KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Nhằm đánh giá mức độ biết, hiểu và khả năng vận dụng các kiến thức đã học về Excel như: - Cách nhập công thức, cách sử dụng các hàm, các thao tác với bảng tính vào thực hành.
- Nhằm đánh giá kĩ năng vận dụng các kiến thức trên trong thực hành.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm thực hành
- Kích thích khả năng tư duy khám phá máy tính.
3. Thái độ
- Học sinh làm bài kiểm nghiêm túc.
- Thấy được lợi ích của việc sử dụng máy tính trong đời sống
Tuần 16 - Tiết 32 Ngày soạn: . Ngày dạy: ... KIỂM TRA THỰC HÀNH Mục tiêu: Kiến thức - Nhằm đánh giá mức độ biết, hiểu và khả năng vận dụng các kiến thức đã học về Excel như: - Cách nhập công thức, cách sử dụng các hàm, các thao tác với bảng tính vào thực hành. - Nhằm đánh giá kĩ năng vận dụng các kiến thức trên trong thực hành. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm thực hành - Kích thích khả năng tư duy khám phá máy tính. Thái độ Học sinh làm bài kiểm nghiêm túc. Thấy được lợi ích của việc sử dụng máy tính trong đời sống Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra, đáp án, phòng thực hành. Học sinh: Ôn tập kiến thức và kĩ năng đã thực hành ở chương 3. Đề kiểm tra: Cho bảng tính: A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CĂN BẢN 2 STT Họ và tên THCB WORD EXCEL Tổng điểm Trung bình 3 1 Nguyễn Hảo Hớn 10 8.5 8 4 2 Trần Lạc Gia 7 9 8.5 5 3 Lý Nhược Đồng 9 8 6.5 6 4 Mai Trúc Lâm 9 8 5 7 5 Nguyễn Thị Thúy 7 9 10 8 6 Trần Mai Lan 7 6 5 9 7 Lý Thanh Thanh 6.5 9.5 7 10 Điểm cao nhất 11 Điểm thấp nhất Yêu cầu: 1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2 điểm) 2/ Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ Họ và tên học sinh - lớp (1 điểm) 3/ Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất với từng học phần THCB, WORD, EXCEL. (3 điểm) 4/ Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh. (2 điểm) 5/ Tính điểm trung bình của các môn của mỗi học sinh. (2 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1.Nhập đúng và đầy đủ thì đạt điểm tối đa 2.Lưu đúng vị trí thí đạt điểm tối đa 3. Điểm cao nhất THCB = MAX(C3:C9)->10 WORD=MAX(D3:D7)à9.5 IV. Thống kê điểm lôùp SS Soá HS KT Gioûi Khaù Tb yeáu keùm Treân Tb Döôùi Tb 71 41 38 19 11 8 30 8 72 38 37 2 17 9 9 28 9 73 41 41 5 21 10 5 36 5 74 41 41 4 22 11 4 37 4 Tổng 161 157 11 79 41 26 131 26 V. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: