I. MỤC TIÊU:
- Nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
- Mở và lưu trang tính vào máy.
- Sử dụng công thức để tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Gv: SGK, máy tính, Máy chiếu.
- Hs: SGK
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
- Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định?
- Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
Tuần: 7 Tiết: 14 I. MỤC TIÊU: - Nhập và sử dụng công thức trên trang tính. - Mở và lưu trang tính vào máy. - Sử dụng công thức để tính toán. II. CHUẨN BỊ: - Gv: SGK, máy tính, Máy chiếu. - Hs: SGK III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ - Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định? - Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? 3/ Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:Nhập công thức vào ô tính GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính, khởi động chương trình bảng tính. HS: Khởi động chương trình. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 (SGK, trang 25). HS: Làm bài. GV: Gọi 1 số nhóm trình bày kết quả tính toán. HS: Trả lời. GV: Yêu cầu 1 số HS khác nhận xét kết quả của bạn. Hoạt động 2: Tạo trang tính và nhập công thức GV: Yêu cầu HS mở trang tính mới và làm bài tập 2 (SGK, trang 25, 26). HS: Làm bài thực hành. GV: Gọi các nhóm trình bày kết quả trong các ô. HS: Trả lời. GV: Yêu cầu 1 số nhóm khác nhận xét kết quả. HS: Nhận xét. GV: Tổng kết và cho điểm các nhóm có kết quả thực hành tốt. 1. Bài tập 1: Nhập công thức. Sử dụng công thức để tính các giá trị sau: a) 20 + 15; 20 - 15; 20 x 5; 20/5; 205; b) 20 + 15 x 4; (20 + 15) x 4; (20 - 15) x 4; 20 - (15 x 4); c) 144/6 - 3 x 5; 144/(6 - 3) x 5; (144/6 - 3) x 5; d) 152/4; (2 + 7)2/7; (32 - 7)2 - (6 + 5)3; (188 - 122)/7. 2. Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức. - Nhập các dữ liệu như hình sau: - Nhập các công thức vào ô tính tương ứng như trong bảng dưới đây: 4/ Củng cố - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước nhập công thức 5/ Hướng dẫn về nhà - Học bài, xem trước bài tập thực hành 3 và 4... IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: