I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh: Hệ thống hoá và củng cố các khái niệm cơ bản về văn biểu cảm và VBNL.
*Kĩ năng cần rèn: Rèn kĩ năng so sánh các kiểu loại vb, phân biệt luận đề, luận điểm, luận cứ; tập nhận xét, đánh giá.
*Giáo dục tư tưởng:
Ngày soạn: tháng 04 năm 2010 Ngày dạy: tháng 04 năm 2010 Tuần 32 Tiết : 127 Ôn tập tập làm văn I. Mục tiêu bài học: * Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh: Hệ thống hoá và củng cố các khái niệm cơ bản về văn biểu cảm và VBNL. *Kĩ năng cần rèn: Rèn kĩ năng so sánh các kiểu loại vb, phân biệt luận đề, luận điểm, luận cứ; tập nhận xét, đánh giá. *Giáo dục tư tưởng: II.Trọng tâm của bài: Mục II III.Chuẩn bị *Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, tài liệu tham khảo *Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới ở nhà IV. Tiến trình bài dạy: A/Kiểm tra bài cũ (4’) Kiểm tra chuẩn bị bài của học sinh Nhận xét, đánh giá B/Bài mới (36’) 1.Vào bài (1’) Nêu nội dung của bài ôn tập. 2.Nội dung bài dạy (35’) Tg 10’ 15’ Hoạt động của Thầy và trò ? Kể tên các vb b/c đã học? ? Đặc điểm của vb b/c? Minh hoạ bằng các vb cụ thể? ? Yếu tố miêu tả, tự sự có vai trò gì trong vb b/c? - Ví dụ: Đoạn tả đêm mùa xuân trong bài “Mùa xuân của tôi”. - Ví dụ: Cổng trường mở ra, Ca Huế ... ? Cần làm gì để bày tỏ lòng ngưỡng mộ với con người, sv, hiện tượng? - H. Thực hành câu 6,7,8. Ví dụ: Sài Gòn tôi yêu, mùa xuân của tôi. (So sánh; Đối lập, tương phản; Câu hỏi tu từ; Điệp; Câu cảm thán, hô ngữ). ? Kể tên vb, t/g của các VBNL đã học? ? Trong đời sống VBNL tồn tại ở các dạng gì? ? Trong VBNL cần có các yếu tố nào? Yếu tố nào là chủ yếu? ? Phân biệt luận đề, luận điểm? ? Đặc điểm của d/c, lí lẽ? ? So sánh 2 đề bài và rút ra sự khác biệt của văn CM, văn GT? Nội dung kiến thức I. Về văn bản biểu cảm. 1. Các vb đã học. - Cổng trường mở ra (Lí Lan). - Mẹ tôi (A-mi-xi) - Một thứ quà của lúa non(T. Lam) - Mùa xuân của tôi (Vũ Bằng). - Sài Gòn tôi yêu (Minh Hương). 2. Đặc điểm của vb biểu cảm. - Mục đích: biểu hiện t/c, thái độ, cách đánh giá của người viết đối với việc ngoài đời hoặc tác phẩm văn học. - Cách thức: khai thác những đặc điểm, t/c’ của đồ vật, cảnh vật, sự việc, con người... nhằm bộc lộ t/c, sự đánh giá của mình. - Về bố cục: Theo mạch t/c, suy nghĩ. 3. Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn b/c. - Không nhằm miêu tả đầy đủ phong cảnh, chân dung hay sự việc mà nhằm để khơi gợi cảm xúc, t/c. 4. Vai trò của yếu tố tự sự trong vb b/c. - Để thể hiện cảm xúc, tâm trạng. 5. Khi muốn biểu cảm: (bày tỏ t/y thương, lòng ngưỡng mộ, ngợi ca đối với 1 con người, sv, hiện tượng) thì phải nêu được: - Vẻ đẹp bên ngoài. - Đặc điểm, phẩm chất bên trong, ảnh hưởng, tác dụng, ấn tượng sâu đậm và tốt đẹp đối với con người và cảnh vật; sự thích thú, ngưỡng mộ, say mê từ đâu và vì sao. 6. Các biện pháp tu từ trong văn b/c. - Sử dụng phổ biến các BPTT. 7. Bố cục của bài văn b/c: (Xem bài học). II. Văn bản nghị luận. 1. Các văn bản đã học: (4 vb) * Chú ý: Các câu tục ngữ là những VBNL cô đúc, ngắn gọn, mỗi câu là 1 luận đề, luận điểm. 2. Nghị luận trong đời sống. - NL nói: Tranh luận, ý kiến trao đổi, bình luận thời sự, thể thao, lời giảng... - NL viết: các bài xã luận, bình luận, phê bình, nghiên cứu... 3. Những yếu tố quan trọng trong VBNL. - Luận đề, luận điểm, luận cứ, lập luận. - Vấn đề chủ yếu là lập luận. 4. Luận đề - luận điểm. - Luận đề: Vđ chủ yếu và khái quát nêu trong đề bài. - Luận điểm: Những khía cạnh, bình diện, bộ phận của luận đề. ( Một luận đề có nhiều hoặc một luận điểm) 5. Dẫn chứng và lí lẽ. - Dẫn chứng trong văn CM phải tiêu biểu, chọn lọc, phù hợp với luận điểm, luận đề. - Dẫn chứng phải được phân tích bằng lí lẽ, lập luận (ko chỉ liệt kê). - Lí lẽ, lập luận phải chặt chẽ, mạch lạc, logic; là chất keo kết nối các d/c, làm sáng tỏ, nổi bật d/c. 6. So sánh văn CM, GT. * So sánh 2 đề bài: (sgk 140). + Giống: - Chung 1 luận đề. - Cùng phải sử dụng lí lẽ, d/c, lập luận. + Khác: Đề a Đề b - Kiểu bài: giải thích. - Vđ (g/thiết) chưa rõ. - Lí lẽ là chủ yếu. - Cần làm rõ b/c vđ. - Kiểu bài: CM - Vđ (g/thiết) đã rõ. - D/c là chủ yếu. - Cần chứng tỏ sự đúng đắn của vđ. C.Củng cố(1’) Kể tên các thể loại văn bản sử dụng các PP đã ôn tập? D.Hướng dẫn về nhà(1’) - Lập dàn ý các đề bài ôn tập.
Tài liệu đính kèm: