I / Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
. *Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .
2/Về kĩ năng:
*Vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
3/Về tư duy,thái độ:
*Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác, linh hoạt trong tính toán
*Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày
II / Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ
2)Học sinh:
-Ôn kiến thức: Ôn lại số thập phân,. xem trước bài. MTBT
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
Tiết 15+16_Tuần 8/HKI LÀM TRÒN SỐ - LUYỆN TẬP Ngày soạn: 23 / 9 Gv: Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I / Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: . *Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn . 2/Về kĩ năng: *Vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài 3/Về tư duy,thái độ: *Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác, linh hoạt trong tính toán *Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày II / Chuẩn bị: Giáo viên: -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Ôn lại số thập phân,. xem trước bài. MTBT -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận III / Kiểm tra bài cũ: * Cho hs tìm các ví dụ trong thực tế , sách , báo , để giúp học sinh thấy các số đã được làm tròn xuất hiện trong đời sống hàng ngày rất nhiều ( Gọi 2 tổ đã soạn lên đọc ). Gv : _ Số khán giả tại sân vận động có khoãng 25000 người . _ Mặt trăng cách trái đất khoãng 400 nghìn km . _ Diện tích bề mặt trái đất khoãng 510,2 triệu km2 . _ Trọng lượng của não người lớn trung bình là : 1400g . ..v .v Gv : Nêu các ích lợi của việc làm tròn số : Dễ nhớ , dễ so sánh , dễ tính toán IV / Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Tiếp cận quy ước làm tròn số VD1/35 SGK -Gv : Đưa bảng phụ (hình 4) để HS quan sát và làm . -Y/c HS biểu diễn trên trục số hai số 4,3 và 4,5 -Nhận xét số 4,3 gần số nguyên nào nhất? Tương tự với số 4,9? -Vậy để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào? Làm phần ? 1 trang 35 Lưu ý : Với số 4 , 5 chấp nhận cả hai kết quả dẫn đến việc phải làm tròn số . VD2/35 SGK -Y/c HS giải thích cách làm tròn Hoạt động 2 : Quy ước làm tròn số -Trên cơ sở các VD trên , ta có 2 quy ước làm tròn số như sau: -Gọi HS đọc TH1 Hướng dẫn HS làm Vd TH! -Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất: 1HS lên bảng biểu diễn trên trục số hai số 4,3 và 4,5 - Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất - Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất -2HS đáp 4 5 5,4 4,5 » 5,8 HS:72900 ≈ 73000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000. Vài HS đọc TH1 HS thực hiện theo Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toánvới các số có nhiều chữ số, người ta thường làm tròn số. 1 / Ví dụ : Để làm tròn các số thập phân đếnhàng đơn vị,ta lấy số nguyên gần với số đó nhất. VD: Làm tròn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3 ≈ 4 4,9 ≈ 5 Kí hiệu ≈ đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” 2 / Quy ước làm tròn số : Trường hợp 1 : Nếu chứ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại .Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 -Làm tròn số 542 đến chữ số hàng chục: Gọi HS đọc TH2 Hướng dẫn HS làm 2 vd TH2 -Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai: -Làm tròn số 1573 đến hàng trăm: 1573 ≈ 1600 Hoạt động 3 : Củng cố -Cách làm tròn các số thập phân đến hàng đơn vị? -Quy ước làm tròn số ïTH 1? VD -Quy ước làm tròn số TH 2 ? Cho VD? -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1,2 phần ? 2 và BT73/ 36 SGK -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 3 BT 74/36 SGK -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm BT 76/37 SGK BT 77/37 SGK 86,1 49 ≈ 86,1 54 2 ≈ 540 Vài HS đọc TH2 0,0861 ≈ 0,09 HS trả lời theo y/c -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm phần trả lời được hiển thị: 79,3826 79,383 79,3826 79,38 79,3826 79,4 -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên bảng nhóm . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị Mỗi HS đọc kết quả Làm tròn số 76324753 76324750 (tròn chục ) 76324800 (tròn trăm) 76325000 (tròn nghìn) Làm tròn số 3695 3700 (tròn chục ) 3700 (tròn trăm ) 4000 (tròn nghìn ) VD: -Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất: 86,1 49 ≈ 86,1 -Làm tròn số 542 đến chữ số hàng chục: 54 2 ≈ 540 Trường hợp 2: Nếu chứ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại .Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. VD: -Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai: 0,0861 ≈ 0,09 -Làm tròn số 1573 đến chữ số hàng trăm: 1573 ≈ 1600 BT 74/36 SGK Điểm trung bình môn toán của bạn Cường là : BT 77/37 SGK *Để ước lượng kết quả của phép tính,ta làm như sau: -Làm tròn đến chữ số ở hàng cao nhất rồi thực hiện phép tính 6439.384 ≈ 6000.400= 2400 000 a / 495.52 500.50 =25000 ( Tích xấp xỉ 25000) b / 82,36.5,1 80.5 = 400 ( Tích phải tìm xấp xỉ 400) c / 6730 : 48 7000 : 50 =140 (Thương xấp xỉ 140) Hoạt động 4 : Luyện tập SGV/46 phần E làm tròn các số liệu về diện tích một số tỉnh thành phố . Bài 78 trang 38 : Đường chéo màn hình tivi 21 inh-sơ dài: 21 inch 53 cm Bài 79 trang 38: Chu vi mảnh vườn: (10,234 + 4,7).2 = 30m Diện tích mảnh vườn: 10,234 . 4,7 = 48 m2 Bài 80 trang 38 : 1kg 2,22 lb Bài 81 trang 38: a/ B =14,61 – 7,15 + 3,2 Cách 1 : B 15 – 7 + 3 = 11 ; Cách 2: B 10,66 11 ; V. Hướng dẫn về nhà: 1/ Học thuộc ,,xem lại các bài tập đã giải 2/ Làm các BT trong SGK 3/- Đọc phần “ Có thể em chưa biết “ -Đọc trước bài”Khái niệm về căn bậc 2 . Số vô tỉ “/SGK VI. Phụ lục: Phiếu số 1 Làm tròn số: 79,3826 đến chữ số tp thứ 3 là: 79,3826 đến chữ số tp thứ 2 là: 79,3826 đến chữ số tp thứ 1 là: Phiếu số 2 Làm tròn các sốsau đến chữ số tp thứ 2: 7,923 17,148 79,1364 50,401 . 0,155 .. 60,996 ..
Tài liệu đính kèm: