A. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ
* Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
* Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
B. CHUẨN BỊ:
* GV: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
* HS: Ôn tập kín thức phần phân số học lớp 6
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Chương I Số hữu tỉ – Số Thực Tuần: 01 tập hợp Q các số hữu tỉ Soạn: 23/8/2009 Tiết: 01 Giảng: 25/8/2009 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ * Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số * Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc B. Chuẩn bị: * GV: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK * HS: Ôn tập kín thức phần phân số học lớp 6 C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: 1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ 2. Cho phân số tìm các phân số bằng phân số đã cho 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi lài gì? Để tìm hiểu ta học bài hôm nay Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ GV: Em quan sát cách các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau Ví dụ: Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với Em hãy cho ví dụ về số hữu tỉ, làm theo yêu cầu ?1; ?2 SGK ra phiếu học tập theo nhóm Ví dụ: Như HS viết Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số GV: Cho Em hãy so sánh số hữu tỉ BT SGK HS: Quan sát bẳng bảng phu và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị HS: Số hữu tỉ là số có dạng với HS: Cho ví dụ và đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm khác HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số HS: Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần Lờy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu HS : Nhắc lại HS: Làm BT 4. Củng cố: GV: Dùng bảng phụ Em điền vào bảng phụ sau BT1: BT2: HS: làm bài tập 1; 2 và đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hửu trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Số 1; 2; 3; 4; 5; Trang 3, 4, 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b từ đó suy ra: x <z < HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: 01 Cộng trừ hai số hữu tỉ Soạn: 23/ 8/ 2009 Tiết: 02 Giảng: 28/8/2009 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ * Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc chuyển vế * Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình B. Chuẩn bị: * GV: Phiếu học tập * HS: Xem trước nội dung bài C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: Câu hỏi: 1. Thực hiện phép tính a. b. HS: làm bài GV: Nhận xét bài làm của học sinh Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với mốt số hữu tỉ bất kỳ ta lam như thế nào? Hoạt động 2: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ GV: Em thực hiện phép tính Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì? Ta làm ví dụ sau theo nhóm ra phiếu học tập Ví dụ: Tính Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì? Quy tắc: SGK Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Em hãy phát biểu quy tắc SGK GV: Nhắc lại Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành trừ và trừ thành cộng Em làm ví dụ sau Tìm x biết GV: Nêu chú ý Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất như trong tập số nguyên Z HS: Thực hiện tính cộng có HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số Ta có HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn HS: đưa ra kết luân về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên HS: Phts biểu quy tắc SGK HS: làm ví dụ 4. Củng cố: GV: Chia học sinh trong lớp làm 6 nhóm phát các phiếu học tập và yêu cầu các em làm việc theo nhóm giải cấc bài tập GV: Chữa lại như sau b. HS: làm việc theo nhóm giải bài tập 6 SGK HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của nhóm khác HS: Giải bài tập 9 SGK Bài 9: Tìm x biết 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế 2. Giải các bài tập sau: SGK 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: Nhân chia số hữu tỉ Soạn: Tiết: 03 Giảng: A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ * Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng * Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh B. Chuẩn bị: * GV: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12 * HS: Xem trước nội dung bài C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: Câu hỏi: Tính 1. 