Giáo án Sinh học 7 - Tuần 28 - Võ Thị Kiều Loan

doc 7 trang Người đăng Mạnh Chiến Ngày đăng 22/11/2025 Lượt xem 2Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 7 - Tuần 28 - Võ Thị Kiều Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:
Tiết: 55. Tuần: 28
 BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
* Kiến thức: 
 - HS nêu được sự tiến hóa của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.
 - HS thấy rõ được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống, chỉ rõ giá trị 
nhiều mặt của giới động vật.
* Kỹ năng: 
 - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
 - Kỹ năng tổng hợp, tái hiện lại kiến thức cũ. 
 - Kỹ năng hợp tác, thuyết phục người khác. 
 - Kỹ năng tư duy kiến thức của cả năm học.
* Thái độ:Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
 - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo: Tóm tắt bài, xử lý các thông tin liên 
 quan, trả lời các câu hỏi thực tế liên quan đến bài học
 - Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi thảo luận nhóm, trình bày kết quả.
 - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: HS trao đổi thông tin, tính toán 
 giải bài tập trắc nghiệm, trình bày kết quả trước lớp
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Các câu hỏi đã học về phần động vật có xương sống.
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 ? Nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ.
 ? Phân biệt đặc điểm cấu tạo của khỉ hình người với khỉ và vượn. 
3. Bài mới: (1’)
HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (1’)
HS hệ thống lại kiến thức đã học qua các bài tập
HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức:
Kiến thức: hđ nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm: (35’)
Mục đích của HĐ: HS biết giải các bài tập trắc nghiệm trong các chương đã học
Chiếu các câu hỏi và giúp học sinh giải quyết nhanh các câu hỏi:
Câu 1. Cá không thể bơi được nếu thiếu:
A. Vây lưng và vây hậu môn. B. Vây ngực.
C. Vây đuôi. D. Vây bụng.
Câu 2. Ngành động vật có xương sống bao gồm các lớp:
A. Sâu bọ, Cá, Lưỡng cư, Bò sát.
B. Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng Cư, Bò sát, Giáp xác.
D. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 3. Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng, bơi sang trái, phải, hướng lên mặt 
nước hay hướng xuống dưới rất khó khăn nếu thiếu:
A. Vây bụng. B. Vây đuôi.
C. Vây lưng và vây hậu môn. D. Vây ngực.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng về cấu tạo ngoài của cá chép: A. Vây cá gồm có vây chẵn và vây lẻ. Vây chẵn gồm vây ngực và vây bụng. Vây lẻ gồm 
vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
B. Vây cá có những tia vây được căng bởi lớp da dày.
C. Thân phủ vảy xương, tì lên nhau xếp như ngói lợp, bên ngoài vảy có một lớp da mỏng, 
có các tuyến tiết chất nhày.
D. Thân cá chép hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có hai đôi râu.
Câu 5. Thức ăn của cá chép là:
A. Thực vật thủy sinh. B. Ấu trùng côn trùng.
C. Giun, ốc, ấu trùng côn trùng, thực vật thủy sinh. D. Giun, ốc.
Câu 6. Cá chép là động vật:
A. Ăn tạp. B. Ăn thịt.
C. Ăn thực vật. D. Ăn thực vật và ăn thịt.
Câu 8. Mũi cá giữ chức năng:
A. Ngửi. B. Lấy thức ăn.
C. Tiêu hóa. D. Thở
Câu 9. Cơ quan đường bên giúp cá:
A. Nhận biết được tốc độ dòng nước.
B. Nhận biết được các vật cản trên đường để tránh.
C. Nhận biết được những kích thích về áp lực, tốc độ dòng nước và các vật cản trên 
đường đi để tránh.
D. Nhận biết được những kích thích về áp lực.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Ếch thường đi kiếm mồi vào ban đêm.
B. Ếch ẩn trong hang vào mùa đông.
C. Ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt.
D. Ếch là loài động vật hằng nhiệt.
Câu 11. Da ếch tiết chất nhầy có tác dụng:
A. Giúp ếch định hướng.
B. Làm giảm ma sát khi bơi.
C. Rẽ nước khi bơi.
D. Giữ ẩm giúp ếch hô hấp qua da.
Câu 12. Hình thức sinh sản của ếch là:
A. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng.
B. Thụ tinh trong và đẻ con.
C. Noãn thai sinh
D. Thai sinh
Câu 13. Lớp lưỡng cư bao gồm những động vật:
A. Thích nghi với đời sống ở cạn.
B. Thích nghi với đời sống trên không.
C. Thích nghi với đời sống ở nước.
D. Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
Câu 14. Vào mùa đông, ếch thường:
A. Ăn nhiều hơn các mùa khác.
B. Đi kiếm ăn vào ban ngày.
C. Vận động nhiều hơn.
D. Trốn trong hang.
Câu 15. Câu trả lời nào dưới đây đúng nhất về sự sinh trưởng và phát triển của ếch đồng?
1. Ếch ghép đôi, ếch cái đẻ đến đâu, ếch đực ngồi trên tưới tinh đến đó.
2. Sự thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể (thụ tinh ngoài). 3. Trứng tập trung thành từng đám trong chất nhày nổi trên mặt nước.
4. Trứng tập trung lại và bám vào rong rêu, nơi nước chảy yếu.
5. Trứng được thụ tinh phát triển nở thành nòng nọc.
6. Nòng nọc lột xác nhiều lần trở thành ếch con.
7. Nòng nọc trải qua quá trình biến đổi phức tạp (biến thái) trở thành ếch con.
A. 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2, 3, 5, 7.
Câu 16. Đầu ếch dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối có tác dụng:
A. Giúp ếch hô hấp.
B. Rẽ nước khi bơi.
C. Làm giảm ma sát khi bơi.
D. Giúp ếch định hướng khi bơi.
Câu 17. Ếch sinh sản vào mùa nào trong năm?
A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. C. Mùa thu D. Mùa 
đông.
Câu 18. Tại sao ếch thường sống nơi ẩm ướt gần bờ nước?
A. Vì ếch hô hấp qua da là chủ yếu.
B. Vì nếu cơ thể mất nước ếch sẽ chết.
C. Vì ếch hô hấp qua da là chủ yếu nên nếu da khô ếch sẽ không hô hấp được, thức ăn là 
sâu bọ tôm, cá nhỏ.
D. Vì nếu da khô, ếch sẽ không hô hấp được.
Câu 19. Mắt của thằn lằn có đặc điểm gì?
A. Mắt cử động rất linh hoạt.
B. Mắt có mi và tuyến lệ, không có mi thứ ba.
C. Mắt cử động rất linh hoạt, có thể quan sát dễ dàng con mồi; mắt có mi mắt và tuyến lệ; 
ngoài mi trên và mi dưới mắt thằn lằn còn có mi thứ ba mỏng và rất linh hoạt.
D. Mắt có thêm mi thứ ba mỏng, linh hoạt ngoài mi trên và mi dưới.
Câu 20. Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thằn lằn?
A. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
B. Thân dài, đuôi rất dài.
C. Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối.
D. Cổ dài.
Câu 21. Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì?
A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàn.
B. Vỏ dai và ít noãn hoàn.
C. Vỏ mềm và ít noãn hoàng.
D. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng.
Câu 22. Thằn lằn có tập tính gì?
A. Lẩn trốn kẻ thù, bắt mồi vào ban đêm.
B. Thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất, bắt mồi về ban ngày.
C. Bắt mồi về ban ngày.
D. Bò sát thân và đuôi vào đất.
Câu 23. Trong các động vật sau con nào tai có màng nhĩ?
A. Cá mực. B. Ếch nhái. C. Cá chép. D. Thằn lằn.
Câu 24. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng mục đích chính để làm gì?
A. Bảo vệ trứng không bị kẻ thù ăn thịt.
B. Chuẩn bị đón chim non chào đời. C. Tạo nhiệt độ thích hợp cho trứng phát triển.
D. Tạo nhiệt độ thích hợp cho trứng phát triển, bảo vệ trứng không bị kẻ thù ăn thịt, 
chuẩn bị đón chim non chào đời.
Câu 25. Cơ quan giao phối tạm thời của bồ câu được tạo ra từ đâu?
A. Ruột già của bồ câu trống.
B. Xoang huyệt của bồ câu mái lộn ra.
C. Ruột già của bồ câu mái.
D. Xoang huyệt của bồ câu trống lộn ra.
Câu 26. Nêu đặc điểm của chim bồ câu?
a. Bồ câu nhà có tổ tiên là bồ câu núi màu lam.
b. Bồ câu có thân nhiệt ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.
c. Có cơ quan giao phối tạm thời đó là xoang huyệt.
d. Trứng được thụ tinh trong, có vỏ đá vôi bao bọc.
e. Trứng có vỏ mềm, dai.
g. Chim non yếu, thân có ít lông tơ, bố mẹ nuôi bằng sữa diều.
h. Chim non khỏe mới nở chạy theo mẹ kiếm mồi.
A. a, b, c, d, g.
B. a, b, d, e, h.
C. c, d, e, g, h.
D. a, b, c, d, e.
Câu 27. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay vỗ cánh?
A. Cánh dang rộng và không đập.
B. Cánh đập chậm dãi mà không liên tục.
C. Cánh đập liên tục.
D. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của các luồng gió.
Câu 28. Trứng của chim bồ câu có:
A. Vỏ đá vôi bao bọc.
B. Màng dai bao bọc.
C. Màng nhầy.
D. Vỏ đá vôi và màng nhầy bao bọc.
Câu 28. Chim có mỏ sừng bao lấy hàm không có răng có tác dụng gì?
A. Làm đầu chim nhẹ.
B. Giúp chim bám chặt vào cành cây.
C. Phát huy tác dụng của giác quan.
D. Giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ.
Câu 29. Vì sao chim có thận sau giống bò sát nhưng không có bóng đái?
A. Vì thận chim có số lượng cầu thận rất lớn.
B. Giảm khối lượng cơ thể, thích nghi với đời sống bay lượn.
C. Vì thận thông với lỗ huyệt.
D. Vì nước tiểu có thể trực tiếp ra ngoài.
Câu 30. Chi thỏ có vuốt sắc, chi trước ngắn dùng để:
A. Kiếm ăn.
B. Trèo cây.
C. Bật nhảy xa, chạy nhanh khi bị săn đuổi.
D. Đào hang.
Câu 31. Bộ lông mao có tác dụng gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể.
B. Làm đẹp cho cơ thể.
C. Che chở cho cơ thể. D. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.
Câu 32. Đặc điểm chung của lớp Thú, lớp Động vật có xương sống có tổ chức cao nhất?
A. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. Bộ 
răng phân hóa, tim 4 ngăn, bộ não phát triển.
B. Có bộ lông mao bao phủ cơ thể.
C. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
D. Bộ răng phân hóa, tim 4 ngăn, bộ não phát triển.
HĐ 3: HĐ luyện tập: 
HĐ 4:HĐ vận dụng, mở rộng:
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’)
 - Ôn lại toàn bộ các bài đã học của học kỳ II để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
- Chuẩn bị bài thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của thú.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (4’)
* GV chốt lại kiến thức
 - Nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh
 - Đánh giá kết quả học tập của nhóm 
 - Cho hs trả lời một số câu hỏi của các bài thuộc lớp thú.
V. Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn:
Tiết : 56. Tuần: 28
 ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
* Kiến thức: 
 - HS nêu được sự tiến hóa của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức 
tạp.
 - HS thấy rõ được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống, chỉ rõ giá 
trị nhiều mặt của giới động vật.
* Kỹ năng: 
 - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
 - Kỹ năng tổng hợp, tái hiện lại kiến thức cũ. 
 - Kỹ năng hợp tác, thuyết phục người khác. 
 - Kỹ năng tư duy kiến thức của cả năm học.
* Thái độ: 
 - Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
 - Nâng cao được lòng yêu thích thiên nhiên, nơi các em sống; từ đó xây dựng được 
tình cảm, thái độ và cách xử lí đúng đắn đối với thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
 - Năng lực tự học, đọc hiểu: Đọc, nghiên cứu SGK, thực hiện các lệnh SGK
 - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo: Tóm tắt bài, xử lý các thông tin liên 
 quan, trả lời các câu hỏi thực tế liên quan đến bài học
 - Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi thảo luận nhóm, trình bày kết quả. - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: HS trao đổi thông tin, tính toán 
 giải bài tập trắc nghiệm, trình bày kết quả trước lớp
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh ảnh về động vật đã học, bảng thống kê về cấu tạo và tâm quan trọng. 
(Nếu có)
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 ? Nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng guốc. Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ.
 ? Phân biệt đặc điểm cấu tạo của khỉ hình người với khỉ và vượn. 
3. Bài mới:
HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: Khởi động (1’)
Để hệ thống lại kiến thức đã học. Ta tìm hiểu nội dung bài học hôm nay
HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức:
 Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV
 Kiến thức 1: Ôn tập về lớp cá (6’)
 Mục đích của HĐ: HS nắm được kiến thức về lớp cá
? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá - Nhớ lại kiến thức trả - Đặc điểm cấu tạo 
chép thích nghi với đời sống ở nước? lời. ngoài của cá chép.
? Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa - Vận dụng kiến thức - Đặc điểm chung của 
đẻ lên tới hàng vạn trứng? trả lời. lớp cá.
? Nêu đặc điểm chung của lớp cá? - Nhớ lại kiến thức trả 
 lời.
 Kiến thức 2: Ôn tập lớp lưỡng cư (6’)
 Mục đích của HĐ: HS nắm được kiến thức về lớp lưỡng cư
? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch - Nhớ lại kiến thức trả - Đặc điểm cấu tạo 
thích nghi với đời sống ở nước? lời. ngoài của ếch.
? Hãy giải thích vì sao ếch thường sống - Vận dụng kiến thức - Đa dạng lớp lưỡng 
ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi trả lời. cư.
về đêm? - Đặc điểm chung lớp 
? Bộ lưỡng cư được chia thành những - Nhớ lại kiến thức trả lưỡng cư.
bộ nào? lời.
? Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư? - Nhớ lại kiến thức trả 
 lời.
 Kiến thức 3: Ôn tập lớp bò sát.(6’)
 Mục đích của HĐ: HS nắm được kiến thức về lớp bò sát
? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn - Nhớ lại kiến thức trả - Đặc điểm cấu tạo 
lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời lời. ngoài của thằn lằn.
sống trên cạn?
? Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát? - Nhớ lại kiến thức trả - Đặc điểm chung lớp 
 lời. bò sát.
 Kiến thức 4: Ôn tập lớp chim (7’)
 Mục đích của HĐ: HS nắm được kiến thức về lớp chim
? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim - Nhớ lại kiên thức trả - Đặc điểm cấu tạo 
bồ câu thích nghi với đời sống bay lời. ngoài của chim.
lượn?
? Lớp chim được chia thành những - Nhớ lại kiến thức trả - Đa dạng lớp chim.
nhóm chim nào? Nêu đại diện từng lời. nhóm?
? Nêu vai trò của lớp chim? - Nhớ lại kiến thức trả - Vai trò của lớp 
 lời. chim.
 Kiến thức 5: Ôn tập lớp thú (10’)
 Mục đích của HĐ: HS nắm được kiến thức về lớp thú
? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài thỏ thích - Nhớ lại kiến thức trả - Đặc điểm cấu tạo 
nghi với đời sống của thỏ? lời. ngoài của thỏ.
? Nêu đặc điểm về hình thức sinh sản - Nhớ lại kiến thức đã - Hình thức sinh sản 
của thỏ? học. của thỏ.
? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với - Vận dụng kiến thức 
sự đẻ trứng và noãn thai sinh? đã học trả lời.
? Lớp thú được chia thành những bộ - Nhớ lại kiến thức đã - Đa dạng của lớp thú.
nào? Nêu đại diện từng bộ? học trả lời.
? Nêu vai trò của lớp thú? - Vận dụng kiến thức - Vai trò của lớp thú.
? Nêu đặc điểm chung của lớp thú? - Nhớ lại kiến thức đã - Đặc điểm chung của 
 hoc trả lời. lớp thú.
HĐ 3: HĐ luyện tập:
HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng:
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’)
 Ôn lại toàn bộ các bài đã học của học kỳ II để chuẩn bị kiểm tra giữa kì.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (4’)
* GV chốt lại kiến thức
 ? Dựa vào bảng 1 trình bày sự tiến hóa của động vật
 ? Nêu tầm quan trọng thực tiễn của động vật
* Cho hs làm 1 số bài tập quan trọng trong ngành ĐVCXS.
 - Nhận xét tinh thần, thái độ của học sinh
 - Đánh giá kết quả học tập của nhóm (phiếu học tập)
 - Cho hs trả lời một số câu hỏi của các bài thuộc lớp thú.
V. Rút kinh nghiệm:
 Nhận xét Ngày...............tháng..............năm...............
 Kí duyệt
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................ Nguyễn Tiến Cử
............................................................
............................................................
............................................................
............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_7_tuan_28_vo_thi_kieu_loan.doc