A/ MỤC TIÊU:
1/ Củng cố tính tổng đại số các đa thức. Thông qua đó giúp cho học sinh có kỹ năng tính tổng một các nhanh chóng, linh hoạt.
2/ Củng cố quy tắc dấu ngoặc.
3/Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B/ PHƯƠNG TIỆN:
1/ Giáo viên: Một số lời giải.
2/ Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị bài tập.
C/ TIẾN TRÌNH:
Ngày 28/3/2011 Tiết 58: LUYỆN TẬP. A/ MỤC TIÊU: 1/ Củng cố tính tổng đại số các đa thức. Thông qua đó giúp cho học sinh có kỹ năng tính tổng một các nhanh chóng, linh hoạt. 2/ Củng cố quy tắc dấu ngoặc. 3/Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. B/ PHƯƠNG TIỆN: 1/ Giáo viên: Một số lời giải. 2/ Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị bài tập. C/ TIẾN TRÌNH: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:KTBC. Bài 30/40. Hoạt động 2:Luyện tập. Bài 35/40. -Để tính tổng các đa thức ta cần thực hiện theo các bước nào? Học sinh trả lời. -Gv cho 2 học sinh lên bảng giải bài 35.Số còn lại nháp. -Trước hết ta cần thu gọn biểu thức Bài 36/41. -Gv cho 2 học sinh lên bảng giải. -Để tính giá trị của biểu thức ta cần làm gì? Bài 30/40.Tính tổng. P= Q=x3+xy2-xy-6. P+Q=+( x3+ xy2 -xy-6) = + x3+xy2-xy-6=2x3+x2y-xy-3 Bài 35/40: M=x2-2xy+y2;N=y2+2xy+x2+1. 1/M+N = x2-2xy+y2+y2+2xy+x2+1 =2y2+1 2/M-N=x2-2xy+y2-(y2+2xy+x2+1) =x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1 =-4xy-1. Bài 36/41. 1/ x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5; y=4. Thu gọn ta có: x2+2xy+y3=25+40+64=129 tại x=5;y=4. 2/ xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 tại x=-1;y=-1. Tại x=-1;y=-1 thì giá trị của biểu thức bằng: 1-1+1-1+1=1. Bài 38 Sgk/41 A+B = ? GV cho 1 HS lên thực hiện, nhận xét, bổ sung. => C = ? Cho 1 HS lện thực hiện. Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà. - Về hoàn thành các bài tập còn lại. -Xem trước bài Đa thức một biến. Bài 38 Sgk/41 A = x2 – 2y + xy +1 B = x2 + y – x2y2 –1 a) C = A + B = (x2 – 2y + xy +1) + (x2 + y – x2y2 –1) = x2 – 2y + xy +1 + x2 + y – x2y2 –1 = 2x2 – y + xy – x2y2 b) C + A = B => C = B – A = (x2 + y – x2y2 –1) – (x2 – 2y + xy +1 = x2 + y – x2y2 –1 – x2 + 2y - xy –1 = 3y – xy – x2y2 +y - 2
Tài liệu đính kèm: