Hsinh nắm được đnghĩa và tính chất của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo của tam giác giải một số bài tập.
II- CHUẨN BỊ:
Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu. Thước thẳng, ê ke, thước đo góc
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1) Bài cũ: Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác.
TIẾT 18 TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC (tt) I- MỤC TIÊU: Hsinh nắm được đnghĩa và tính chất của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác. Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số đo của tam giác giải một số bài tập. II- CHUẨN BỊ: Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu. Thước thẳng, ê ke, thước đo góc III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1) Bài cũ: Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác. Aùp dụng: Làm bài 1 Sgk/ 108 (hình 50-51) 2) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Hãy vẽ tam giác ABC có = 900 Gviênb giới thiệu tam giác ABC vừa vẽ là tam giác vuông tại A. Vậy tam giác vuông là tam giác ntn? Gviên giới thiệu tên gọi các cạnh của tam giác vuông: cạnh huyền, cạnh góc vuông. Hãy tính + của ABC vuông tại A Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc ntn? Từ đó ta có định lí: Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. Cho hsinh nhắc lại định lí và phân biệt GT – KL của định lý. Trở lại phần bài cũ ta có gọi là góc ngoài tại đỉnh C của DEC. có vị trí như thế nào đối với Vậy góc ngoài của tam giác là góc như thế nào? Cho ABC hãy vẽ góc ngoài của tam giác tại đỉnh A, B, C Aùp dụng định lý đã học hãy so sánh với + = +mà và là các góc trong không kề với Vậy góc ngoài của tam giác có tính chất gì. Cho một vài hsinh nhắc lại định lí và phân biệt GT – KL của định lý. Hãy so sánh với , với Từ kết quả trên em nào có nhận xét gì về góc ngoài với một góc trong không kề với nó Đọc tên các tam giác vuông trong hình vẽ chỉ rõ vuông tại đâu? Tìm số đo x, y trên hình. Giới thiệu tam giác nhọn, tam giác tù. Gọi tên các tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù ở hình 54. Cho hsinh làm bài 3 Sgk/ 108 (Gviên hướng dẫn) NỘI DUNG GHI BẢNG 2) Aùp dụng vào tam giác vuông: a) Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông AB, AC: cạnh góc vuông BC: cạnh huyền b) Định lí: Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. 3) Góc ngoài của tam giác: a) Định nghĩa: Góc ngoài của tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC b) Định lí: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó. c) Nhận xét: Sgk/ 107 4) Luyện tập: a) Đọc tên các tam giác vuông trong hình vẽ ABC vuông tại A ABH vuông tại H ACH vuông tại H b) Tìm số đo x, y Xét ABH vuông tại H có: x + 5580 = 900 x = 350 Xét ACH vuông tại H có: 550 + y = 900 y = 350 Bài 3 Sgk/ 108 Ta có > (là góc ngoài củaABI) > (là góc ngoài củaACI) +> +hay > 3) Củng cố: Tam giác vuông (nhọn , tù) là tam giác như thế nào? Phát biểu định lí tổng ba góc áp dụng vào tam giác vuông. Góc ngoài của tam giác là góc như thế nào?Phát biểu định lí về tính chất góc ngoài tam giác. Cho hsinh làm bài 3 Sgk/ 108 theo sự hướng dẫn của giáo viên. Gọi một hsinh lên bảng trình bày lại bài toán các hsinh khác theo dõi nhận xét. 4) Dặn dò: Học thuộc định lí về tính chất góc ngoài tam giác. Ôn lại định lý tổng ba góc của một tam giác và nắm được định lý tổng ba góc của một tam giác khi áp dụng vào tam giác vuông Làm bài 4; 6 Sgk/ 108; 109 Xem trước các bài tập Sgk/ 109 để tiết sau học: “Luyện tập” RÚT KINH NGHIỆM: .
Tài liệu đính kèm: