I) Mục tiêu :
– Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
– Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q , giải bài toán chia tỉ lệ , bài tập về đồ thị hàm số y = ax
( với a = 0 )
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: giáo án , bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập , một số bài giải , đồ thị, thước thẳng, compa, phấn màu
HS : Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập ( từ câu 1 đến câu 5 )
Làm các bài tập ôn tập cuối năm từ bài 1 đến bài 6 tr 88 SGK , thước thẳng, compa
III) Tiến trình dạy – học
Tiết 67 : Ôn tập cuối năm ( Tiết 1) I) Mục tiêu : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q , giải bài toán chia tỉ lệ , bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a = 0 ) II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: giáo án , bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập , một số bài giải , đồ thị, thước thẳng, compa, phấn màu HS : Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập ( từ câu 1 đến câu 5 ) Làm các bài tập ôn tập cuối năm từ bài 1 đến bài 6 tr 88 SGK , thước thẳng, compa III) Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ , số thực 1) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được viết như thế nào ? Cho ví dụ : Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ ? Số thực là gì ? Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R 2) Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào ? Bài tập 2tr.89 SGK. Với giá trị nào của x thì ta có: + x = 0 x = = 2x Bổ sung câu c c) 2 + = 5 Bài 1 (b,d) tr 88 SGK Thực hiện các phép tính : (-5).12: Các em nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức ? Nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số ? Ví dụ : 1,456 = = 4,5 = = Hai em lên bảng mỗi em giải một câu Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức – chia tỉ lệ 3) Tỉ lê thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? Viết công thức thể hiện tính chất của dảy tỉ số bằng nhau. Bài 3 tr 89 SGK Từ tỉ lệ thức ( a c; b d ) Hãy rút ra tỉ lệ thức Gợi ý : dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức Bài 4 : tr 89 SGK ( Đề bài đưa lên màn hình ) Hoạt động 3: Ôn tập về hàm số. Đồ thị của hàm số 4) Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ? Chu ví dụ ? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ? Chu ví dụ ? 5) Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào? Các em giải bài tập 6 tr 63 SBT Hướng dẫn về nhà : Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập Làm bài tập 7 đến 13 tr 89, 90, 91 SGK HS : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0 Ví dụ : , – Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ Ví dụ : ; – Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Ví dụ : – Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực HS : Q I = R Hai HS lên bảng làm bài HS1 làm phần a, b a) + x = 0 = -x x0 b) x + = 2x = 2x – x = x x 0 HS 2: Làm phần c c) 2 + = 5 = 5 – 2 = 3 * 3x – 1 0 hay x * 3x – 1 < 0 hay x < = 3 = 3 3x – 1 = 3 3x – 1 = -3 3x = 4 x = 3x = -2 x = HS 1: b) = = = = c) (-5).12: = (- 60) : = (- 60) : + = 120 + = 121 HS : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số . Trong một tỉ lệ thức, tích hai ngọai tỉ bằng tích hai trung tỉ Nếu thì ad = bc (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 3 / 89 Giải = Từ tỉ lệ thức hoán vị hai trung tỉ ta có 4 / 89 Giải Gọi số tiền lãi của ba đơn vị được chia lần lược là a, b, c (triệu đồng) và a + b + c = 560 Ta có : = a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 280 (triệu đồng) Tiết 68 : ôn tập cuối năm ( Tiết 2 ) I) Mục tiêu Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đị số Rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như đấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định chúng Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng , đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng cộng trừ , nhân đơn thưc ; cộng trừ đa thức , tìm nghiệm của đa thức một biến II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: giáo án , bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập , một số bài giải, thước thẳng, phấn màu HS : Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10), làm bài tập ôn tập cuối năm từ bài 7 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK III) Tiến trình dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập về thống kê Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó (ví dụ, đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào ? Trên thực tế, người ta thường dùng biểu đồ để làm gì ? GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK lên màn hình , yêu cầu học sinh đọc biểu đồ đó Bài tập 8 tr 90 SGK (Đề bài đưa lên màn hình) Câu hỏi : Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng “tần số” Tìm mốt của dấu hiệu Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu Hoạt động 2: Ôn tập về biểu thức đại số Bài 1: Trong các biểu thức đại số sau : 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; ; -2 ; 0 ; x 4x5 – 3x3 + 2 ; 3xy.2y ; ; Hãy cho biết : a) Những biểu thức nào là đơn thức ? – Tìm những đơn thức đồng dạng ? b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức Tìm bậc của đa thức ? – Thế nào là đơn thức ? – Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? – Thế nào là đa thức ? – Cách xác định bậc của đa thức ? Bài 2: ( Đưa đề bài lên màn hình ) Cho các đa thức : A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tính A + B Cho x = 2 ; y = -1 Hãy tính giá trị của biểu thức A + B b)Tính A – B Tính giá trị của biểu thức A – B tại x = –2, y = 1 Bài tập 11 tr 91 SGK Tìm x biết : (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1) 2(x – 1) – 5(x + 2) = -10 Hai em lên bảng, mỗi em làm một câu Hướng dẫn về nhà : Ôn tập kĩ các câu hỏi lí thuyế, làm lại các dạnh bài tập Bài tập về nhà : 12, 13 tr 91 SGK HS: Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó, đầu tiên em phải thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng “ tần số “, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét. – Người ta dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số HS: a) Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29% Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học Tiểu học là 87,81% b) Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học Tiểu học cao nhất là đồng bằng sông Hồng (98,76%), thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long 8 / 90 Giải HS 1 : Trả lời câu hỏi a – Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ( tính theo tạ / ha ) – Lập bảng “tần số “ ( 2 cột sản lượng và tần số ) Sản lượng (x) Tần số (n) Các tích 31 (tạ/ha) 10 310 34 (tạ/ha) 20 680 35 (tạ/ha) 30 1050 36 (tạ/ha) 15 540 38 (tạ/ha) 10 380 4450:120 40 (tạ/ha) 10 400 = 37 (tạ/ha) 42 (tạ/ha) 5 210 44 (tạ/ha) 20 880 N = 120 4450 HS 2 : Trả lời câu b Mốt của dấu hiệu là 35 (tạ/ha) a) Những biểu thức sau đây là đơn thức : 2xy2 ; ; -2 ; 0 ; x : 3xy.2y ; Những đơn thức đồng dạng : * 2xy2 ; ; 3xy.2y * -2 và b) Những biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức : 3x3 + x2y2 – 5y là đa thức bậc 4 , có nhiều biến 4x5 – 3x3 + 2 là đa thức bậc 5 , đa thức một biến HS hoạt động theo nhóm A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) + (-2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 = (x2 - 2x2)+(-2x - 5x)+(- y2 + 3y2)+(3y+y)+(-1 + 3) = –x2 – 7x + 2y2 + 4y + 2 Tính giá trị của A + B tại x = 2 , y = –1 Thay x = 2 , y = –1 vào biểu thức A + B ta có : –22 – 7.2 + 2(–1)2 + 4(–1) + 2 = – 4 – 14 + 2 – 4 + 2 = –18 b) A – B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) – (–2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2 + 5x – y – 3 = (x2 + 2x2)+(-2x + 5x)+(- y2 - 3y2)+(3y - y)+(-1 - 3) = 3x2 + 3x – 4y2 + 2y – 4 Tính giá trị của A – B tại x = –2 , y = 1 Thay x = –2 , y = 1 vào biểu thức A – B ta có : 3(-2)2 + 3(-2) – 4.12 + 2.1 – 4 = 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0 11 / 91 Giải (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1) 2x – 3 – x + 5 = x + 2 – x + 1 x = 3 – 5 + 3 x = 1 2(x – 1) – 5(x + 2) = -10 2x – 2 – 5x – 10 = - 10 -3x = -10 + 10 + 2 -3x = 2 x =
Tài liệu đính kèm: