I/Mục tiêu:
Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
So sánh được các số hữu tỉ
II/Chuẩn bị:
GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước
HS:SGK, thước
III/Các bước lên lớp:
1/Ổn định lớp
2/Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6
3/Vào bài mới
Ngày soạn Chương I : SỐ HỮU TỈ Ngày dạy §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Tuần 01, Tiết 01 I/Mục tiêu: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số So sánh được các số hữu tỉ II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước HS:SGK, thước III/Các bước lên lớp: 1/Ổn định lớp 2/Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6 3/Vào bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy cho VD về phân số GV:Phân số là một cách viết của số hữu tỉ GV:Hãy viết các số sau duới dạng số hữu tỉ:2; -0,5; GV:Cho HS phát biểu khái niệm số hữu tỉ *Hoạt động 2 GV:Gọi HS đọc ?3 GV:Cho HS biểu diễn các số 1, 2, 3 trên trục số GV:HDHS biểu diễn các số ; *Hoạt động 3 GV:Hãy so sánh các cặp số hữu tỉ sau:và; và; và GV:Cho HS đọc ?5 GV:Cho HS làm ?5 HS: ; ; HS:Chú ý giáo viên giãng bài HS: 2 = ; -0,5 = -; = HS:Phát biểu khái niệm số hữu tỉ HS:Đọc ?3 HS: HS:Biểu diễn các số ; theo hướng dẩn của giáo viên HS: HS:Đọc ?5 HS: ; ; ; -4 I/Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 II/Biểu diễn số hưu tỉ trên trục số SGK III/So sánh hai số hữu tỉ °x < y thì trên trục số x nằm ở bên trái y °Số hưu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưu tỉ dương ° Số hưu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hưu tỉ âm °Số 0 không là số hưu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm 4/Củng cố: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT1/8 GV:Cho HS đọc BT1 GV:Hãy dùng các dấu (;; ) điền vào chỗ trống trong câu sau: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ BT3/8 GV:Cho HS đọc BT3 GV:Hãy so sánh các cặp số sau : a/x = và y = b/x = và y = c/x = -0,75và y = HS:Đọc BT1 HS: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ HS:Đọc BT3 HS:x = = ; y = = vì -22<-21x<y x = ; y = = vì -213>-216x>y x = -0,75= ; y = = x = y 5/Dặn dò : Về học bài, làm các bài tập : 2; 4; 5 Xem SGK trước bài 2 Ngày soạn §2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày dạy Tuần 01, Tiết 02 I/Mục tiên : Nắm được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế. Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ số hữu tỉ và vận dụng tốt quy tắc chuyển vế. II/Chuẩn bị : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/Các bước lên lớp: 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Nêu khái niệm về số hữu tỉ, cho ví dụ Câu 2 :So sánh hai số hữu tỉ sau : và Câu 1 : SGK Câu 2 : < 3/Vào bài mới HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Đễ cộng, trừ hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Cho HS làm các ví dụ : +; + *Hoạt động 2 GV:Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z GV:Quy tắc chuyển vế trong Q cũng thực hiện tương tự như trong Z GV:Cho HS đọc ?2 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x biết : a/x - = -; b/- x = - GV:Cho HS phát biểu chú ý HS:Đễ cộng, trừ hai phân số , ta tìm mẩu số chung, qui đồng mẩu số, rồi sau đó cộng hoặc trừ tử và giử nguyên mẩu số HS: += += += + = HS:Khi chuyển vế một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ?2 HS: a/ x - = - x = -+ = += b/- x = - x =+ = += HS:Phát biểu chú ý I/Cộng, trừ hai số hữu tỉ X = ; y = (a, b, m Z ) ; m 0 x + y =+ = x - y =- = II/Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó Với mọi x, y, z Q x+ y = z x = z – y ¤ Chú ý : SGK 4/Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT6/10 GV:Hãy tính : a/+ b/3,5 – (-) BT8/10 GV:Thực hiện phép tính : a/+ () + (-) BT9/10 GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x : a/x + = b/x - = HS: a/+ = + = = b/3,5 – (-) = - (-) = - () = HS: a/+ () + (-) = = HS: a/ x + = b/ x - = x = - = x = - = x = x = 5/Dặn dò : Về nhà học bài. Xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp Làm các bài tập 7 ; 10 Xem SGK trước bài 3 Ngày soạn §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ Ngày dạy Tuần 02 , Tiết 03 I/Mục tiêu : Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng nhân chia số hữu tỉ II/Chuẩn bị : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/Vào bài mới : 1/Ổn định lớp. 2/Kiểm tra bài cũ : CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 : Tìm x biết a/-x -= - b/ - x = a/-x -= - x = -+= x = b/ - x = x = - = x = 3/Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Đễ nhân hai phân số ta làm như thế nào ? GV:Hãy tính . GV:Từ phép nhân hai phân số cho HS suy ra phép nhân hai số hữu tỉ *Hoạt động 2 GV:Gọi HS phát biểu quy tắc chia hai phân số GV:Hãy tính : : GV:Cho HS suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ GV:Cho HS đọc chú ý HS:Đễ nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, lấy mẩu số nhân với mẩu số HS: .= = HS: Từ phép nhân hai phân số suy ra phép nhân hai số hữu tỉ HS:Đễ chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai HS: : = .= HS:Suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ HS:Đọc chú ý I/Nhân hai số hữu tỉ Với x = ; y = Ta có : x.y = .= II/Chia hai số hưu tỉ Với x = ; y = x : y = := . ¤Chú ý: SGK 4/Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS ? GV:Cho HS đọc ? GV:Hãy tính : a/3,5.(); b/:-2 BT11/12 GV:Cho HS đọc BT11 GV:Hãy tính :c/(:). ;d/.[()-] HS:Đọc ? HS: a/3,5.() = .= b/:-2 = : = . HS:Đọc BT11 HS: c/(:).= (.).= .= d/.[()-]= [] = .= 5/Dặn dò : Về nhà học bài, làm BT12; 14; 15 Xem SGK trước bài 4 Ngày soạn §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày dạy CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Tuần 02, Tiết 04 I/Mục tiên : Nắm được khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân II/Chuẩn bị : GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/Các bước lên lớp: 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tính :a/0,24 . b/ : 6 Câu 1 : a/0,24 . = .== - b/: 6 = . = = 3/ Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Hãy nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên GV:Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số GV:Cho HS đọc ?1 GV:Hãy điền vào chỗ trống () trong các câu ở ?1 GV:Từ ?1 hãy xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. GV:Cho HS đọc ?2 GV:Tìm |x| biết : a/x = b/x = ;c/ x = ; d/x = 0 *Hoạt động 2 GV:Đễ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết. GV:Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như số nguyên GV:Cho HS làm ví dụ : a/(-1,13) + (-0,264) b/0,245 – 2,134 c/(-5,2) . 3,14 HS:Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Đọc ?1 HS: a/Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5 Nếu x = -4,7thì |x| = 4,7 b/Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x HS: Từ ?1 xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. HS:Đọc ?2 HS: a/|x| = || = -() = b/|x| = || = c/|x| = | | = -( ) = d/|x| = |0| = 0 HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS: a/(-1,13) + (-0,264) = -(1,13 +0,264) = -1,394 b/0,245 – 2,134 = -(2,134 -0,245) = 1,889 c/(-5,2) . 3,14 = -(5,2. 3,14) = -16,328 I/Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số x nếu x > 0 |x| = -x nếu x < 0 II/Cộng trừ nhân chia số thập phân ( SGK ) 4/Củng cố và luyện tập vận dụng : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT17/15 GV:Cho HS đọc BT17 GV:1/Trong các khẳng định sao khẳng định nào đúng a/|-2,5| = 2,5 ; b/|-2,5| = -2,5 ; c/|-2,5| = -(-2,5) GV:2/Tìm x biết a/|x| = ; b/|x| = 0,37 BT18/15 GV:Cho HS đọc BT18 GV:Tính a/ -5,17 – 0,469 b/ - 2,05 + 1,73 c/ - 5,17 . (-3,1) d/ - 9,18 : 4,25 BT20/15 Tính nhanh : a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) HS:Đọc BT17 HS:1/Khẳng định đúng là a ; c HS:2/ a/|x| = x = b/|x| = 0,37 x = 0,37 HS:Đọc BT18 a/ -5,17 – 0,469 = -(5,17 + 0,469) = - 5,639 b/ - 2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c/ - 5,17 . (-3,1) = 16,027 d/ - 9,18 : 4,25 = -(9,18 : 4,25) = -2,16 HS: a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) = (6,3 + 2,4) +[-3,7 +(-0,3)] = 4,7 5/Dặn dò : Về học bài, làm các BT 19;20 Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 15; 16 Ngày soạn LUYỆN TẬP Ngày dạy Tuần 03, Tiết 05 I/Mục tiên : Củng cố thêm kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ số thập phân, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh II/Chuẩn bị : GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. HS:SGK, thước, máy tính. III/Các bước lên lớp: 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI ĐÁP ÁN Câu 1 :Tính :a/ - 3,116 + 0,263 b/(-3,7) . (2,16) Câu 1:a/- 3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263) = -2,853 b/(-3,7) . (2,16) = 7,993 3/ Vào bài mới : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động 1 GV:Gọi HS đọc BT21 GV:HD trước hết phải rút gọn phân số đến tối giản GV:Hãy viết ba phân số cùng biểu diển số *Hoạt động 2 GV:Gọi HS đọc BT22 GV:Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần : 0,3 ; ; ; ; 0 ; -0,875 *Hoạt động 3 GV:Gọi HS đọc BT23 GV:Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thì x < z”,Hãy so sánh : a/ và 1,1 ; b/-500 và 0,001 c/ và *Hoạt động 4 GV:Gọi HS đọc BT24 GV:Hãy áp dụng tính chất của các phép tính đễ tính nhanh : a/(-2,5.0,38 .0,4) – [0,125.3,15.(-8)] *Hoạt động 5 GV:Gọi HS đọc BT25 GV:|x -1,7| = 2,3 vậy ... Ngày soạn ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày dạy Tuần 30, Tiết 64 I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức, khi nào a là nghiệm của đa thức một biến II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Gọi HS đọc câu hỏi1 GV:Hãy viết 5 đơn thức có biến x ; y trong đó x ; y có bậc khác nhau GV:Gọi HS đọc câu hỏi2 GV:Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? cho ví dụ ? GV:Gọi HS đọc câu hỏi3 GV:Hãy phát biểu quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng *Hoạt động2 GV:Gọi HS đọc câu hỏi4 GV:Khi nào a là nghiệm của đa thức P(x) GV:Cho HS đọc BT57 GV:Hãy viết một biểu thức đại số có hai biến x ; y với các điều kiện sau : a/Biểu thức đó là đơn thức b/Biểu thức đó là đa thức mà không làđơn thức GV:Cho HS đọc BT58 GV:Hãy tính giá trị của biểu thức: tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 GV:Cho HS đọc BT61 GV:Hãy tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được a/ và *Hoạt động3 GV:Cho HS đọc BT62 GV:Cho hai đa thức :P(x) = Q(x) = Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến GV:Hãy tính P(x) + Q(x) GV:Cho HS nhận xét bài làm HS:Đọc câu hỏi1 HS:HS:Đọc câu hỏi2 HS:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau Ví dụ : HS:Đọc câu hỏi3 HS:Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến HS:Đọc câu hỏi4 HS:Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị là 0 thì ta nói a (Hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x) HS:Đọc BT57 HS:a/ b/ HS:Đọc BT58 HS:Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 2 Vào biểu thức ta có : Vậy 0 là giá trị của biểu thức tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 HS:Đọc BT61 HS:( ) . () Hệ số là : Bậc là : 9 HS:Đọc BT62 HS: P(x) = = Q(x) = = HS: P(x) + Q(x) = () + () =+ HS:Nhận xét bài làm Câu hỏi1: (SGK) Câu hỏi2: (SGK) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau Ví dụ : Câu hỏi3: (SGK) Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến Câu hỏi4: (SGK) Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị là 0 thì ta nói a (Hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x) BT57/49 a/ b/ BT58/49 Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 2 Vào biểu thức ta có : Vậy 0 là giá trị của biểu thức tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 BT61/50 ( ) . () Hệ số là : Bậc là : 9 BT62/50 a/ P(x) = = Q(x) = = b/ P(x) + Q(x) = () + () =+ 4/Dặn dò : Về học bài xem lại các BT làm tại lớp Làm BT59 ; 60 ; 63 ; 64 ; 65/49 ; 50 ; 51 Xem SGK trước phần ôn tập cuối năm Ngày soạn ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày dạy Tuần , Tiết 67 I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Luỹ thừa của một số hữu tỉ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Gọi HS đọc BT1 GV:Ở câu a để thực hiện các phép tính ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số rồi mới thực hiện các phép tính GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số sau đó qui đồng mẩu số các phân số rồi thực hiện các phép tính *Hoạt động2 GV:Gọi HS đọc BT2 GV:Cho HS phát biểu lại biểu thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV:Với giá trị nào của x thì : |x| + x = 0 GV:Với giá trị nào của x thì: x + |x| = 2x GV:Gọi HS đọc BT3 GV:Cho HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV:Cho HS làm BT3 *Hoạt động3 GV:Tính giá trị của các biểu thức sau : GV:Hãy viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương GV:Hãy tính :a/ b/ GV:Hãy tính a/ b/ HS:Đọc BT1 HS:a/ HS:c/ HS:Đọc BT2 HS: x nếu x 0 |x| = -x nến x 0 HS:x 0 thì |x| + x = 0 HS:x 0 thì x + |x| = 2x HS:Đọc BT3 HS: HS: HS: HS:xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n HS: a/= == b/= = = HS:a/= = 32 = 9 b/= = 33 = 27 BT1/88 a/ c/ BT2/89 a/ x 0 thì |x| + x = 0 b/ x 0 thì x + |x| = 2x BT3/89 BT1 äLuỹ thừa của một số hữu tỉ xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n BT2 a/= == b/= = = BT3 a/= = 32 = 9 b/= = 33 = 27 4/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại Ngày soạn ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày dạy Tuần , Tiết 68 I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Mặt phẳng toạ độ Đồ thị hàm số y = ax (0) Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Gọi HS đọc BT 4 GV:Gọi HS viết biểu thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận GV:Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư , Ta có dãy tỉ số nào ? GV:Vậy mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lải *Hoạt động2 GV:Gọi HS đọc BT 5 GV:Điểm có thuộc hàm số y = không ? *Hoạt động3 GV:Gọi HS đọc BT 6 GV:HD Để tìm a của hàm số y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta thay toạ độ điểm M vào hàm số y = ax rồi sau đó thực hiện các phép tính GV:Cho HS làm BT6 *Hoạt động4 GV:Gọi HS đọc BT7 GV:Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em từ 6 – 10 tuổi ở Tây nguyên và Đồng bằng sông cữu long đi học tiểu học GV:Vùng nào có tỉ lệ học sinh đi học tiểu học thấp nhất GV:Để vẽ đồ thị ta cần xác định thêm mấy điểm GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số y = -2x HS:Đọc BT 4 HS:y = kx HS: Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư Ta có: HS: Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu HS:Đọc BT 5 HS:Với ta có : Vậy thuộc đồ thị hàm số y = HS:Đọc BT 6 HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Do y = ax đi qua M(-2;-3) Ta có: -2 = a (-3) a = HS:Đọc bài tập7 HS: Tây nguyên: 92,29% Đồng bằng song cữu long:87,81% HS:Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81% HS:Ta cần xác định thêm một điểm HS:Khi x = 1 thì y = 2 Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x HS:Khi x = 1 thì y = -2 Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x BT4/89 Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư Ta có: Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu BT5/89 Với ta có : Vậy thuộc đồ thị hàm số y = BT6/89 Do y = ax đi qua M(-2;-3) Ta có: -2 = a (-3) a = BT7/89 Tây nguyên: 92,29% Đồng bằng song cữu long:87,81% Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81% BT1 Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x Bải giải Khi x = 1 thì y = 2 Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x BT2 Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x Bải giải Khi x = 1 thì y = -2 Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x 4/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại Ngày soạn ÔN TẬP CUỐI NĂM Ngày dạy Tuần , Tiết 69 I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Biểu thức đại số , giá trị của một biểu thức đại số Đơn thức, đơn thức đồng dạng Đa thức, cộng trừ đa thức Nghiệm đa thức một biến Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Vào bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Cho HS đọc BT9 GV:Để tính giá trị của biểu thức tại c = ta thay c =rồi thực hiện các phép tính GV:Vậy Vậy giá trị của biểu thức tại c =là bao nhiêu ? *Hoạt động2 GV:Cho HS đọc BT10 GV:Cho ba đơn thức : A = B = C = GV:Trước khi tính A + B + C hãy nêu các bước cộng trừ đa thức ? GV:Hãy tính A + B + C *Hoạt động3 GV:Cho HS đọc BT11 GV:HD Trước hết ta áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng quy tắc chuyễn vế và sao đó thực hiện các phép tính *Hoạt động3 GV:Cho HS đọc BT12 GV:Cho HS nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến GV:Gọi a là nghiệm của ta có P(a) = 3 – 2a = 0 GV:Vậy là nghiệm của đa thức HS:Đọc BT9 HS:Thay c = vào biểu thức ta có : HS:Vậy giá trị của biểu thức tại c =là HS:Đọc BT10 HS:Bước1:Bỏ dấu ngoặc Bước2:Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp Bước3:Cộng trừ các đơn thức đồng dạng HS:A + B + C = () + () + () = + HS:Đọc BT11 HS: HS:Đọc BT12 HS:Nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến HS:Chú ý giáo viên giảng bài BT9/90 Thay c = vào biểu thức ta có : Vậy giá trị của biểu thức tại c =là BT10/90 A + B + C = () + () + () = + BT11/61 BT12/91 Gọi a là nghiệm của ta có P(a) = 3 – 2a = 0 GV:Vậy là nghiệm của đa thức 4/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Ôn tập và chuẩn bị thi học kì II
Tài liệu đính kèm: