A. Mục tiêu : Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ yhừa của luỹ thừa,luỹ thừa của 1 tích , của 1 thương.
B. Chuẩn bị:Kiến thức và bài tập về nhà.
C. Tiến trình lên lớp
1. HĐ1-Kiểm tra :HS1 :Điền tiếp để được cthức đúng. Và giải bài 36bc.
(x.y)n= ? , , xm.xn =? , xm:xn =? , (xm)n =?
HS2:Giải bài 37bc . b)=
LUYỆN TẬP Tuần : 4 - Tiết : 8 Ngày dạy: Ngày soạn: Mục tiêu : Củng cố các qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ yhừa của luỹ thừa,luỹ thừa của 1 tích , của 1 thương. Chuẩn bị:Kiến thức và bài tập về nhà. Tiến trình lên lớp HĐ1-Kiểm tra :HS1 :Điền tiếp để được cthức đúng. Và giải bài 36bc. (x.y)n= ? , , xm.xn =? , xm:xn =? , (xm)n =? HS2:Giải bài 37bc . b)= Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 2:Giải bài tập Bài 38/22 Gv sửa sai Bài 40/23(a,c) Nêu cách giải từng bài Bài 41a/23 Nêu cách tính gtbthức Bài 42ac/23 Bài a vận dụng ct nào để tìm n? Bài c tìm n ? Cả lớp cùng làm 1 hs trả lời tại chỗ hs nhận xét 2 hs lên bảng đthời Cả lớp cùng làm Nhận xét? Gv hướng dẫn giải từng bước Hs trả lời tại chỗ Ta biến đổi 16=? .Vdụng ct: Xm :xn= xm-n Xm:ym= (x:y)m-n 2 Hs lên bảng giải Bài 38/22 227=(23)9 =89 318 =(32)9 = 99 b)Ta có 89 < 99 nên 227 < 318 Bài 40/23 a) c)== Bài 42a/23. = Bài 42/23 a) Hay Suy ra 24-n=21 Suy ra 4-n = 1 n =4-1=3 8n : 2n = 4 4n = 41 => n = 1 HĐ3 : HDVN Xem lại các bài tập đã giải. BTVN :39, 43/22. Bài 47, 48, 49, 52/11-12/sbt. Về nhà đọc bài đọc thêm. Ôn lại khái niệm tỉ số hai số hữu tỉ ; Đn hai phân số bằng nhau. Hướng dẫn bài 47/sbt.
Tài liệu đính kèm: