CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.
I>. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS hiểu được khái niệm biểu thức đại số.
HS tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng
3/ Thái độ:
II>. Chuẩn bị:
+GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
+HS: Nghiên cứu bài học ở nhà.
III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề,
TUẦN 25 TIẾT 51 CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS hiểu được khái niệm biểu thức đại số. HS tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. 2/ Kỹ năng:Rèn kĩ năng 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. +HS: Nghiên cứu bài học ở nhà. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1(12’): Nhắc lại về biểu thức. -GV: Nhắc lại BT số: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức. -Hãy cho VD về biểu thức. - GV: Những BT trên được gọi là biểu thức số. - Yêu cầu HS làm VD/ 24 SGK. - Cho HS làm ? 1 HS lấy VD tùy ý. 5+ 3 - 2; 25 : 5 + 7.2 . . . - 1 HS đọc VD/ 24 SGK. - HS: Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật là 2( 5 + 8) - HS làm ? 1: 3 ( 3 + 2) ( cm2) Họat động 2( 21’): Khái niệm về biểu thức đại số. -Nêu bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5 cm và a(cm). -Chữ a là chữ thay một số nào đó (đại diện một số nào đó) -Gọi 1 HS lên bảng viết biểu thức bài tóan. - a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật nào? -GV nêu ? 2 ( bảng phụ). - Gọi 1 HS lên bảng. - Những biểu thức a + 2, a( a + 2) là những biểu thức đại số. -Yêu cầu HS lấy các ví dụ về biểu thức đại số. - Cho HS làm ? 3 trang 25 SGK. Gọi 2 HS lên bảng viết. -Trong biểu thức đại số các chữ đại diện cho các số tùy ý nào đó, người ta gọi những chữ như vậy là biểu số ( hay gọi tắt là biến). - Trong những biểu thức đại số trên đâu là biến? -Gọi HS đọc phần chú ý trang 25 SGK. -HS: 2.( 5 + a) - Khi a = 2 ta có biểu thức trên biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai cạnh là 5 cm và 2 cm. -Gọi a ( cm) là chiều rộng hình chữ nhật ( a> o) thì chiều dài hình chữ nhật là a + 2. Diện tích hình chữ nhật là a(a +2) cm2. 2 HS lên bảng viết, mỗi HS viế 2 VD về biểu thức đại số. -: a. 30.x ( km) - b. 5x + 35y ( km) - a + 2, a( a +2) a là biến số 5x + 35y có x, y là biến số. -đọc phần chú ý SGK. Họat động 3( 10’): Củng cố. Cho HS lên bảng làm tập BT 1/26 SGK. Gọi 3 HS lên bảng. - BT 2/ 26SGK. -GV cho HS nhận xét bài làm của bạn HS lên bảng làm bài HS 1: a). x + y HS 2: b). x.y HS 3: c). ( x + y)( x + y). - HS lên bảng viết. -HS nhạn xét Họat động 4( 2’): Hướng dẫn về nhà. Làm BT 4, 5/27 SGK. BT 1, 2, 3, 4, 5 / 9, 10 SBT. - Đọc trước bài “ Giá trị của 1 biểu thức đại số”. TUẦN 25 TIẾT 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I>. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: HS biết tính giá trị của một biểu thức đại số,biết cách trình bày lời giải bài toán này. 2/ Kỹ năng: Bước đầu rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số đơn giản. 3/ Thái độ: II>. Chuẩn bị: +GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. +HS: Nghiên cứu bài học ở nhà. III>. Phương pháp:Phương pháp vấn đáp, quan sát, đặt vấn đề, IV>. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Họat động 1(13’): Giá trị của một biểu thức đại số. - GV nêu VD1 SGK. - Yêu cầu HS thực hiện VD2 vào vỡ. Gọi 2 HS lên bảng trình bày. - Cho HS nhận xét. * Hỏi: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến ta làm thế nào? - HS trình bày. Thay x = -1 vào biểu thức đã cho ta có. 3.( -1)2 - 5(-1) + 1 = 9. Vậy giá trị của biểu thức : 3x2 - 5x + 1 tại x= -1 là 9. Thay x = ½ vào biểu thức trên ta có. 3.( ½)2 - 5( ½) + 1 = - 3/4 . Vậy giá trị biểu thức : 3x2 - 5x + 1 tại x = ½ là - ¾ . -HS nhận xét - HS trả lời:Thay giá trị đã cho vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. Họat động 2( 15’): Aùp dụng. - GV nêu ? 1 , ? 2. Gọi 2 HS lên bảng làm trình bày. - Cho nhận xét kết quả ? 1 - 2 HS trình bày ? 1. - Tại x = 1 ta có 3.12 - 9.1 = -6 - Với x = 1/3 ta có: 3.( 1/3)2 - 9.1/3= = 3.1/9 - 9. 1/3 = -8/3. ? 2 Giá trị của biểu thức. x2y tại x = -4 và y = 3 là 48. ( Với x = -4 và y = 3 ta có: x2y = ( -4)2.3 = 16. 3 = 48) -HS nhận xét Họat động 3( 15’): Luyện tập. * BT 7/29 SGK. - Sau it gọi 2 HS lên bảng trình bày. - GV kiểm tra vỡ 1 số HS . - Gọi 2 HS nhận xét. * BT 9/29 SGK. - Yêu cầu HS làm vào vỡ. - GV hòan chỉnh: Thay x= 1 và y = ½ vào biểu thức x2y3 + xy ta có. 12.( 1/2)3 + 1. 1/2 = 1/8 + ½ = 5/8. Vậy biểu thức x2y3 + xy có giá trị là 5/8 tại x = 1, y = ½. - HS lên bảng trình bày. +HS 1:Thay m = -1 và n = 2 vào biểu thức 3m - 2n ta có: 3.( -1) - 2.2 = -3 - 4 = -7 +HS 2: Thay m = -1 và n= 2 vào biểu thức 7m + 2n - 6 ta có: 7( -1) + 2.2 - 6 = -7 + 4 - 6 = -9. Vậy tại m = -1 và n = 2 biểu thức 3m - 2n có giá trị là 7 và biểu thức 7m + 2n - 6 có giá trị là -9. +HS nhận xét +HS làm bài tập vào vở +HS Theo dõi Họat động 4( 2’): Hướng dẫn về nhà. - BTVN 6, 7, 8, 9 trang 29 SGK. - Xem trước bài “ Đơn thức”. Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: