expand à Hộp thoại expand xuất hiện. 2. Nhập biểu thức cần khai triển vào dòng Expression to Expand. 3. Nháy nút OK để thực hiện lệnh, CANCEL để hủy lệnh. GV: Đưa ra một biểu thức (2x2y)(9x3y2) Thực hiện cho HS quan sát. GV: Gọi HS lên thực hiện theo yêu cầu. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét. GV: Ghi bảng. HS: Ghi bài. c. Giải phương trình đại số GV: Giới thiệu cho HS + Để tìm nghiệm của một đa thức hay giải phương trình đại số ta dùng lệnh solve. * Kết luận + Lệnh solve được dùng để giải một phương trình hàm số đơn giản. GV: Giới thiệu cho HS * Ta có thể thực hiện lệnh solve từ cửa sổ dòng lệnh. Đưa cú pháp: solve GV: Đưa ra một đa thức 3x + 1 Thực hiện cho HS quan sát. GV: Gọi HS lên thực hiện theo yêu cầu. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét. GV: Ghi bảng. HS: Ghi bài. d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số ** Định nghĩa đa thức GV: Giới thiệu cho HS + Để định nghĩa các đa thức ta dùng lệnh make. * Kết luận + Lệnh make được dùng để định nghĩa các đa thức. GV: Giới thiệu cho HS * Ta có thể thực hiện lệnh make từ cửa sổ dòng lệnh. * Đưa cú pháp: make HS: Ghi bài. GV: Đưa ra một biểu thức. Thực hiện cho HS quan sát. GV: Gọi HS lên thực hiện theo yêu cầu. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét. Ghi bảng. HS: Ghi bài. ** Định nghĩa đồ thị hàm số GV: Giới thiệu cho HS + Khi một đa thức đã định nghĩa ta có thể thực hiện lệnh graph để vẽ đồ thị. * Kết luận + Lệnh graph được dùng vẽ đồ thị hàm số đã được định nghĩa. * Đưa cú pháp: graph HS: Ghi bài. GV: Thực hiện cho HS quan sát. * Giải thích: - Với đa thức đã định nghĩa ta thực hiện lệnh graph như sau: graph p - Để vẽ tiếp đồ thị ta thực hiện lệnh graph như sau: graph (x+1) *p Gọi HS lên thực hiện theo yêu cầu. HS: Thực hiện. GV: Nhận xét - Dùng lệnh graph có thể vẽ được nhiều dạng đồ thị khác nhau cùng phát sinh từ một số hàm số đã định nghĩa trước. - Có thể giải phương trình p(x) = 0 bằng lệnh solve solve p(x) = 0 x 5. Các lệnh toán nâng cao a. Biểu thức đại số - Lệnh simplify là lệnh dùng để tính toán giá trị biểu thức. - Cú pháp: simplify . Ví dụ: Biểu thức simplify (3/2 + 4/5)/(2/3 - 1/5) +17/20 Ví dụ: Biểu thức Các thao tác: Mở bảng chọn Algebra à chọn lệnh Simplifyà Hộp thoại Simplify xuất hiện. Gõ biểu thức toán học cần rút gọn vào dòng Expression to Simplify. Nháy nút OK để thực hiện lệnh, CANCEL để hủy lệnh. b. Tính toán với đa thức - Lệnh expand là lệnh dùng để khai triển và mở rộng một biểu thức toán học. - Cú pháp: expand Ví dụ: Biểu thức (2x2y)(9x3y2) expand(2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) Ví dụ: Biểu thức (2x2y)(9x3y2) * Các thao tác: 1. Mở bảng chọn Algebra à chọn lệnh expand à Hộp thoại expand xuất hiện. 2. Nhập biểu thức cần khai triển vào dòng Expression to Expand. 3. Nháy nút OK để thực hiện lệnh, CANCEL để hủy lệnh. c. Giải phương trình đại số - Lệnh solve là lệnh dùng để giải một phương trình hàm số đơn giản. - Cú pháp: solve Ví dụ: Đa thức 3x + 1 solve 3*x+1=0 x d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số * Định nghĩa đa thức - Lệnh make là lệnh dùng để định nghĩa các đa thức. - Cú pháp: make < tên hàm (biến số)> Ví dụ: Đa thức P(x) = 3x - 2 make p(x) 3*x - 2 ** Định nghĩa đồ thị hàm số - Lệnh graph được dùng vẽ đồ thị hàm số đã được định nghĩa. - Cú pháp: graph . Ví dụ: Đa thức P(x) = 3x - 2 graph p Đa thức P(x) = (x+1) graph (x+1) *p Hoạt động 6: Các chức năng khác(7) a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh. GV: Khi làm việc trên cửa sổ dòng lệnh em sẽ thực hiện được những thao tác nào? HS: Trả lời. GV: Nhận xét. Ghi bảng. HS: Ghi bài b.Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị. GV: Để xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị ta dùng lệnh gì? HS: Trả lời. GV: Nhận xét. Ghi bảng. HS: Ghi bài c.Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị. GV: Để đặt nét vẽ đồ thị ta dùng lệnh gì? Để đặt đặt màu thể hiện đồ thị ta dùng lệnh gì? HS: Trả lời. GV: Nhận xét. Ghi bảng. HS: Ghi bài GV: Cho HS đọc nội dung các màu sắc qui định dùng các từ tiếng Anh. 6. Các chức năng khác a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh. Di chuyển con trỏ soạn thảo trong khi gõ. Hiện thông báo để hiểu được lỗi để khắc phục. Sử dụng các phím điều khiển lên, xuống để quay lại các lệnh đã nhập. b.Lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị. Thực hiện lệnh Clear c.Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị. - Lệnh Penwith để đặt nét vẽ đồ thị. - Lệnh Pencolor để đặt màu thể hiện đồ thị. IV. Củng cố (3p) Câu hỏi 1: Tính giá trị biểu thức Câu hỏi 2: Tính tổng hai đa thức P(x) = x3y – 2x +5y Q(x) = 3x + 5x2 – 7y V. Dặn dò (1p) + Học bài và thực hiện lại các thao tác. + Đọc trước phần Thực hành trang 118(Ai có máy thì thực hành ở nhà trước để rút kinh nghiệm). E. RÚT KINH NGHIỆM Ngày ... tháng 03 năm 2011 Duyệt GV hướng dẫn Lê Đình Trung
Tài liệu đính kèm: