I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố và khắc sâu hơn nội dung tiên đề Ơclít và tính chất hai đường thẳng song song
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh bước đầu suy luận bài toán
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ bài tập 33, 36
- HS:
III/ Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thảo luận nhóm
- Phương pháp quan sát
IV/ Tổ chức giờ học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Khởi động mở bài:
3. Các hoạt động dạy học:
* Kiểm tra bài cũ (5phút)
? Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song
HĐ1: Áp dụng nội dung tính chất hai đường thẳng song song (10phút)
- Mục tiêu: HS tái hiện lại tính chất của hai đường thẳng song song để chỉ ra các yếu tố về góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía
- Đồ dùng: Bảng phụ bài 33
Ngày soạn: 21/9/2011 Ngày giảng: 24/9/2011 Tiết 9. Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu hơn nội dung tiên đề Ơclít và tính chất hai đường thẳng song song 2. Kỹ năng: - Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh bước đầu suy luận bài toán II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ bài tập 33, 36 - HS: III/ Phương pháp dạy học: - Phương pháp thảo luận nhóm - Phương pháp quan sát IV/ Tổ chức giờ học: 1. ổn định tổ chức: 2. Khởi động mở bài: 3. Các hoạt động dạy học: * Kiểm tra bài cũ (5phút) ? Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song HĐ1: áp dụng nội dung tính chất hai đường thẳng song song (10phút) - Mục tiêu: HS tái hiện lại tính chất của hai đường thẳng song song để chỉ ra các yếu tố về góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía - Đồ dùng: Bảng phụ bài 33 - Tiến hành: - GV treo bảng phụ bài 33 - Gọi 1 HS lên bảng điền - GV gọi HS khác cho nhận xét - HS quan sát bảng phụ bài 33 - 1 HS lên bảng điền - HS khác cho nhận xét Dạng 1: áp dụng nội dung tính chất hai đường thẳng song song Bài 33 ( SGK - 94 ) a, Bằng nhau b, Bằng nhau c, Bù nhau HĐ2: áp dụng tính chất của hai đường thẳng song song ( 28phút) - Mục tiêu: HS vận dụng được nội dung của tiên đề ơ -clit vào làm bài tập - Đồ dùng: Bảng phụ bài 36 - Tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 34 - Yêu cầu 1 HS tóm tắt bài toán dưới dạng cho và tìm - Gọi 1 HS làm phần a ? và có quan hệ gì với nhau ? Từ đó ta có gì - Gọi 1 HS làm phần b ? và có quan hệ gì với nhau ? Từ đó ta có gì - Gọi 1 HS làm phần c ? và là hai góc như thế nào ? Chúng có quan hệ như thế nào - GV nhận xét và chốt lại - GV treo bảng phụ bài 36 ? Đầu bài cho biết gì, yêu cầu gì - Gọi 1 HS làm phần a, b - Gọi 1 HS lên bảng làm phần c, d - GV nhận xét và chốt lại kiến thức về tính chất hai đường thẳng song song - HS làmg bài 34 - 1 HS tóm tắt bài toán - 1 HS làm phần a - Là hai góc so le trong + = - 1 HS làm phần b - Là hai góc đồng vị + = - 1 HS làm phần c - Là hai góc trong cùng phía - Bù nhau - HS lắng nghe - HS quan sát bảng phụ Cho a//b, c a = Yêu cầu Hoàn thiện vào chỗ trống - 1 HS làm phần a, b - 1 HS lên bảng làm phần c,d - HS ghi nhớ Dạng 2: áp dụng tính chất của hai đường thẳng song song Bài 34 ( SGK - 94 ) Cho a//b, AB a = AB b =, Tìm a, b, c, * Giải: a, Theo tính chất đường thẳng cắt hai song song: (Cặp góc sole trong) b, Theo tính chất đường thẳng cắt hai song song (Cặp góc đồng vị) c, Theo tính chất đường thẳng cắt hai song song: => - 370 = 1430 Bài 36 ( SGK - 94 ) a) (vì cặp góc so le trong bằng nhau) b) (vì cặp góc đồng vị bằng nhau) c) (vì cặp góc đồng vị bằng nhau) d) (vì hai góc đối đỉnh bằng nhau) (vì hai góc đồng vị bằng nhau) => 4. Hướng dẫn về nhà (2phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: Bài 37 ( SGK - 94) - HD: Tìm các cặp góc so le trong, đối đỉnh, đồng vị bằng nhau áp dụng t/c hai góc đối đỉnh, t/c 2 đường thẳng // - Đọc trước bài: Từ vuông góc đến song song
Tài liệu đính kèm: