I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
- Học sinh biết cách diễn đạt các tính chất thông qua hình vẽ
- Biết vận dụng các tính chất đã học vào giài bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
*Giáo viên: chuẩn bị cho học sinh mỗi em một đề
*Học sinh: Chuẩn bị dụng cụ, tập nháp
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
Ngày soạn: 9/10/2010 Ngày kiểm tra:..../10/2010 TIẾT 15: KIỂM TRA CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh - Học sinh biết cách diễn đạt các tính chất thông qua hình vẽ - Biết vận dụng các tính chất đã học vào giài bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ *Giáo viên: chuẩn bị cho học sinh mỗi em một đề *Học sinh: Chuẩn bị dụng cụ, tập nháp III. NỘI DUNG KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: (3 điĨm) C©u 1 (0,5 ®). Cho ba ®êng th¼ng a , b , c . C©u nµo sau ®©y sai A. NÕu a // b , b // c th× a // c. B. NÕu a ^ b , b // c th× a ^ c. C. NÕu a ^ b , b ^ c th× a ^ c. D. NÕu a ^ b , b ^ c th× a // c . * Khoanh trịn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau : C©u 2 (0,5 ®) .Hai ®êng th¼ng a vµ b vu«ng gãc víi nhau th× t¹o thµnh: A. mét gãc vu«ng. B. hai gãc vu«ng. C. ba gãc vu«ng. D. bèn gãc vu«ng. Câu 3 (0,5 ®) : Hai gĩc đối đỉnh thì : A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90o Câu 4 (0,5 ®).Đường trung trực của đoạn thẳng AB là : A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB B. Đường thẳng qua trung điểm của AB C . Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại trung điểm của AB; D .Cả 3 ý trên đều đúng Câu 5 (0,5 ®) : Hai đường thẳng song song là : A . hai đường thẳng khơng cắt nhau B. hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung C. hai đường thẳng cĩ hai điểm chung C. hai đường thẳng khơng trùng nhau Câu 6 (0,5 ®) : Qua một điểm M nằm ngồi đường thẳng a cĩ thể vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng a : A . Hai B . một C. Ba D . Vơ số II. Tù luËn: (7 ®iĨm) Bài 1: (3.0 điểm) Cho hình 1: Biết a // b. A = 70o, C = 90o. Tính số đo của gĩc B1 và D1. Bài 2: (4.0điểm) Cho hình 2: Biết A = 30o ; B = 45o; AOB = 75o. Chứng minh rằng : a//b
Tài liệu đính kèm: