I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tần số của dấu hiệu và biểu đồ từ bảng tần số của dấu hiệu; cách đọc các số liệu trong biểu đồ.
- Kĩ năng: Biết cách dựng biểu đồ từ bảng tần số và dãy số biến thiên theo thời gian đọc được các số liệu trên biểu đồ. Học sinh thấy được ý nghĩa thực tế của môn học từ đó tạo hứng thú học tập cho học sinh.
* Trọng Tâm:- Biết cách dựng biểu đồ từ bảng tần số và dãy số biến thiên theo thời gian.
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
GV: Nguyễn Công Sáng Soạn ngày: 15/01/07 Dạy ngày: /01/07 Tiết 46 Luyện tập I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tần số của dấu hiệu và biểu đồ từ bảng tần số của dấu hiệu; cách đọc các số liệu trong biểu đồ. - Kĩ năng: Biết cách dựng biểu đồ từ bảng tần số và dãy số biến thiên theo thời gian đọc được các số liệu trên biểu đồ. Học sinh thấy được ý nghĩa thực tế của môn học từ đó tạo hứng thú học tập cho học sinh. * Trọng Tâm:- Biết cách dựng biểu đồ từ bảng tần số và dãy số biến thiên theo thời gian. II/ Chuẩn bị của GV và HS: GV: Bảng số liệu thống kê trong SGK, thước thẳng. HS: Bảng nhóm, thước thẳng, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5' Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: Nêu quy trình dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng số liệu thống kê ban đầu? *HS trả lời + Lập bảng tần số. + Dựng trục tọa độ. + Vẽ các điểm có tọa độ độ đã cho trong bảng. + Vẽ các đoạn thẳng. 10' Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Bài tập 12 (SGK – 14) GV đưa yêu cầu bài tập lên màn hình. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong 1 năm của 1 điạ phương ghi trong bảng. HS đọc đề bài Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T0 TB 18 20 28 30 31 32 31 28 25 18 18 17 Gv cho HS họat động nhóm GV thi bài và nhận xét bài làm của các nhóm. Học sinh lên bảng lập bảng tần số: x 17 18 20 25 28 30 31 32 N=12 n 1 3 1 1 2 1 2 1 *HS họat động nhóm b. Lập biểu đồ: HS nhận xét. 10' 9' 17 18 25 28 30 30 32 X 20 0 1 2 3 n Bài 13 (SGK – 14) Gv treo biểu đồ hình 3 lên bảng và hỏi a. Năm 1921 dân số nước ta là bao nhiêu? b. Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người. c. Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu? Hs quan sát và trả lời a. Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu người. b. Kể từ năm 1921 thì sau 78 năm (1999) dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người (tức là 76 triệu người). c. Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người. 10' Hoạt động 3: Phần đọc thêm GV cho HS đọc SGK a. Tần xuất. GV giới thiệu: Tần xuất là tỉ số của tần số (n) của 1 giá trị và N số giá trị. Tần suất ký hiệu là f. ? Viết công thức tính tần xuất. - Trong bảng tần số có thể có thêm dòng (hoặc cột) tần xuất. VD (SGK – 15) GV giới thiệu một vài biểu đôe hình quạt. HS nghe giới thiệu HS đọc trong SGK 1' Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Học bài, làm BT. - Nghiên cứu trước bài “Số trung bình cộng)
Tài liệu đính kèm: