I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy tác làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngũ trong bài
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tích giá trị biểu thức
3. Thái độ:
- Có ý thức làm bài tập, cẩn thận, chính xác
Ngày soạn: 10/10/2009 Ngày giảng: 12/10/2009, Lớp 7A,B Tiết 16: Luyện tập I- Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy tác làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngũ trong bài 2. Kỹ năng: - Kỹ năng vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tích giá trị biểu thức 3. Thái độ: - Có ý thức làm bài tập, cẩn thận, chính xác II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ, MTBT 2. Học sinh: MTBT, bảng nhóm, HS tự đo cân nặng và chiều cao của mình III- Phương pháp - Vấn đáp - Thảo luận nhóm - Trực quan IV- Tổ chức dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp với giờ luyện tập 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 38') Mục tiêu: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy tác làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngũ trong bài - Kỹ năng vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, tích giá trị biểu thức Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng - GV Y/C HS làm bài tập 99( SBT-Tr16) Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến hai chữ số thập phân a, 123 b, 517 c, 4311 Bài 100( SBT-Tr16) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2: a, 5,3013+1,49+2,364+0,154 GV hướng dẫn HS cách làm phần a b, 2,635+8,4-6,002+0,16 c, 96,3 . 3,007 d, 4,508:0,19 - GV Y/C HS làm bài tập 77( SGK-Tr37) GV: đưa đề bài lên bảng phụ và Y/C HS đọc đề bài và nêu cách làm: Hãy ước lượng kết quả các phét tính sau: a, 495.52 b, 82,36:5,1 c, 6730:48 Bài tập 81( SGK-Tr38,39) - Tính giá trị( làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách: Cách 1: làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả - GV Y/C HS làm bài tập 78( SGK-Tr38) - GV đưa đề bài lên bảng phụ - Y/C HS hoạt động nhóm + Đo chiều dài, chiều rộng của chiếc bàn học sinh của nhóm em. Đo 4 lần( mỗi em đo 2 lần) rồi tính trung bình cộng của các số đo được + Tính chu vi và diện tích của mặt bàn đó( Kết quả làm tròn đến phần mười) Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả Bài tập 99( SBT-Tr16) a, 123=1,666=1,67 b, 517=5,1428=5,14 c, 4311=4,2727=4,27 Bài 100( SBT-Tr16) a, 5,3013+1,49+2,364+0,154 =9,3093≈9,31 b, 2,635+8,4-6,002+0,16 =4,773≈4,77 c, 96,3.3,007=289,5741≈289,57 d, 4,508:0,19=23,7263≈23,73 Dạng 2: áp dụng quy ước tròn số để được ước lượng kết quả phép tính. Bài tập 77( SGK-Tr37) a, 495.52=500.50=25000 b, 82,36:5,1=80.5=400 c, 6730:48=7000:50=140 Bài tập 81( SGK-Tr38, 39) a, 14,61-7,15+3,2 Cách 1: ≈15-7+3≈11 Cách 2: =10,66≈11 b, 7,56.5,173 Cách 1: ≈8.5≈40 Cách 2: =39,10788≈39 c, Cách 1: ≈74:14≈5 Cách 2: =5,2077≈5 d, Cách 1: ≈21.17≈3 Cách 2: ≈2,42602≈2 Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế Bài tập 78( SGK-Tr38) Nhóm 1, 3: Đường chéo của màn hình tivi 21inch tính ra xentimet là: 2,54cm. 21=53,34cm≈53cm Nhóm 2, 4 Chu vi mặt bàn: ( a+ b).2 ( cm) Diện tích mặt bàn: a.b ( cm2_ 4. Củng cố ( 2') - Y/C HS phát biểu lại 2 quy ước làm tròn số 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình( theo cm) - Kiểm tra lại bàng phép tính - Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình - BTVN: 79, 80( SGK-Tr38) - Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: