Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

A/ Mục tiêu:

· học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông của hai tam giác vuông

· biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.

· tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.

B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 giáo viên: thước thẳng, êke

 học sinh : thước thẳng , êke

C/ Các hoạt động dạy và học:

1. Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 41: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần : 23 
 Ngày soạn : 20/12/2004 
	Ngày dạy:23,25/02/04 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA
	Tiết : 41 TAM GIÁC VUÔNG 	
A/ Mục tiêu:
học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông của hai tam giác vuông
biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
giáo viên: thước thẳng, êke
học sinh : thước thẳng , êke
C/ Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Ghi bảng
15
ph
25
ph
Hoạt động 1: các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông
Hai tam gíac vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau?
Cho học sinh làm ?1/143:
Giáo viên treo bảng phụ 1: các hình vẽ của bài ?1/143
Học sinh đứng tại chổ trả lời
Giáo viên:ngoài các trường hợp bằng nhau đó của tam giác, hôm nay chúng ta được biết thêm một trường hợp bằng nhau nữa của tam giác vuông.
Hoạt động 2: trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông
Yêu cầu 2 học sinh đọc nội dung trong khung ở sgk/135
Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi giả thiết , kết luận
Cho học sinh làm ?2/136
Làm 63/136:
Cho học sinh đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
Làm cách nào chứng minh 2 góc, 2 cạnh bằng nhau
Để c/m HB=HC và ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau?
2 tam giác vuông bằng nhau khi có:
1. hai cạnh góc vuông bằng nhau
2. một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy bằng nhau
3. cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau
học sinh đọc đề
H.143:DAHB=DAHC(c,g,c)
H.144:DDKE=DDKF(g,c,g)
H.145:DOMI=DONI(cạnh huyền , góc nhọn )
-Giải thích 3 HS lên bảng giải thích
Học sinh đọc
1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
2 học sinh lên bảng làm 2 cách
2HS lên bảng làm bằng hai cách
h sinh đọc đề
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
1 học sinh lên bảng, cả lớp làm nháp, nhận xét
1/ các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông:
sgk/143
2/ Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông:
GT: ABC,
 AB=A’B’,BC=B’C’
KL: ABC=A’B’C’
Chứng minh: sgk/135
?2/136: H.147
cách 1:
DAHB(H=1v) và DAHC(H=1v) 
có AB=AC, AH: cạnh chung
vậy DAHB=DAHC(c.huyền,cgv cách 2:
DAHB(H=1v) và DAHC(H=1v) 
có: AB=AC
 (DABC cân tại A)
vậy DAHB=DAHC(cạnh huyền, góc nhọn)
bài 63/136:
GT: D ABC cân tại A
 AHBC
 KL: 
 HB=HC
C/m:
Xét DAHB(H=1v) và DAHC(H=1v) có:
AH:chung, AB=AC(gt)
Do đó DAHB=DAHC(cạnh huyền , cạnh góc vuông)
Suy ra và HB=HC
3. Về nhà: (5phút)
a. học thuộc bài: các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
b. bài tập : 64,65,66/136,137

Tài liệu đính kèm:

  • docHH-41.doc