Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 21, 22

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 21, 22

A.Mục tiêu:

* Kiến thức : HS được củng cố ,khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9

* Kĩ năng : Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết

* Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi tính toán

B. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Bảng phụ

- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ

C.Tiến trình lên lớp:

I.ổn định. Kiểm tra sĩ số: 6a: 6b:

II.Kiểm tra( 8ph):

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :11/10/2009
Ngày giảng: 6A: / 10/2009
 6B: /10/2009
Tiết21: luyện tập
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : HS được củng cố ,khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9
* Kĩ năng : Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết 
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi tính toán 
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ 
- Học sinh: Bảng nhóm ,bút dạ 
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. Kiểm tra sĩ số: 6a: 6b: 
II.Kiểm tra( 8ph):
*HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9?
 Chữa bài 103 ( tr.41 SGK)
a) ( 1251 + 5316) 3 vì 1251 3 ; 5316 3
 ( 1251 + 5316) 9 vì 1251 9 ; 5316 9
b) ( 5436- 1324) 9 vì 5436 9 ; 1324 9 
 ( 5436- 1324) 3 vì 5436 3 ; 1324 3
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 3 vì 1.2.3.4.5.63 ; 27 3 
 1.2.3.4.5.6 + 27 9 vì 1.2.3.4.5.63 ; 27 3 
* HS 2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
 Chữa bài 105 ( tr.42 SGK)
450 ; 405 ; 540 ;504
435 ;453 ; 543 ; 534 ; 345 ; 354.
 III .Bài mới(15 ph) 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- HS đọc đề bài 
H: Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào?
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó 
+ Chia hết cho 3 
+ Chia hết cho 9 
- GV yêu cầu HS làm bài 107 (tr. 42 SGK)giải thích với câu đúng . Cho ví dụ mimh hoạ với câu sai
- HS Đọc bài 108 tr.42 SGK và trả lời câu hỏi:
+ Nêu cách tìm số dư khi chia một số cho 9 ,cho 3?
- GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3 , cho 9 nhanh nhất.
Bài tập 110 GV yêu cầu HS đọc yêu cầu trong SGK 
Treo bảng phụ ,gv hướng dẫn ô đầu 
Thi đua trong hai dãy ( Gọi 2 HS đại diện cho 2 dãy lên điền vào ô trống)
-H: Hãy so sánh r và d ? 
+ Nếu r ≠ d phép nhân sai
+ Nếu r = d phép nhân làm đúng
Bài 139 tr.19 SBT 
HS đọc dầu bài và nêu cách làm?
Gý:
+ Đầu bài cho biết gì?
+ Nếu biết thêm tổng a + b thì có tính được a và b không?
Từ M 9 hãy tìm tổng a + b?
 Bài 106 tr 42. SGK
a)10002
b)10008
Bài 107 tr 42. SGK
đúng, vì 9 =3.3
sai ,ví dụ : 6 3 nhưng 6 9
đúng , vì 15 = 5.3
đúng , vì 45 = 9.5
Bài 108 tr 42. SGK
Số dư khi chia 1546, 1527 ,2468 ,1011 cho 9 lần lượt là: 7;6;2;1
Số dư khi chia 1546, 1527 ,2468 ,1011 cho 3 lần lượt là: 1;0;2;1
Bài 110 tr.43 SGK 
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
* Bài tập nâng cao(15 ph)
Bài 139 tr.19 SBT 
M 9 ( 8 +7 + a +b ) M 9
 ( 15 + a +b ) M 9
 ( a + b) ớ3;12ý
Ta có a – b = 12 nên a + b = 3 (loại )
Vậy a- b = 4 và a + b = 12 nên a = 8 ; b=4
Số phải tìm 8784
V. Hướng dẫn học ở nhà (2ph)
- Làm bài tập: 133 136( tr.19 SBT)
Làm bài tập :Thay x bởi chữ số nào để 
a) 12 + chia hết cho 3 
b)	chia hết cho 3
- Đọc trước bài “ Ước và bội”
*Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 16/10/2009
Ngày giảng: 6A: /10/2009
 6B: /10/2009
Tiết22: ước và bội
A.Mục tiêu:
* Kiến thức : Nắm được định nghĩa ước và bội của một số ,kí hiệu tập hợp các ước , các bội của một số 
* Kĩ năng : HS biết kiểm tra có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước , biết tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản
* Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác 
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Phấn màu , thước thẳng
- Học sinh: Đọc trước bài .
C.Tiến trình lên lớp:
I.ổn định. Kiểm tra sĩ số: 6a: 6b: 
II.Kiểm tra( 5 ph):
-H: Chữa bài 134 tr.19 SBT
a) * ớ1;4;7ý( 315; 345 ; 375) 
b) * ớ0;9ý ( 702 ; 792)
c) M 2 và 5 nên b = 0
 mà M 3 và 9 ( a +6 + 3 +0 ) M 9 a + 9 M 9 a = 9( ĐK a ≠ 0)(9630)
- Từ phần KTBC GV giới thiệu : 315 M 3 ta nói 315 là bội của 3 , còn 3 là ước của 315 
ĐVĐ Có những cách mới nào để diễn đạt quan hệ chia hết?
III .Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- H: Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên ?(b ≠ 0)
- GV yêu cầu HS tự nghiên cứu khái niệm SGK
-H: Nếu a M b có cách diễn đạt nào chỉ mối quan hệ giữa a và b?
HS làm ?1
- GV giới thiệu 
- GV cho HS nghiên cứu VD1 và trả lời câu hỏi:
+ Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 làm ntn?
+ Tìm các bội nhỏ hơn 60 của 7 làm ntn?
+ Muốn tìm bội của một số ta làm ntn?
- GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
- HS cả lớp làm ?2
- GV cho HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi:
+Để tìm ước của 8 ta làm ntn?
+Để tìm ước của 6 ta làm ntn?
+Để tìm ước của 10 ta làm ntn?
+ Muốn tìm ước của một số a (a>1) ta làm ntn?
1. Ước và bội ( 5ph )
a M b a là bội của b
 b là ước của a
?1
 18 là bội của 3 ( vì 18 M 2)
 18 không là bội của 4 ( vì 18 4)
 4 là ước của 12 ( vì 12M 4)
 4 là không là ước của 15 ( vì 15 4)
2. Cách tìm ước và bội ( 10 ph) 
- Kí hiệu : Tập hợp các ước của a là Ư(a)
 Tập hợp các bội của a là B(a)
- Ví dụ 1(SGK)
?2:
xẻ ớ0;8;16;24;32ý
- Ví dụ 2(SGK)
Ư(8) =ớ1;2;4;8ý
Ư(6) =ớ1;2;3;6ý
Ư(10) = ớ1;2;5;10ý
?3:
Ư(12) = ớ1;2;3;4;6;16ý
?4:
Số 1 chỉ có một ước là 1(Ư(1)=1)
Một vài bội của 1 là;0;1;2;3;4...
( B(1)= ớ0;1;2;3;...ý)
IV. Củng cố,vận dụng kiến thức vào bài tập (20 ph)
+ Số 1 có bao nhiêu ước?
+ Số 1 là ước của những số tự nhiên nào?
+ Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không?
+ Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
- Bài 111(tr.44 SGK)
a) 8,20
b) B(4) = ớ0;4;8;12;16;ý
c) 4k (k ẻN)
- Bài 112 (tr.44 SGK)
Ư(4) = ớ1;2;4ý ; Ư(6) = ớ1;2;3;6ý ; Ư(9) = ớ1;3;9ý ; Ư(13) = ớ1;13ý ; Ư(1) = ớ1ý
- Làm thêm bài tập:
a) Cho biết x.y = 20 (x,yẻN*)
 m= 5n (m,nẻN*)
Điền vào chỗ trống cho đúng:
x là .................của................
y là .................của................
m là .................của................
n là .................của................
b) Bổ sung một trong các cụm từ “ ước của ...”.”bội của...” vào chỗ trống cho đúng
- Lớp 6a xếp hàng ba không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là........(Bội của 3)
-Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm . Số nhóm là....... ( Là ước của 10)
V. Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
- Làm bài tập:
113,114( tr.44,45 SGK) ; 142 147 ( tr.20 SBT)
- Xem và làm trò chơi “ Đưa ngựa về đích”
*Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo6 t21,22.doc