Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 25 đến 36 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 25 đến 36 - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Giúp học sinh biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như Sum, Average, Min, Max

2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ của các khối trong công thức.

3. Thái độ: Vận dụng linh hoạt, tư duy trong tính toán Excel.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực: Hợp tác; tự học, suy luận và giải quyết vấn đề.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Máy tính.

2. Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung bài.

III. Tổ chức hoạt động học

1.Ổn định tổ chức (1’)

- Lớp 7A: ./. Vắng: .

- Lớp 7B: ./. Vắng: .

- Lớp 7C: ./. Vắng: .

2. Kiểm tra (Kết hợp trong giờ dạy)

 

docx 23 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tiết 25 đến 36 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 
Lớp 7A: ....././2020
Lớp 7B: ....././2020
Lớp 7C: ....././2020
Tiết 25 – Bài thực hành 4
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (Tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như Sum, Average, Min, Max
2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ của các khối trong công thức.
3. Thái độ: Vận dụng linh hoạt, tư duy trong tính toán Excel.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực: Hợp tác; tự học, suy luận và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung bài. 
III. Tổ chức hoạt động học
1.Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7A: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7B: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7C: ......./........ Vắng: ...........................................................................
2. Kiểm tra (Kết hợp trong giờ dạy)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (1’)
- GV: Giờ trước chúng ta đã thực hành việc lập bảng điểm của lớp em. Hôm nay chúng ta cùng nhau thực hành tiếp.
B. Hoạt động hình thành kiếnthức (8’)
* Hoạt động 1: 
- GV: Cho HS thực hành bài 4
- Yêu cầu Hs lập bảng tính và dùng các hàm thích hợp để tính
- Hướng dẫn HS đặt công thức tính phù hợp trong bảng
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (34’)
* Hoạt động 2: Lập trang tính và sử dụng hàm sum.
- GV: Yêu cầu HS lập trang tính.
- HS: Lập trang tính.
- GV: Hướng dẫn HS thực hiện tính toán.
- HS: Thực hiện tính toán theo sự hướng dẫn của GV.
- GV: Quan sát sửa sai cho học sinh.
Bài 4: Sử dụng hàm SUM.
Giả sử chúng ta có các số liệu thống kế sau.
Sử dụng hàm thích hợp tính
- Tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải.
- Tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất.
- Lưu bảng tính với tên “Gia tri san xuat”
* Hướng dẫn
- Tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải.
= SUM(B4,C4,D4)
- Tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất
=AVERAGE(B4:B9)
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (1’)
- Nhắc lại cách sử dụng các hàm
- Làm các bài tập còn lại
- Đọc trước bài “Thao tác với bảng tính”.
_____________________________________
Ngày giảng: 
Lớp 7A: ....././2020
Lớp 7B: ....././2020
Lớp 7C: ....././2020
Tiết 26 – Bài 5
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, biết chèn thêm hoặc xoá cột, hàng.
2. Kĩ năng: Vận dụng lý thuyết thực hiện trên máy: khởi động chương trình, quan sát các thanh công cụ, thực hiện các hiệu ứng, phóng to, thu nhỏ 
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, kỹ năng sử dụng phần mềm, cách quan sát 
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực: Hợp tác; tự học, suy luận và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung bài. 
III. Tổ chức hoạt động học
1.Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7A: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7B: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7C: ......./........ Vắng: ...........................................................................
2. Kiểm tra (Kết hợp trong giờ dạy)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (1’)
- GV: Giờ hôm nay cô sẽ cùng các em đi tìm hiểu về các thao tác với bảng tính.
B. Hoạt động hình thành kiếnthức (31’)
* Hoạt động 1. So sánh hai trang tính (6’)
- GV: Cho HS quan sát hai trang tính và yêu cầu hs so sánh và nhận biết những điểm khác biệt của hai trang tính
- HS: Quan sát, so sánh
(trang tính ban đầu, các ô bằng nhau, cột họ và tên bị mất dữ liệu,  trang tính sau hợp lý hơn)
- GV: Nhận xét chốt lại
*Hoạt động 2. Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. (10’)
- GV: Mở trang tính mới y/c hs nhận xét độ rộng các cột và độ cao các hàng?
- HS: Quan sát trả lời.
- GV: Chiếu hình 1.36 và 1.37 phân tích để hs thấy sự khác biệt giữa ô B5, C5
- HS: Quan sát.
- GV: Để hiện thị hết nội dung các ô chúng ta phải làm gì?
- HS: Phải điều chỉnh độ rộng của cột cho phù hợp để có thể hiển thị hết chữ số.
- GV: Làm thế nào để thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng ?
- HS : Suy nghĩ trả lời.
- GV: Nhận xét chốt lại. Thao tác mẫu, hướng dẫn HS điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.
- HS: Chú ý lắng nghe, ghi chép.
- GV: Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
- HS: Lên bảng thực hiện thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
*Hoạt động 3. Chèn thêm hoặc xoá hàng và cột. (15’)
- GV: Chiếu hình 1.40 gọi hs nhận xét cách trình bày trang tính.
- HS: nhận xét
- GV: Để bổ sung các số liệu cond thiếu em cần thực hiện nhưngc thao tác nào?
- HS: Trả lời.
- GV: Chốt lại, chiều hình 1.41
- HS: Quan sát.
 - GV: Hướng dẫn HS cách chèn thêm hàng và cột trong chương trình bảng tính.
- HS: Chú ý quan sát lắng nghe, ghi chép.
- GV: Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác chèn hàng và cột.
- HS: Lên bảng thực hiện thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
- GV: Muốn xóa các cột các hàng ta dùng phím DELETE được không?
- HS: Trả lời
- GV: Hướng dẫn HS cách xóa thêm hàng và cột trong chương trình bảng tính.
- HS: Chú ý quan sát lắng nghe, ghi chép.
- GV: Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác xóa hàng và cột.
- HS: Lên bảng thực hiện thao tác dưới sự hướng dẫn của GV .
Hình 1.34 trang tính ban đầu
Hình 1.35 Trang tính đã chỉnh sửa
1. Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
- Khi tạo trang tính mới, ngầm định các cột có độ rộng bằng nhau và các hàng có độ cao bằng nhau.
* Điều chỉnh độ rộng cột :
+ Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai cột;
+ Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng cột.
* Thay đổi độ cao của các hàng:
+ Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai hàng;
+ Kéo thả xuống dưới để mở rộng hay lên trên để thu hẹp độ cao hàng
Lưu ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó. 
2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng
a) Chèn thêm một cột/hàng
+ Nháy chọn 1 cột (hàng)
+ Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh cell trên dải lệnh home 
 Cột mới được chèn
- Một cột trống sẽ được chèn vào bên trái cột được chọn.
- Một hàng trống sẽ được chèn vào bên trên cột hàng được chọn.
Lưu ý: Nếu chọn trước nhiều cột hay nhiều hàng, số cột hoặc số hàng mới được chèn thêm sẽ đúng bằng số cột hay số hàng em đã chọn
b, Xoá một cột/ hàng 
- Nếu chỉ nhấn phím Delete thì chỉ dữ liệu trong các ô trên cột/hàng đó bị xoá, còn bản thân cột/hàng thì không.
+ Nháy chọn các cột (hàng) cần xóa
+ Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh cell trên dải lệnh home 
- Lưu ý: Khi xoá cột hay hàng, các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên. 
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (10’)
- GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 1 ý a, b.
- GV: Chia lớp thành 6 nhóm nhỏ yêu cầu hoạt động trong 4’
- HS: Thảo luận ghi kết quả vào phiếu. Các nhóm nhận xét chéo nhau.
- GV: Chiếu đáp án, gọi đại diện 2 nhóm lên thực hiện trên máy tính
3. Luyện tập
Bài tập 1 (SGK – 50)
Chèn thêm 1 hàng vào bên trên hàng 1, 1 hàng vào bên trên hàng 2
Tại ô =B5*C5 hoặc (=21*8.9)
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2’)
- Nhắc lại cách điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.
- Đọc trước phần 3 “Sao chép và di chuyển dữ liệu”.
Ngày giảng: 
Lớp 7A: ....././2020
Lớp 7B: ....././2020
Lớp 7C: ....././2020
Tiết 27 – Bài 5
THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (Tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết sao chép và di chuyển dữ liệu. Biết sao chép công thức. Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng lý thuyết thực hiện trên máy: khởi động chương trình, quan sát các thanh công cụ, thực hiện các hiệu ứng, phóng to, thu nhỏ 
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, kỹ năng sử dụng phần mềm, cách quan sát 
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực: Hợp tác; tự học, suy luận và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung bài. 
III. Tổ chức hoạt động học
1.Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7A: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7B: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7C: ......./........ Vắng: ...........................................................................
2. Kiểm tra (15’)
- CH: Nêu các thao tác có thể thực hiện được với các ô tính, khối, hàng và cột?
- ĐA:
* Điều chỉnh độ rộng cột : (2đ)
+ Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai cột.
+ Kéo thả sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng cột.
* Thay đổi độ cao của các hàng: (2đ)
+ Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách hai hàng.
+ Kéo thả xuống dưới để mở rộng hay lên trên để thu hẹp độ cao hàng.
* Chèn thêm một cột/hàng (3đ)
+ Nháy chọn 1 cột/hàng.
+ Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh cell trên dải lệnh home 
* Xoá một cột/ hàng (3đ)
+ Nháy chọn một cột/ hàng
+ Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh cell trên dải lệnh home
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (1’)
- GV: Giờ hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về các thao tác với bảng tính.
B. Hoạt động hình thành kiếnthức (20’)
* Hoạt động 1. Sao chép dữ liệu, công thức. (10’)
- GV: Nêu cách sao chép dữ liệu đữ học trong chương trình soạn thảo văn bản Microsof Word?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- GV: Nhận xét chốt lại.
- GV: Thực hiện thao tác sao chép dữ liệu.
- GV: Nêu cách sao chép dữ liệu trong chương trình bảng tính?
- HS: Suy Nghĩ trả lời, lên bảng thực hiện thao tác
* Hoạt động 2: Di chuyển dữ liệu, công thức. (10’)
- GV: Nêu cách sao chép dữ liệu đữ học trong chương trình soạn thảo văn bản Microsof Word?
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- GV: Nhận xét chốt lại.
- GV: Thực hiện thao tác sao chép dữ liệu.
- HS: Quan sát 
- GV: Nêu cách sao chép dữ liệu trong chương trình bảng tính?
- HS: Suy Nghĩ trả lời, lên bảng thực hiện thao tác
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu, 
a) Sao chép nội dung ô tính
B1: Chọn ô hoặc các ô có thông tin muốn sao chép.
B2: Nháy nút Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh home (Ctrl+C)
B3: Chọn ô muốn đưa thông tin được sao chép vào. 
B4: Nháy nút Paste trong nhóm Clipboard trên dải lệnh home hoặc (Ctrl+V) 
*Lưu ý: 
- Khi chọn ô đích, nội dung của các ô trong khối được sao chép vào các ô bên dưới và bên phải ô được chọn, bắt đầu từ ô đó.
- Nếu em sao  ... c hành, bài làm của học sinh, củng cố một số kiến thức sử dụng trong bài thực hành
- Thực hành thêm ở nhà nếu có điều kiện.
- Ôn tập lại các kiến thức đã học để giờ sau ôn tập.
_______________________________
Ngày giảng: 
Lớp 7A: ....././2020
Lớp 7B: ....././2020
Lớp 7C: ....././2020
Tiết 33
ÔN TẬP (Tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức: Thực hiện tính toán trên trang tính, cách nhập công thức vào ô tính, cách sử dụng địa chỉ ô tính, cách sử dụng hàm để tính toán, các thao tác với bảng tính.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh sử dụng công thức và hàm trong chương trình bảng tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ý thức được tác dụng của các việc điều chỉnh, chỉnh sửa trên trang tính.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực: Hợp tác, tự học, suy luận và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung bài. 
III. Tổ chức hoạt động học
1.Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7A: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7B: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7C: ......./........ Vắng: ...........................................................................
2. Kiểm tra (Kết hợp trong giờ học)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (1’)
- GV: Giờ hôm nay chúng ta tiếp tục ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình học kì 1
B. Hoạt động hình thành kiếnthức (25’)
* Hoạt động 1. Nhắc lại cách sử dụng công thức (10’)
- GV: Hãy cho biết cách sử dụng công thức trong chương trình bảng tính?
- GV: Đưa ra bài tập và yêu cầu học sinh thảo luận và làm bài.
- GV: Yêu cầu học sinh thực hành bài tập trên máy.
* Hoạt động 2. Nhắc lại cách sử dụng hàm để tính toán. (15’)
- GV: Nhắc lại cách sử dụng hàm và cú pháp nhập hàm của các hàm: SUM, MIN, MAX, AVERAGE.
- HS: Lắng nghe
GV: Đưa ra bài tâp
HS: Làm bài tập
GV: Yêu cầu hs thực hiện bài tập trên máy tính.
HS: Thực hành
1. Thực hiện tính tính toán trên trang tính.
- Tạo một trang tính như trên 	
- Các khoản chi phí =15%thành tiền	
- Lợi nhuận =thành tiền - các khoản chi ph
- Trích nộp ngân sách = 30%lợi nhuận	
- Lợi nhuận doanh nghiệp =Lợi nhuận – trích nộp ngân sách	
-Tính tổng lợi nhuận doanh nghiệp (F8)
2. Cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
Lập trang tính như hình bên: 
1. Dùng hàm viết công thức tính 
Tổng số học sinh toàn trường (ô C15).
Tính tổng số học sinh là dân tộc của toàn trường (D15).Tổng sô học sinh nam (E15).
Tổng số học sinh nữ (F15).
2. Sử dụng hàm để tìm số học sinh nhiều nhất và ít nhất của một lớp (ghi vào ô C16, C17)
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (15’)
* Hoạt động 3: Thực hành
- GV: Chia lớp thành 4 nhóm và thực hiện lại các thao tác trên máy
- HS: Thực hiện trên máy
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3’)
- Nhận xét giờ thực hành, bài làm của học sinh, củng cố một số kiến thức sử dụng trong bài thực hành
- Thực hành thêm ở nhà nếu có điều kiện.
- Ôn tập lại các kiến thức đã học để giờ sau ôn tập.
_________________________
Ngày giảng: 
Lớp 7A: ....././2020
Lớp 7B: ....././2020
Lớp 7C: ....././2020
Tiết 34
ÔN TẬP (Tiếp)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức: Thực hiện tính toán trên trang tính, cách nhập công thức vào ô tính, cách sử dụng địa chỉ ô tính, cách sử dụng hàm để tính toán, các thao tác với bảng tính.
2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh sử dụng công thức và hàm trong chương trình bảng tính.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, ý thức được tác dụng của các việc điều chỉnh, chỉnh sửa trên trang tính.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực: Hợp tác, tự học, suy luận và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Máy tính.
2. Học sinh: Chuẩn bị trước nội dung bài. 
III. Tổ chức hoạt động học
1.Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7A: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7B: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7C: ......./........ Vắng: ...........................................................................
2. Kiểm tra (Kết hợp trong giờ học)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (1’)
- GV: Giờ hôm nay chúng ta tiếp tục ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình học kì 1
B. Hoạt động hình thành kiếnthức (10’)
* Hoạt động 1: Ôn lại thao tác với bảng tính
- GV: Đưa ra các câu hỏi ôn tập cho HS trả lời các câu hỏi theo nhóm trong thời gian 7’
- HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
- GV: Chốt lại kiến thức
1. Thao tác với bảng tính.
Câu hỏi:
1. Cách điều độ rộng của cột và độ cao của hàng?
2. Nêu cách chèn, xóa cột và hàng?
3. Nêu cách sao chép và di chuyển dữ liệu và công thức?
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (30’)
* Hoạt động 4: Thực hành
- GV: Chia lớp thành 4 nhóm và thực hiện lại các thao tác trên máy
- HS: Thực hiện trên máy
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3’)
- Nhận xét giờ thực hành, bài làm của học sinh, củng cố một số kiến thức sử dụng trong bài thực hành
- Thực hành thêm ở nhà nếu có điều kiện.
- Ôn tập kĩ giờ sau thi học kì I.
__________________________________
Ngày giảng: 
Lớp 7A: ....././2021
Lớp 7B: ....././2021
Lớp 7C: ....././2021
Tiết 35 + 36
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm được các kiến thức đã học ở học kì I: Chương trình bảng tính, các thành phần của trang tính, các ký hiệu để viết công thức, sử dụng địa chỉ trong công thức, sử dụng các hàm để tính toán.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học viết công thức để tính toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong khi kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực: 
- Năng lực chung: Tự xác định được nhiệm vụ học tập; Chủ động trong giao tiếp. 
- Năng lực riêng: Có năng lực tự học, suy luận và giải quyết vấn đề.
II. Chuẩn bị 
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm, phòng thực hành 
2. Học sinh: Ôn tập các nội dung theo đề cương.
III. Tổ chức hoạt động học
1. Ổn định tổ chức (1’)
- Lớp 7A: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7B: ......./....... Vắng: ...........................................................................
- Lớp 7C: ......./........ Vắng: ...........................................................................
2. Bài kiểm tra
a) Xây dựng ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Chương trình bảng tính
Biết được về chương trình bảng tính
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
4(C1,2,3,4)
1
10%
4
1
10%
Thực hiện tính toán trên trang tính
Biết sử dụng công thức tính toán trên trang tính. Nhập địa chỉ ô trong công thức
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2(C5,6)
0,5
5%
1(C10)
1
10%
3
1,5
15%
Dùng hàm để tính toán
Hiểu được ý nghĩa các hàm trong bảng tính
Sử dụng hàm để tính toán
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2(C7,8)
0,5
5%
1(C9)
2
20%
3
2,5
25%
Thực hành
Áp dụng các kiến thức đã học để thực hiện thao tác trên máy tính
Áp dụng các kiến thức đã học để thực hiện thao tác trên máy tính
Áp dụng các kiến thức đã học để thực hiện thao tác trên máy tính
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
1
1
10%
3
5
50%
Tổng số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %
9
3
30%
2
4
40%
1
2
20%
1
1
10%
13
10
100%
b) Nội dung đề
Phần I. Phần lí thuyết (5 điểm)
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. Xử lý những văn bản lớn.
B. Chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính toán.
D. chuyên lưu trữ hình ảnh.
Câu 2: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A. trang tính, thanh công thức.
B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
Câu 3: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 4: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:
A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.
D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.
Câu 5. Khi nhập công thức vào ô tính em phải gõ trước công thức dấu gì? 
Dấu cộng (+)	C. Cả A và B đều đúng
Dấu nhân (*) 	D. Dấu bằng (=)
Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 7. Hàm tính trung bình cộng là hàm nào?
A. AVERAGE	B. SUM
C. MIN	D. MAX
Câu 8. Kết quả của biểu thức: = SUM(1,2) + MAX(3,4,5) - MIN(0,1,6) là bao nhiêu?
A. 7 	 	 B. 3
C. 8	 D. 5
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 9. (2 điểm) Hãy viết các biểu thức sau thành công thức trong chương trình bảng tính Excel.
A. (12-5x)-42(15+123:3)	B. 17y-(15x-3)2 + 39:5
C. (152-12)-(10x3-x : y)	D. (x – y)2: (123-12)2
Câu 10. (1 điểm) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính ?
Phần II. Thực hành.
1. Tạo một trang tính như hình trên (2 điểm)
2. Tính số học sinh nữ của từng lớp (1 điểm)
3. Tính tổng số học sinh toàn trường, tổng số học sinhh nam, tổng số học sinh nữ, tổng số học sinh dân tộc. (2 điểm)
c) Hướng dẫn chấm
Phần I. Lý thuyết (5 điểm)
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
D
C
D
A
A
C
II. Tự luận (3 điểm)	
Câu
Đáp án
Điểm
9
(2điểm)
a) (12-5* x)-4^2*(15+123/3)
0,5
b) 17*y-(15*x-3)^2 + 39/5
0,5
c) (15^2-12)-(10*x^3-x / y)
0,5
d) (x – y)^2/ (123-12)^2
0,5
10
(1điểm)
Các bước nhập hàm vào 1 ô:
Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán.
0,25
Bước 2: Gõ dấu =
0,25
Bước 3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó (tên hàm, các đối số)
0,25
Bước 4: Nhấn phím Enter.
0,25
Phần II. Thực hành (5 điểm)
	Học sinh thực hành trên máy tính
1. Tạo một trang tính như hình trên (2 điểm)
2. Tính số học sinh nữ của từng lớp (1 điểm)
3. Tính tổng số học sinh toàn trường, tổng số học sinhh nam, tổng số học sinh nữ, tổng số học sinh dân tộc. (2 điểm)
3. Thu bài, đánh giá tiết học (1’)
- Tuyên dương những em có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
- Chuẩn bị bài 6 “Định dạng trang tính”

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_tiet_25_den_36_nam_hoc_2020_2021.docx