Giáo án môn Đại số 7 tuần 25

Giáo án môn Đại số 7 tuần 25

CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.

I>. Mục tiêu:

1/ Kiến thức: HS hiểu được khái niệm biểu thức đại số.

 HS tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.

2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng

3/ Thái độ:

II>. Chuẩn bị:

 +GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.

 +HS: Nghiên cứu bài học ở nhà.

III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề,

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25	TIẾT 51
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS hiểu được khái niệm biểu thức đại số.
	 HS tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng 
3/ Thái độ: 
II>. Chuẩn bị:
	+GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
	+HS: Nghiên cứu bài học ở nhà.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, 
IV>. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1(12’): Nhắc lại về biểu thức.
-GV: Nhắc lại BT số: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức.
-Hãy cho VD về biểu thức.
- GV: Những BT trên được gọi là biểu thức số.
- Yêu cầu HS làm VD/ 24 SGK.
- Cho HS làm ? 1
HS lấy VD tùy ý.
5+ 3 - 2; 25 : 5 + 7.2 . . . 
- 1 HS đọc VD/ 24 SGK.
- HS: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là 2( 5 + 8)
- HS làm ? 1: 
3 ( 3 + 2) ( cm2)
Họat động 2( 21’): Khái niệm về biểu thức đại số.
-Nêu bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 cm và a(cm).
-Chữ a là chữ thay một số nào đó (đại diện một số nào đó)
-Gọi 1 HS lên bảng viết biểu thức bài tóan.
- a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào?
-GV nêu ? 2 ( bảng phụ).
- Gọi 1 HS lên bảng.
- Những biểu thức a + 2, a( a + 2) là những biểu thức đại số.
-Yêu cầu HS lấy các ví dụ về biểu thức đại số.
- Cho HS làm ? 3 trang 25 SGK. Gọi 2 HS lên bảng viết.
-Trong biểu thức đại số các chữ đại diện cho các số tùy ý nào đó, người ta gọi những chữ như vậy là biểu số ( hay gọi tắt là biến).
- Trong những biểu thức đại số trên đâu là biến?
-Gọi HS đọc phần chú ý trang 25 SGK.
-HS: 2.( 5 + a)
- Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh là 5 cm và 2 cm. 
-Gọi a ( cm) là chiều rộng hình chữ nhật ( a> o) thì chiều dài hình chữ nhật là a + 2.
Diện tích hình chữ nhật là a(a +2) cm2.
2 HS lên bảng viết, mỗi HS viế 2 VD về biểu thức đại số.
-: a. 30.x ( km)
- b. 5x + 35y ( km)
- a + 2, a( a +2)
a là biến số 
 5x + 35y có x, y là biến số.
-đọc phần chú ý SGK.
Họat động 3( 10’): Củng cố.
Cho HS lên bảng làm tập
BT 1/26 SGK.
Gọi 3 HS lên bảng.
- BT 2/ 26SGK.
-GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
HS lên bảng làm bài
HS 1: a). x + y
HS 2: b). x.y
HS 3: c). ( x + y)( x + y).
- HS lên bảng viết. 
-HS nhạn xét
Họat động 4( 2’): Hướng dẫn về nhà.
Làm BT 4, 5/27 SGK.
 BT 1, 2, 3, 4, 5 / 9, 10 SBT.
- Đọc trước bài “ Giá trị của 1 biểu thức đại số”.
TUẦN 25	TIẾT 52
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS biết tính giá trị của một biểu thức đại số,biết cách trình bày lời giải bài toán này.
2/ Kỹ năng: Bước đầu rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số đơn giản.
3/ Thái độ: 
II>. Chuẩn bị:
	+GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
	+HS: Nghiên cứu bài học ở nhà.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, 
IV>. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Họat động 1(13’): Giá trị của một biểu thức đại số.
- GV nêu VD1 SGK.
- Yêu cầu HS thực hiện VD2 vào vỡ.
 Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
- Cho HS nhận xét.
* Hỏi: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta làm thế nào?
- HS trình bày.
Thay x = -1 vào biểu thức đã cho ta có.
3.( -1)2 - 5(-1) + 1 = 9.
Vậy giá trị của biểu thức :
3x2 - 5x + 1 tại x= -1 là 9.
Thay x = ½ vào biểu thức trên ta có.
3.( ½)2 - 5( ½) + 1 = - 3/4 .
Vậy giá trị biểu thức :
3x2 - 5x + 1 tại x = ½ là - ¾ .
-HS nhận xét
- HS trả lời:Thay giá trị đã cho vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Họat động 2( 15’): Aùp dụng.
- GV nêu ? 1 , ? 2.
Gọi 2 HS lên bảng làm trình bày.
- Cho nhận xét kết quả ? 1
- 2 HS trình bày ? 1.
- Tại x = 1 ta có 
3.12 - 9.1 = -6
- Với x = 1/3 ta có:
3.( 1/3)2 - 9.1/3=
= 3.1/9 - 9. 1/3 = -8/3.
? 2 Giá trị của biểu thức.
 x2y tại x = -4 và y = 3 là 48.
( Với x = -4 và y = 3 ta có:
x2y = ( -4)2.3 = 16. 3 = 48)
-HS nhận xét
Họat động 3( 15’): Luyện tập.
* BT 7/29 SGK.
- Sau it gọi 2 HS lên bảng trình bày.
- GV kiểm tra vỡ 1 số HS .
- Gọi 2 HS nhận xét. 
* BT 9/29 SGK.
- Yêu cầu HS làm vào vỡ.
- GV hòan chỉnh: Thay x= 1 và y = ½ vào biểu thức x2y3 + xy ta có.
12.( 1/2)3 + 1. 1/2 = 1/8 + ½ = 5/8. Vậy biểu thức x2y3 + xy có giá trị là 5/8 tại x = 1, y = ½.
- HS lên bảng trình bày.
+HS 1:Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 3m - 2n ta có:
3.( -1) - 2.2 = -3 - 4 = -7
+HS 2: Thay m = -1 và n= 2 vào biểu thức 7m + 2n - 6 ta có:
7( -1) + 2.2 - 6 = -7 + 4 - 6 = -9.
Vậy tại m = -1 và n = 2 biểu thức 3m - 2n có giá trị là 7 và biểu thức 7m + 2n - 6 có giá trị là -9.
+HS nhận xét
+HS làm bài tập vào vở
+HS Theo dõi
Họat động 4( 2’): Hướng dẫn về nhà.
- BTVN 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK.
- Xem trước bài “ Đơn thức”.
Ký duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25.doc