2. HS: Làm bài GV: Nhận xét và chữa lại 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Em xét ví dụ sau Tính: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì Tức là ta có: Cho Em áp dụng giải BT 11 theo nhóm ra phiếu học tập sau Ví dụ: Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ Em thực hiện tinh chia các phân số sau Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số Tức là: Cho Em là theo nhóm ?2 SGK Ví dụ: Tính Chú ý: SGK HS: Làm tính Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số HS: Làm theo nhóm BT 11 ra phiếu học tập HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác HS: Làm tính chia Có HS: Thảo luận nhóm làm ?2 và đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn 4. Củng cố: Em làm bài tập 16 SGK HS: Làm bài 16 theo nhóm a. = 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Nhân chia số hữu tỉ Xem trước nội dung bài Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: SGK 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài 17; 18. HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: 02 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Soạn: 28. 8. 2009 Tiết: 04 Giảng: 04. 9. 2009 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân * Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ * Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình B. Chuẩn bị: * GV: Trục số nguyên * HS: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: 1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ? HS: làm bài GV: Chữa lại 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ? Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là Nếu x Nếu x <0 xxx Có Hay ta có thẻ hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Em xét ?1 SGK Ví dụ: Ta có x = 3,5 thì |x| = |3,5| = 3,5 thì |x| = Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x Nếu x<0 thì |x| = -x Nếu x= 0 thì |x| = x Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học Em làm ví dụ sau: Ví dụ: Tính (1,13) + (-1,41) -5,2. 3,14 0,408: (-0,34) Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx Có HS: Làm ?1 SGK và đưa ra nhận xét HS: Đưa ra nhận xét SGK HS: làm ví dụ 4. Củng cố: GV: Chia học sinh làm 6 nhóm và yêu cầu làm bài tập 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập GV: đưa ra nhận xét và chữ lại GV: làm baì 25 Bài 25: Tìm x biết |x-1,7| = 2,3 Ta có x = 4 x = - 0,6 HS: Làm bài tầp 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập Và đưa ra nhận xét của mình qua bài làm của nhóm bạn 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ Phép tính với số thập phân 2. Giải các bài tập SGK HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: 03 luyện tập Soạn: 01. 9. 2009 Tiết: 05 Giảng: 08. 9. 2009 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ * Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng * Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh B. Chuẩn bị: * GV: Mát tính bỏ túi * HS: Máy tính bỏ túi C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: 1. Cho tìm |x| 2. Cho x = 4,5 tìm |x| HS: làm bài GV: Cữa lại 3. Bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài tập ta đi luyện tập Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ Bài 21: SGK GV: Em làm bài 21 theo nhóm và trình bày lên bảng Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét gì GV: Chữa lại như sau a. ;; ; Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ b, Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ ? BT22: GV: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần 0,3; ; -1; ; 0; -0,875 GV: Gọi các nhóm khác nhận xét. GV: Nhận xét và chữa bài. Bgải BT23: GV: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy so sánh các số hữu tỉ trong bài 23? GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét và chuẩn hoá. Bgiải a, b, BT24: GV: Hãy áp dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh các biểu thức sau? GV: Nhận xét và chữa bài. Bgải a, HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 21 ra phiếu học tập và trình bày lên bảng HS: Đưa ra nhận xét của mình qua bài làm nhóm bạn HS: Lên bảng làm phần b. HS: Thảo luận theo nhóm, sau đó đại di ... : nhận xét. a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0 b)Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0 a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8) b) Thẳng hàng. a) Điểm A có tung độ bằng 2. b) Một điểm M bất kì nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ là bằng nhau. Đáp số: D (4;-2) Đáp số: Q (6;2) -Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao). - Kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi) a)Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m. b)Hồng là người ít tuổi nhất la f11 tuổi c)Hồng cao hơn Liên (1dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi) 4. Củng cố: GV yêu cầu HS tự đọc mục “Có thể em chưa biết” trang 69 SGK. Sau khi HS đọc xong, GV hỏi: Như vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng những kí hiệu nào? Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô? HS đọc và trả lời câu hỏi 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài - Bài tập về nhà số 47,48,49,50 (trang 50,51 SBT) Đọc trước bài Đồ thị hàm số y = ax (x ạ 0) HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: 17 Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) Soạn: 11. 12. 2009 Tiết: 34 Giảng: 15. 12. 2009 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm đồ thi của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (aạ 0) * Kỹ năng: HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax * Thái độ: Ham học, thích vẽ đồ thị. B. Chuẩn bị: * GV: Thưước thẳng có chia khoảng, phấn màu * HS: Ôn lại cách xác định điểm trên mặt phẳng toạ độ. -Giấy trong, bút dạ. Thước thẳng ( hoặc bảng phụ nhóm). C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: HS1: Chữa bài tập 37 trang 68 SGK. (Đưa đề bài lên màn hình). HS2: Thực hiện yêu cầu ?1 (Đưa đề bài?1 lên màn hình) GV yêu cầu HS cả lớp cùng làm vào vở. Cho tên các điểm lần lượt là M, N, P, Q,R. GV nhận xét và cho điểm HS HS1: a) Các cặp giá trị của hàm số là: (0;0) (1;2); (2;4).... b) (0;) A (1;2) B (2:4) C (3;6) D (4;8) HS2: và HS cả lớp làm 3. Bài mới: 1. Đồ thị của hàm số là gì? GV: Bạn (tên HS2). Các điểm M, N, P, Q,R biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của của hàm số y = f(x) đã cho. GV yêu cầu HS nhắc lại. Trở lại bài làm của HS1. GV hỏi: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? GV đưa định nghĩa đồ thị của hàm số y = f(x) lên màn hình. Ví dụ 1: vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong?1, ta phải làm những bước nào? 2) Đồ thị của hàm số y = ax (aạ 0) Xét hàm số y = 2x, có dạng y = ax với a =2 -Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x;y). -Chính vì hàm số y =2x có vô số cặp (x; y) nên ta không thể liệt kê hết được các cặp số của hàm số. Để tìm hiểu về đồ thị của hàm số này, các em hãy hoạt động nhóm làm?2. GV đưa? 2 lên màn hình GV yêu cầu 1 nhóm lên trình bày bài làm. Kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác. GV nhấn mạnh: Các điểm biểu diễn các cặp số của hàm số y = 2x ta nhận thấy cùng nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ. GV đưa lên màn hình một mặt phẳng toạ độ biểu diễn các điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x (số điểm tăng lên) -Người ta đã chứng minh được rằng: (kq) GV yêu cầu HS nhắc lại kết lưuận. -Cho HS làm?4 a)KN: Đồ thị cua hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng toạ độ KN: Đồ thị của của hàm số y = ax (a ạ 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. b) Cách vẽ: SGK c) Nhận xét: SGK. d) áp dụng: ?4 4. Củng cố: GV: Đồ thị của hàm số là gì? -Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) là đường nh thế nào? -Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần làm qua các bước nào? - Cho HS làm bài tập 38 tr71 SGK. -GV: Quan sát đồ thị của một số hàm số khác cũng có dạng đường thẳng Bài 38, 39 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: Nắm vững các kết lưuận và cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (aạ 0) -Bài tập về nhà 41,42,43 trang 72,73 SGK. Số 53, 54. 55 trang 52,53 SBT HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: 17 luyện tập Soạn: 11. 12. 2009 Tiết: 35 Giảng: 16. 12. 2009 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) * Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số * Thái độ: Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn B. Chuẩn bị: * GV: Thưước thẳng có chia khoảng, phấn màu. bảng phụ có kẻ ô vuông * HS: Giấy có kẻ ô vuông. Thưước thẳng C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: HS1: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị các hàm số: y = 2x y = 4x Hai đồ thị này nằm trong các góc phần t nào? HS2: Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0) là đường nh thế nào. Vẽ đồ thị hàm số: y =-0,5x và y =-2x trên cùng một hệ trục. Hỏi đồ thị các hàm số này nằm trong các góc phần tư nào? HS1: Nêu định nghĩa đồ thị hàm số Y = f(x) Vẽ đồ thị: HS2: Trả lời câu hỏi. Vẽ đồ thị: Y =-0,5x: M (2;-1) Y =-2x(1;-2) 3. Bài mới: GV: Điểm M (x0,y0)) thuộc đồ thị hàm số Y = f(x) nếu y0 = f(x0) Xét điểm A Ta thay x =- vào y =-3x điểm A thuộc đồ thị hàm số y =-3x. Tương tự nh vậy hãy xét điểm B và C. GV: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy xác định các điểm A, B, C, và vẽ đồ thị hàm số y =-3x để minh hoạ các kết lưuận trên. (Đưa đề bài lên màn hình). HS hoạt động theo nhóm a) Xác định hệ số a. -GV: đọc toạ độ điểm A, nêu cách tính hệ số a. b) Đánh dấu điểm trên đồ thị hoành độ bằng c)Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng (-1) Bài 44 trang 73 SGK. (Đưa đề bài lên màn hình) GV quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhóm làm việc GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngợc lại. GV nên cho điểm một vài nhóm làm tốt. (Đưa đề bài lên màn hình) GV yêu cầu HS nhắc lại: -Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) là đường nh thế nào? -Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta tiến hành nh thế nào? -Những điểm có toạ độ thế nào thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x). Bài 41 trang 72 SGK Kết quả: B không thuộc đồ thị hàm số y =-3x. C thuộc đồ thị hàm số y = -3x a) A (2;1). Thay x =2; y =1 vào công thức y = ax 1=a.2 b) Điểm B c) Điểm C (-2;1) Bài 42 trang 75 SGK.Bài làm: f(2) =-1; f(-2) =1; f(4) =-2; f(0) =0 y =-1 ị x=2 y =0 ịx =0 y= 2,5 ịx =-5 c)y dương Û x âm y âm x dương a)Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 (h) Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là 2 (h). b) Quãng đường đi được của người đi bộ là 20 (km) Quãng đường đi được của người đi xe đạp là 30 (km). c) Vận tốc của người đi bộ là: 20:4 = 5 (km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: 30:2 = 15(km/h) Bài 43 trang 72 SGK -Những điểm có toạ độ thoả mãn công thức của hàm số y = f(x) thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x) 4. Củng cố: Kết hợp trong bài. 5. Hướng dẫn về nhà: - Bài tập số 45,47 trang 73, 74 SGK Đọc “Bài đọc thêm” Đồ thị của hàm số y = trang 74,75, 76 SGK - Tiết sau ôn tập chương II (ôn trong 2 tiết) - Làm vào vở ôn tập 4 câu hỏi ôn tập chương. - Bài tập số 48, 49, 50 trang 76, 77 SGK HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: 17 Ôn tập học kỳ i (tiết 1) Soạn: 11. 12. 2009 Tiết: 36 Giảng: 18. 12. 2009 A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh được ụn tập cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ, số thực * Kỹ năng: Rốn kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ, số thực để tớnh giỏ trị biểu thức. Vận dụng cỏc tớnh chất của đẳng thức, tớnh chất của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau để tỡm số chưa biết * Thái độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận trong cụng việc, say mờ học tập, GD tớnh hệ thống, khoa học, chớnh xỏc. B. Chuẩn bị: * GV: bảng phụ tổng hợp cỏc phộp tớnh, thước thẳng * HS: Đồ dựng học tập, phiếu học tập, bỳt dạ., thước thẳng C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: kết hợp trong giờ. 3. Bài mới: 1. ễn tập về số hữu tỉ, số thực, tớnh giỏ trị biểu thức. HS: lên bảng trả lời các câu hỏi 2. Luyện tập. Bài 1: GV: Gọi HS lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh sau a, -0,75..(-1)2 b, c, () : GV: Gợi ý HS tớnh một cỏch hợp lớ nếu cú thể GV: Gọi HS nhận xột sau đú chuẩn hoỏ và cho điểm Bài 2: Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a, b, 12.()2 c, (-2)2 + GV: Yờu cầu HS làm theo nhúm sau đú lờn bảng trỡnh bày GV: Gọi cỏc nhúm nhận xột bài của nhau Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số với a, b Z, b 0 Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn và ngược lại Số vụ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn Số thực gồm số hữu tỉ và số vụ tỉ Trong tập R cỏc số thực, ta đó biết cỏc phộp toỏn là cộng, trừ, nhõn, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của một số khụng õm. HS: Quan sỏt và nhắc lại một số quy tắc phộp toỏn (luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai) HS: Lờn bảng làm bài HS1: a, -0,75..(-1)2 = = = 7 HS2: b, = = = -44 HS3: c, () : = = 0 : = 0 HS: Hoạt động nhúm sau đú đại diện lờn bảng làm bài Nhúm 1: a, = = = Nhúm 2: b, 12.()2 = 12.(-)2 = 12. = Nhúm 3: c, (-2)2 + = 4 + 6 – 3 + 5 = 12 HS: Nhận xột chộo theo nhúm 4. Củng cố: GV: Yờu cầu HS thực hiện phộp tớnh a, (9 : 5,2 + 3,4.2) b, GV: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập HS: Lờn bảng làm bài tập HS1: a, (9 : 5,2 + 3,4.2) = () : = () : = (). = = -6 HS2: a, (9 : 5,2 + 3,4.2) = 5. Hướng dẫn về nhà: Tiếp tục ụn tập tỉ lệ thức – dóy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, giỏ trị tuyệt đối của một số, đồ thị hàm số. 2. Giải cỏc bài tập dạng toỏn trờn 3. Giải cỏc bài tập 57, 61 SBT HS ghi nội dung về nhà học. Tuần: ôn tập học kỳ i (Tiết 2) Soạn: 11. 12. 2009 Tiết: 37 Giảng: A. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh được ụn tập cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch * Kỹ năng: Rốn kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ, số thực để tớnh giỏ trị biểu thức. Vận dụng cỏc tớnh chất của đẳng thức, tớnh chất của tỉ lệ thức và dóy tỉ số bằng nhau để tỡm số chưa biết. Giải cỏc bài toỏn đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch * Thái độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận trong cụng việc, say mờ học tập, GD tớnh hệ thống, khoa học, chớnh xỏc B. Chuẩn bị: * GV: bảng phụ tổng hợp đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, thước thẳng * HS: Đồ dựng học tập, phiếu học tập, bỳt dạ., thước thẳng C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Tổ chức: Sĩ số: Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: ễn tập về tỉ lệ thức – dóy tỉ số bằng nhau. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: HS ghi nội dung về nhà học.
Tài liệu đính kèm: