Giáo án Tin học lớp 7 tiết 17, 18: Sử dụng các hàm để tính toán

Giáo án Tin học lớp 7 tiết 17, 18: Sử dụng các hàm để tính toán

Lớp 7 - Bài 4

SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

I – Mục tiêu:

- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản Sum, Average, Max, Min.

- Viết đúng cú pháp các hàm, kết hợp địa chỉ ô để tính toán.

- Làm quen cách làm việc của một số hàm cơ bản.

II – Chuẩn bị:

- Bảng tính mẫu như trong bài.

II – Tổ chức hoạt động dạy học:

1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: (1 phút)

 - Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học lớp 7 tiết 17, 18: Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Châu Phong	Ngày 22/10/2007
	GV : Lê Hồng Quân	 Tuần 9
 Môn: Tin học	 Tiết 17 – 18 
	Lớp 7 - Bài 4
SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
I – Mục tiêu:
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản Sum, Average, Max, Min.
- Viết đúng cú pháp các hàm, kết hợp địa chỉ ô để tính toán.
- Làm quen cách làm việc của một số hàm cơ bản.
II – Chuẩn bị:
- Bảng tính mẫu như trong bài.
II – Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: (1 phút)
	- Gọi lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2. Hàm trong chương trình bảng tính: (15 phút)
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức trọng tâm
— GV giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính.
— Nêu ích lợi của việc sử dụng hàm trong công thức.
— Đưa ra các ví dụ minh họa về cách sử dụng hàm trong công thức khi tính toán.
à Lắng nghe và ghi nhận.
à Lắng nghe và ghi nhận.
à Lắng nghe và ghi nhận.
1. HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH:
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Sử dụng hàm giúp tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
VD1: Tính trung bình cộng của 3, 10 và 2, ta có thể dùng công thức:
=(3+10+2)/3.
Trong chương trình bảng tính, ta có thể dùng hàm AVERAGE như sau:
=AVERAGE(3,10,2)
VD2: Nếu tính trung bình cộng của các ô dữ liệu A1 và A5, ta có thể gõ: =AVERAGE(A1,A5)
4. Cách sử dụng hàm: (20 phút)
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức trọng tâm
— Yêu cầu HS nhắc lại các bước nhập một công thức vào ô tính.
— Giới thiệu cách nhập hàm vào ô tương tự cách nhập công thức.
à Nhắc lại kiến thức.
à Lắng nghe và ghi nhận.
2. CÁCH SỬ DỤNG HÀM:
Để nhập hàm vào một ô:
- Chọn ô cần nhập.
- Gõ dấu =.
- Gõ hàm theo đúng cú pháp.
- Nhấn Enter.
5. Một số hàm trong chương trình bảng tính: (20 phút)
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức trọng tâm
— Giới thiệu hàm tính tổng SUM.
Trình bày cách nhập hàm vào trong công thức.
— Nêu các ví dụ và yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải quyết.
@ Cung cấp bài Excel mẫu.
— Cho HS viết công thức ở dạng thông thường và dạng dùng hàm
— Giới thiệu hàm AVERAGE.
Trình bày cách nhập hàm vào trong công thức.
— Nêu các ví dụ và yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải quyết.
@ Cung cấp bài Excel mẫu.
— Cho HS viết công thức ở dạng thông thường và dạng dùng hàm
— Giới thiệu hàm MAX.
Trình bày cách nhập hàm vào trong công thức.
— Nêu các ví dụ và yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải quyết.
@ Cung cấp bài Excel mẫu.
— Giới thiệu hàm MIN.
Trình bày cách nhập hàm vào trong công thức.
— Nêu các ví dụ và yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải quyết.
@ Cung cấp bài Excel mẫu.
— Cho HS viết công thức ở dạng thông thường và dạng dùng hàm
à Lắng nghe và ghi nhận.
à Quan sát cách làm mẫu.
D Thảo luận nhóm để trả lời.
à Lắng nghe và ghi nhận.
à Quan sát cách làm mẫu.
D Thảo luận nhóm để trả lời.
à Lắng nghe và ghi nhận.
à Quan sát cách làm mẫu.
D Thảo luận nhóm để trả lời.
à Lắng nghe và ghi nhận.
à Quan sát cách làm mẫu.
D Thảo luận nhóm để trả lời.
3. MỘT SỐ HÀM TRONG CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH:
a) Hàm tính tổng:
- Tên hàm: SUM.
- Cách nhập: =SUM(a,b,c)
trong đó các biến a, b, c đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính.
VD1: Tính tổng 3 số: 15, 24, 45
=SUM(15,24,45) à kết quả 84.
VD2: Tính tổng ô A2 và B8
=SUM(A2,B8)
VD3: Tính tổng ô A2, B8 và 105
=SUM(A2,B8,105)
b) Hàm tính trung bình cộng:
- Tên hàm: AVERAGE.
- Cách nhập: =AVERAGE(a,b,c)
trong đó các biến a, b, c là các số hay địa chỉ của các ô tính.
VD:
=AVERAGE(15,24,45) tương đương công thức =(15+24+45)/3.
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:
- Tên hàm: MAX.
- Cách nhập: =MAX(a,b,c)
trong đó các biến a, b, c là các số hay địa chỉ của các ô tính.
VD:
=MAX(47,5,64,4,13,56) cho kết quả là 64.
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:
- Tên hàm: MIN.
- Cách nhập: =MIN(a,b,c)
trong đó các biến a, b, c là các số hay địa chỉ của các ô tính.
VD:
=MIN(47,5,64,4,13,56) cho kết quả là 4.
6. Củng cố và giao nhiệm vụ về nhà: (3 phút)
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức trọng tâm
& Tổng kết và củng cố:
- HS thảo luận trả lời các câu hỏi ở SGK.
H Xem lại bài cũ và xem trước bài Thực hành 4 để chuẩn bị thực hành ở tiết sau.
à Hoạt động cá nhân.
CÂU HỎI:
1. c
2. d
3. a. -1
b. 2
c. -6
d. 1
e. 1
g. 1,333

Tài liệu đính kèm:

  • docTH7T17-18.doc