Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 28

Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 28

A. Mục tiêu:

-HS biết cộng, trữ đa thức

-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

C .Tiến trình bài dạy:

 1. Kiểm tra bài cũ: (8)

 Cho một ví dụ về đa thức, chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó

 Chữa bài tập 26/38

 -Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ

 2.Bài mới: Muốn cộng, trừ đa thức ta làm thế nào?

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CỘNG , TRỪ ĐA THỨC 
	 	 Tiết 57:
NS: /3/10 - ND: /3/10
Mục tiêu:
-HS biết cộng, trữ đa thức
-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.
Chuẩn bị của GV và HS:
C .Tiến trình bài dạy:
 1. Kiểm tra bài cũ: (8’)
	Cho một ví dụ về đa thức, chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó
	Chữa bài tập 26/38
 -Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
 2.Bài mới: Muốn cộng, trừ đa thức ta làm thế nào?
TG
HĐ của GV và HS 
Ghi bảng
10’
10’
15’
HĐ 1: Cho Hs tự thực hiện phép tính M+N ở ví dụ sgk.
-Hs tự thực hiện
-Yêu cầu HS sắp xếp những đơn thức đồng dạng lại với nhau trong dấu ()
-Oân lại qui tắc bỏ dấu ngoặc
-Hs làm ví dụ
-Hslà ?1. Mỗi HS tự viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng (GV thu bài ,nhận xét)
-Củng cố : HS làm bài 1a/40
1 hs lên bảng làm. Cả lớp làm nháp. Nhận xét.
-HĐ 2 : Trừ hai đa thức
Cho Hs tự đọc ví dụ/sgk/39.
HS đọc ví dụ
-Cho HS làm tương tự như ví dụ, tính hiệu của hai đa thức C và D
-Yêu cầu HS giải thích các bước làm.
-1 HS tính A-B. Cả lớp làm nháp ->sữa sai.
Hs làm bài 1b/40
-HĐ 3: Củng cố .
Cho HS làm bài 30
-1 HS lên bảng trình bày bài giải
-HS Nhận xét, sửa sai.
-Một HS lên bảng làm bài tập 32a/40.
- HS Nhận xét, sửa sai.
GV chỉ rõ từng bước thực hiện.
1.Cộng hai đa thức:
VD: Tính tổng của hai đa thức
A= 2x2y+3x-3 và B=2x-3x2y-5
Giải:
A+B= (2x2y+3x-3)+(2x-3x2y-5)
 =2x2y+3x-3 +2x-3x2y-5
 =(2x2y-3x2y)+(3x+2x)+(-3-5)
 =-x2y+5x-8.
Đa thức x2y+5x-8 là tổng của hai đa thức A và B.
Bài 1a/40:
(x+y)+(x+y)= x+y+x+y
 = (x+x)+(y+y) = 2x+2y
2. Trừ hai đa thức:
Ví dụ: Cho hai đa thức:
C=2x2y—3xy2+5x-2
D=xyz-5x2y+xy2+5x-3
Tính C-D
Giải:
C-D=(2x2y-3xy2+5x-2)-( xyz-5x2y+xy2+5x-3)
 = 2x2y-3xy2+5x-2-xyz
+5x2y-xy2-5x+3
 = (2x2y+5x2y)+(-3xy2-xy2)+
(5x-5x)+(-2-3)
 =7x2y-4xy2-5
Ta nói đa thức 7x2y-4xy2-5 là hiệu của hai đa thức C và D.
Bài 1b/40:
(x+y)-(x-y) = x+y-x+y
 = 2y
Bài 30:
P+Q=(x2y+x3-xy2+3)+(x3+xy2-xy-6)
 = x2y+x3-xy2+3+ x3+xy2-xy-6
 =x2y+(x3+x3)+(-xy2+xy2)+(3-6)
 = x2y+2x3-3
Bài 32:
a/P+(x2-2y2)=x2-y2+3y2-1
Suy ra:
P= (x2-y2+3y2-1)-( x2-2y2)
 = x2-y2+3y2-1-x2+2y2
 =4y2 –1
	3) HDVN: (2’)
	Làm các bài tập 31; 33; 34; 35;36.
	 	Bài 36: Thu gọn đa thức sau đó mới thế giá trị của x và y.
	Xem trước bài đa thức một biến. 
D. Rút kinh nghiệm:
LUYỆN TẬP
	 Tiết 58:	
	NS: /3/10 - ND: /3/10
A/ Mục tiêu:
Hs được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức
Hs đựoc rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: bảng phụ
Học sinh : 
C/ Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Rèn kỹ năng cộng, trừ đa thức
TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
15’
28’
Hoạt động 1: sữa bài tập
Bài 32b/40
Gv gọi 1 hs lên bảng sữa
Cho điểm
1 hs lên bảng sữa, cả lớp theo dõi nhận xét
Bài 33/40
GV gọi 2HS lên bảng thực hiện.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Cho HS làm bài 35/40.
-2 HS lên bảng trình bày.
-GV nhận xét và chỉ rõ từng bước thực hiện.
Bài 36/40
Làm thế nào tính giá trị của đa thức? 
-thu gọn đa thức àtính
2 hs lên bảng
Lũy thừa bậc chẵn của số âm có dấu ? bậc lẽ của số âm có dấu ?
Mũ chẵnàsố dương
Mũ lẽàsố âm
Gv tổ chức thi đua giữa các nhóm với luật chơi như sau:
Trong thời gian 3 phút nhóm nào viết được nhiều đa thức bậc 3 với 2 biến x,y và có 3 hạng tử nhiều nhất thì giành phần thắng.
Phần thưởng cho nhóm thắng là : một tràng vỗ tay của cả lớp
Các nhóm thi
Bài 32/40:
A/ P+(x2-2y2) = x2-y2+3y2-1
P= x2-y2+3y2-1-(x2-2y2)
P= x2-y2+3y2-1- x2+2y2
P=4y2-1
B/ Q-(5x2-xyz) = xy+2x2-3xyz+5
Q= xy+2x2-3xyz+5+(5x2-xyz)
Q= xy+2x2-3xyz+5+5x2-xyz
Q=7x2+xy-4xyz+5
Bài 33/40:
A/ M+N=x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3
+3xy3-x2y+5,5x3y2= (x2y-x2y)
+(0,5xy3+3xy3)+(-7,5x3y2+5,5x3y2)+x3
=3,5xy3-2x3y2+x3
b/ P+Q=x5+xy+0,3y2-x2y3-2+
x2y3+5-1,3y2=x5+xy-y2+3
bài 35/40:
a/ M+N=x2-2xy+y2+(y2+2xy+x2+1)
= x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1
=2x2+ 2y2+1
b/ M-N= x2-2xy+y2-(y2+2xy+x2+1)
= x2-2xy+y2- y2-2xy-x2-1=-4xy-1
bài 36/41:
a/ x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3
=x2+2xy+y3
thay x=5 và y=4 vào biểu thức x2+2xy+y3 ta có:
52+2.5.4+43=25+40+64=129
vậy giá trị của biểu thức x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5 và y=4 là 129
b/thay x=-1 và y=-1 vào đa thức xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 ta được:
(-1)(-1)-(-1)2(-1)2+(-1)4(-1)4-(-1)6(-1)6+(-1)8(-1)8=1-1+1-1+1=1
bài 37/107:
3. Về nhà: (2’)	a. xem lại các bài tập đã giải
	b. bài tập: 38/40;31,32/14/sbt
	c. Xem trước bài: Đa thức một biến.
D. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28 09-10.doc