I – Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
Ôn tập tính chất dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép thính trong Q tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
- Giáo dục đạo đức: Tính nhanh, tính hợp lí, chính xác
II- Chuẩn bị - Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
III – Lên lớp:
1) Ổn định tổ chức:
Ngày soạn: 19/11/2880 Ngày dạy: 7a: 22/11 7b: 28/11 7c: 27/11 Tiết 9(đại số) Ôn tập chương I I – Mục tiêu: - Kiến thức cơ bản: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q Ôn tập tính chất dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai - Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép thính trong Q tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Giáo dục đạo đức: Tính nhanh, tính hợp lí, chính xác II- Chuẩn bị - Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7. III – Lên lớp: 1) ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: Số thực là gì? cho ví dụ Yêu cầu HS làm bài tập số 118/20 SGK 3) Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung GV nêu câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 trong SGK GV tóm tắt ghi bảng GV vẽ sơ đồ, biểu đồ ven về quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. Hướng dẫn HS làm một số bài tập trong SBT Yêu cầu HS đọc kĩ bài 135/SBT/22 HS hoạt động nhóm nghiên cứu trả lời HS quan sát và hệ thống lại kiến thức HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV HS nêu cách giải 1HS lên bảng thực hiện Phần I: Các câu hỏi ôn tập * Với a,b,c,mZ m>0 Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: (b, d) Phép chia: (b,c,d Phép luỹ thừa: Với x, yQ m, nN am.an = am+n am :an = am-n (a0; m n) = (x . y)n = xn . yn () 1, Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. N Z Q R Phần II: Bài tập ôn tập chương I Bài 130/SBT/21 Kết quả: a) x=- b) c) Bài 131/SBT/22 Kết quả: a) a-1=4 b) a-1=7 c) a-1=- d) không có Bài 135/SBT/22 Kết quả : Diện tích miếng đất là: 300m2 4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa. 5) Hướng dẫn học sinh tự học: BTVN
Tài liệu đính kèm: