Giáo án môn Hình học 7 - Tuần 8

Giáo án môn Hình học 7 - Tuần 8

A. Mục tiêu

. Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song

. Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời

. Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh

B. Chuẩn bị

G: sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, êke

H: sgk, thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng nhóm

C. Tiến trình dạy học

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 8 
	Tiết 15: Ôn tập chương I (tiết 2)
Ngày dạy: ..../..../2010
A. Mục tiêu 
. Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song 
. Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời 
. Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh 
B. Chuẩn bị 
G: sgk, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, êke
H: sgk, thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng nhóm 
C. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (5’)
? Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của từng định lí 
a
b
c
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
Bài 57( sgk) 
? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì 
? Hãy cho tên các đỉnh góc 
G: 
? Vẽ tia Om // a // b 
? Kí hiệu 
? x = AOB quan hệ thế nào với 
? Hãy tính 
? và có quan hệ như thế nào 
? và có quan hệ thế nào 
? Vậy x bằng bao nhiêu 
Bài 58 ( sgk) 
? Tính số đo x 
? Hãy cho tên các đường thẳng 
? a // b vì sao 
. Tính 
? và có quan hệ như thế nào 
? Hãy tính 
? Vậy x bằng bao nhiêu 
Bài 59( sgk) 
? Bài cho biết gì 
? Yêu cầu gì 
? Từ = 600 ta tính được số đo của góc nào ? Vì sao ? của 2 đường thẳng nào 
? có quan hệ như thế nào với . Vậy số đo của 
? có quan hệ gì với 
? và ở vị trí như thế nào 
? và ở vị trí nào 
? và ở vị trí nào 
? có còn quan hệ với góc nào nữa không 
Hoạt động 3: Củng cố ( 5’)
? Nhắc lại đ/n hai đường thẳng song song 
? Định lí của hai đường thẳng song song 
? Các cách chứng minh hai đường thảng song song 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) 
Ôn tập các câu hỏi lí thuyết của chương I 
Xem và làm các bài tập đã chữa 
Chuẩn bị tập bài kiểm tra để giờ sau làm bài kiểm tra một tiết 
Học sinh trả lời miệng sau đó viết gt, kl của từng định lí mà em phát biểu 
 GT c a ; c b
 KL a // b
A
a
38
1
O
m
2
B
b
AOB = ( vì tia Om nằm giữa tia OA và OB)
( so le trong )
 ( hai góc trong cùng phía ) 
suy ra 
x = AOB = 
1150
x
B
A
d
c
b
a
( hai góc trong cùng phía 
A
5
6
B
d
C
D
1100
d’
600
4
1
3
2
d’’
E
G
( so le trong của d’ // d’’)
( đồng vị của d // d’’)
( đồng vị của d’ // d’’) 
1, Hai đường thẳng bị cắt bởi đường thẳng thứ ba 
- Hai góc so le trong bằng nhau 
- Hai góc đồng vị bằng nhau 
- Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song với nhau 
2, Hai đường thẳng cùng // với đường thẳng thứ ba 
3, Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 
IV:Rút kinh nghiệm sau bài dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 16: Kiểm tra
Ngày dạy: ..../..../2010
Mục tiêu 
. Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh 
. Biết diễn đạt các tính chất ( định lí) thông qua hình vẽ 
. Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời 
. Biết vận dụng các định lí để suy luận, tình toán số đo các góc 
B . Ma trận đề
Chủ đề chính
Nhận biết
TN TL
Thông hiểu 
TN TL 
Vận dụng
TN TL
Tổng
2góc đối đỉnh , 2 đường thẳng vuông góc
1 
 0,5
1
 0,5
 1
 1
3
 2
2 đthẳng song song , tính chất 2 đthẳng song2
1 2
 0,5 1
1 1
 0,5 1
1 1
 0,5 1
5
 4,5
Định lí
1
 0,5
 1
 1,5 
 1
 1,5
4
 3,5
Tổng
5
 2,5
4
 3,5
4
 4
13
 10
C . Đề bài
Lớp B
I . Trắc nghiệm
Bài 1: Chỉ ra câu đúng , câu sai trong các câu sau
a, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b, Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
c, Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau 
d, Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song 
e, Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b
g, Mệnh đề : “ Trung điểm của đoạn thẳng cách đều 2 đầu mút của đoạn thẳng đó”
IITự Luận: 
Bài 1 :
c
a, Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau 
a
b
 b,Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu
Bài 2: Cho hình vẽ 
D
A
a
a, Chứng tỏ a // b
b, Tính số đo góc C 
1200
b
C
B
Bài 3 : Chứng minh định lí “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
Biểu điểm 
Phần I : Trắc nghiệm: ( 3đ) mỗi ý 0,5 đ
Câu
a
b
c
d
e
g
Đáp án
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Phần II : tự luận
Bài 1: ( 2,5đ) 
 Câu a : Phát biểu đúng định lí 1,5 đ
Câu b : Viết đúng gt, kl : 1 đ
Bài 2: (3,5đ)
a, Chứng tỏ a // b 1,5đ
b, Tính góc C = 600 ( theo câu a) :1đ
Tính được góc AOB ( 1đ)
Bài 3 : (1đ)
Vẽ đúng hình , ghi gt, kl :0,5đ
Chứng minh đúng : 0,5 đ
Lớp A
I. Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Nếu có 2 góc 
Bằng nhau thì đối đỉnh với nhau
Cùng có số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh
Đối đỉnh với nhau thì bằng nhau
Câu 2 :Nếu có 2 đthẳng
Vuông góc với nhau thì cắt nhau
Cắt nhau thì vuông góc
Cắt nhau thì tạo thành 4 góc bằng nhau
Câu 3 :Hai đừơng rhẳng song song là 2 đường thẳng
x
y
4A
2
3
1
 1
2
3
4
B
Không có điểm chung
Không cắt nhau c
Phân biệt không cắt nhau
Câu 4 : Cho hình vẽ
a cắt x,y và góc B1 =góc A2
Khi đó
Hai góc A1 và B4 không bằng nhau
Hai góc A4 và B3 bằng nhau
Hai góc A4 và B1 không bằng nhau
Hai góc A3 và B2 không bằng nhau
Câu 5 :
A. Qua đ iểm A nằm ngoài đthẳng m , chỉ có 1 đthẳng ng song với m
B . Qua điểm A nằm ngoài đthẳng m ,có 2 đthẳng phân biệt cùng song song với m
C . Nếu 2 đthẳng b và c cùng song song với đthẳng a thì 2 đthẳng b và c trùng nhau
Câu 6: trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào là định lí
Đường thẳng nào vuông góc với 1 trong 2 đthẳng cắt nhau thì thì cắt đthẳng kia
Nếu 2 đthẳng cùng vuông góc với 1 đthẳng thứ 3 thì 2 đthẳng đó song song
Góc là hình gồm 2 tia chung gốc
Phần II . Tự luận
Bài 1 :
a, Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau 
b
c
a
 b,Viết giả thiết và kết luận của các định lí đó bằng kí hiệu
Bài 2 :Hãy phát biểu định lí được tóm tắt bằng gt, kl sau , vẽ hình minh hoạ
 a // b ; b// c
 GT
 KL a // c
Bài 3 : Cho biết góc AOB bằng 1200 . Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OM vuông góc với OA, cho ON vuông góc với OB .
a, Tính số đo các góc A0M , BON .
b, Chứng minh góc NOA = góc MOB
B
A
C
D
E
1200
1000
1400
Bài 4 : Cho hình vẽ sau . hãy chứng tỏ AB // DE
Biểu điểm 
Phần I : Trắc nghiệm: ( 3đ) mỗi ý 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
C
B
A
B
Phần II : tự luận
Bài 1: ( 1,5đ) 
Câu a : Phát biểu đúng định lí 1, đ
Câu b : Viết đúng gt, kl : 0,5 đ
Bài 2 : (1,5 đ)
Phát biểu đúng định lí 1, đ
Vẽ đúng hình (0,5 đ)
Bài 3 (3đ)
Vẽ đúng hình , ghi gt, kl (0,5 đ)
a, tính đúng số đo góc A0M , BON = 300 (1,5đ)
b, C/m : NOA = MOB (1đ)
Bài 4 (1đ)
Kẻ Cx // AB , chứng tỏ Cx // DE
IV:Rút kinh nghiệm sau bài kiểm tra
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN8-HIN7.doc