Ngày soạn: 22/02/2019 Ngày dạy: Tiết: 51 Tuần: 27 CHƯƠNG IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiờu 1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ - Kiến thức: Học sinh hiểu khỏi niệm về biểu thức đại số. - Kỹ năng: Tự tỡm hiểu một số vớ dụ về biểu thức đại số. - Thỏi độ: Tớch cực, nghiờm tỳc 2. Phẩm chất, năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh Cỏc phẩm chất, năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho HS qua nội dung bài/ chủ đề dạy học: - Năng lực nờu và giải quyết vấn đề - Năng lực tớnh toỏn, trỡnh bày. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, sỏch tham khảo - Học sinh: SGK, SBT, đọc bài trước III. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HĐ1: Hoạt động tỡm hiểu thực tiễn (Tỡnh huống xuất phỏt/Mở đầu/Khởi động) Thời lượng để thực hiện hoạt động: (2’) a) Mục đớch của hoạt động: Nhắc lại khỏi niệm biểu thức ở tiểu học Nội dung: Cỏc em hóy nhắc lại khỏi niệm biểu thức b) Cỏch thức tổ chức hoạt động: GV: Cỏc em hóy nhắc lại khỏi niệm biểu thức HS: Cỏc số được nối với nhau bởi cỏc phộp tớnh cộng trừ nhõn chia thành một biểu thức c) Sản phẩm hoạt động của HS: Nhớ lại khỏi niệm của biểu thức d) Kết luận của GV: nhắc lại khỏi niệm biểu thức HĐ2: Hoạt động tỡm tũi, tiếp nhận kiến thức Thời lượng để thực hiện hoạt động: (30’) a) Mục đớch của hoạt động: Hỡnh thành khỏi niệm biểu thức đại số Nội dung: Hỡnh thành khỏi niệm biểu thức đại số b) Cỏch thức tổ chức hoạt động: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung cần đạt 1) NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC (5 - Hóy lấy vớ dụ về một biểu thức. phỳt) Cỏc số được nối với nhau bởi dấu cỏc phộp tớnh: Cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa, làm thành một biểu thức. - HS làm vớ dụ tr.24 SGK. *VD: Biểu thức số biểu thị chu vi hỡnh chữ 5 + 3 - 2 nhật, đú là: 25 : 5 + 7 2 2. (5 + 8) (cm) 122 . 47 4 . 32 - 7 . 5 v.v... 2) KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC GV: Nờu bài toỏn: ĐẠI SỐ (25 ph) Viết biểu thức biểu thị chu vi của hỡnh a) Bài toỏn: chữ nhật cú hai cạnh liờn tiếp là 5 (m) Hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 5m, rộng a và a (m). (m) GV: Khi a = 2 ta cú biểu thức trờn biểu C = 2.(5 + a) (m); S = 5a (m2) thị chu vi hỡnh chữ nhật nào ? GV: Đưa ?2 lờn bảng phụ yờu cầu cả lớp cựng làm. Sau đú gọi một HS lờn *Chiều rộng là a => chiều dài là a + 2 bảng. => C = 2.(a + a + 2) = 4.(a + 1) - Những biểu thức: a + 2; a (a + 2) là S = a .(a + 2) (m2) những biểu thức đại số. HS nghiờn cứu vớ dụ tr.25 SGK b) Trong toỏn học, vật lớ... ta thường - Yờu cầu HS lấy cỏc vớ dụ biểu thức gặp những biểu thức mà trong đú ngoài đại số. cỏc số, cỏc kớ hiệu phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa , cũn cú cả cỏc chữ (đại diện cho cỏc số), người ta gọi những biểu thức như vậy là biểu - HS làm ?3 tr 25 SGK thức đại số. 2 HS lờn bảng viết. ?3. a) Quóng đương đi được sau x (h) của một ụ tụ đi với vận tốc 30 km/h là 30.x (km). b) Tổng quóng đường đi được của một GV: Trong cỏc biểu thức đại số, cỏc người, biết người đú đi bộ trong x(h) chữ đại diện cho những số tuỳ ý nào với vận tốc 5 km/h và sau đú đi bằng ụ đú, người ta gọi những chữ như vậy là tụ trong y(h) với vận tốc 35 km/h là biến số (hay gọi tắt là biến). 5.x + 35.y (km). GV Trong những biểu thức đại số trờn, c)Chỳ ý : đõu là biến. -Trong biểu thức đại số cỏc tớnh chất, GV: Cho HS đọc phần chỳ ý tr.25 SGK quy tắc phộp toỏn trờn cỏc chữ được thực hiện như trờn cỏc số. -Cỏc biểu thức chứa bến ở mẫu chưa xột đến. c) Sản phẩm hoạt động của HS: 1) NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC Cỏc số được nối với nhau bởi dấu cỏc phộp tớnh: Cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa, làm thành một biểu thức. *VD: 5 + 3 - 2 25 : 5 + 7 2 122 . 47 4 . 32 - 7 . 5 v.v... 2) KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ a) Bài toỏn: Hỡnh chữ nhật cú cạnh dài 5m, rộng a (m) C = 2.(5 + a) (m); S = 5a (m2) *Chiều rộng là a => chiều dài là a + 2 => C = 2.(a + a + 2) = 4.(a + 1) S = a .(a + 2) (m2) b) Trong toỏn học, vật lớ... ta thường gặp những biểu thức mà trong đú ngoài cỏc số, cỏc kớ hiệu phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa , cũn cú cả cỏc chữ (đại diện cho cỏc số), người ta gọi những biểu thức như vậy là biểu thức đại số. ?3. a) Quóng đương đi được sau x (h) của một ụ tụ đi với vận tốc 30 km/h là 30.x (km). b) Tổng quóng đường đi được của một người, biết người đú đi bộ trong x(h) với vận tốc 5 km/h và sau đú đi bằng ụ tụ trong y(h) với vận tốc 35 km/h là 5.x + 35.y (km). c)Chỳ ý : -Trong biểu thức đại số cỏc tớnh chất, quy tắc phộp toỏn trờn cỏc chữ được thực hiện như trờn cỏc số. -Cỏc biểu thức chứa bến ở mẫu chưa xột đến. d) Kết luận của GV: nhắc lại khỏi niệm biểu thức biểu thức đại số HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thớ nghiệm Thời lượng để thực hiện hoạt động: (10’) a) Mục đớch của hoạt động: Củng cố khỏi niệm biểu thức đại số Nội dung: làm bài tập 1,2 trang 26 b) Cỏch thức tổ chức hoạt động: Gọi học sinh trả lời, lờn bảng trỡnh bày bài giải HS làm bài tập 1 tr.26 SGK a) Tổng của x và y là: x + y. b) Tớch của x và y là: x.y c) Tớch của tổng x và y với hiệu x và y là: (x + y) (x - y). - Làm bài tập 2 tr.26 SGK. Diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là a, đỏy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cú cựng đơn vị đo) là : (a b).h 2 c) Sản phẩm hoạt động của HS: HS làm bài tập 1 tr.26 SGK a) Tổng của x và y là: x + y. b) Tớch của x và y là: x.y c) Tớch của tổng x và y với hiệu x và y là: (x + y) (x - y). - Làm bài tập 2 tr.26 SGK. Diện tớch hỡnh thang cú đỏy lớn là a, đỏy nhỏ là b, đường cao là h (a, b, h cú cựng đơn vị đo) là : (a b).h 2 d) Kết luận của GV: Nhận xột bài làm của học sinh HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng c) Sản phẩm hoạt động của HS: d) Kết luận của GV: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối Thời lượng để thực hiện hoạt động: (2’) a) Mục đớch của hoạt động: Nội dung: b) Cỏch thức tổ chức hoạt động: Giỏo viờn hướng dẫn, học sinh quan sỏt, lắng nghe c) Sản phẩm hoạt động của HS: d) Kết luận của GV: - Nắm vững khỏi niệm thế nào là biểu thức đại số. - Làm bài tập 4 (tr.27 SGK): Hóy tớnh cỏc giỏ trị t,x,y như những con số=> biểu thức - Làm bài tập 5 (tr.27 SGK): Hóy tớnh cỏc giỏ trị của a như tớnh cỏc giỏ trị số=> biểu thức - Đọc trước bài : Giỏ trị của một biểu thức đại số. IV. Kiểm tra đỏnh giỏ chủ đề/ bài học - Cỏc em hóy nờu 3 biểu thức đại số V. Rỳt kinh nghiệm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/02/2019 Ngày dạy: Tiết: 52 Tuần: 27 BÀI 2: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiờu 1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ - Kiến thức: HS hiểu thế nào là giỏ trị của một biểu thức đại số. - Kỹ năng: HS biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn. - Thỏi độ: Rốn tớnh cẩn thận, nghiờm tỳc trong học tập. 2. Phẩm chất, năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh Cỏc phẩm chất, năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho HS qua nội dung bài/ chủ đề dạy học: Năng lực tư duy logic,Năng lực giải quyết vấn đề , Năng lực tớnh toỏn,Năng lực lợp tỏc. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Bảng phụ để ghi bài tập,SGK, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ. III. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) HS 1 lờn bảng trả lời cõu hỏi: a) Viết biểu thức biểu thị chu vi hỡnh chữ nhật cú cỏc cạnh lần lượt là: y ; z? HS 2 lờn bảng trả lời cõu hỏi: b) Cho y = 4, z = 5 thỡ chu vi hỡnh chữ nhật bằng bao nhiờu ? GV: Số 18 cú mối quan hệ gỡ với biểu thức 2(y+x)? để trả lời cõu hỏi này ta vào bài hụm nay. 3. Bài mới HĐ1: Hoạt động tỡm hiểu thực tiễn (Tỡnh huống xuất phỏt/Mở đầu/Khởi động) HĐ2: Hoạt động tỡm tũi, tiếp nhận kiến thức Thời lượng để thực hiện hoạt động: (20’) a) Mục đớch của hoạt động: Cỏch tỡm giỏ trị của một biểu thức đại số Nội dung: Cỏch tỡm giỏ trị của một biểu thức đại số b) Cỏch thức tổ chức hoạt động: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung cần đạt HS tự đọc vớ dụ 1 tr.27 SGK. 1) GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC GV: Ta núi 18,5 là giỏ trị của biểu thức ĐẠI SỐ (12 ph) 2m + n tại n = 0,5 hay cũn núi: tại m = 9 và n = 0,5 thỡ giỏ trị của biểu thức Vớ dụ 1: HS đọc SGK. 2m + n là 18,5. - HS làm vớ dụ 2 tr.27 SGK. GV gọi 2 HS lờn bảng tớnh giỏ trị của biểu Vớ dụ 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức thức tại x = -1 và tại x = 1 . 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 1 . 2 2 +Thay x = -1 vào biểu thức 3x2 - 5x + 1 ta cú : 3. (-1)2 - 5(-1) + 1 = 3 + 5 + 1 = 9. Vậy giỏ trị của biểu thức tại x = -1 là 9. +Thay x = 1 vào biểu thức 2 3x2 - 5x + 1 2 1 1 1 5 ta cú: 3. 5. 1 = 3. 1 2 2 4 2 3 10 4 3 = . 4 4 4 4 Vậy giỏ trị của biểu thức tại x = 1 là 2 3 . 4 GV đưa ra cỏch giải khỏc của VD2 rồi yờu cầu HS nhận xột : Kết quả : Bạn Hà làm sai Vậy muốn tớnh giỏ trị của biểu thức đại số 2) ÁP DỤNG (8 ph) khi biết giỏ trị của cỏc biến trong biểu ?1 Tớnh giỏ trị biểu thức thức đó cho ta làm thế nào ? 3x2 - 9x tại x = 1; x = 1 . GV cho HS làm ?1 tr.28 SGK. 3 Sau đú gọi HS lờn bảng thực hiện. + Thay x = 1 vào biểu thức 3x2 - 9x = 3.12 - 9.1 = 3 - 9 = - 6. + Thay x = 1 vào biểu thức 3 2 1 1 3x2 - 9x = 3 9. 3 3 = 1 - 3 = - 2 2 3 3 HS: làm ?2 - HS làm ?2 tr.28 SGK. Giỏ trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y - HS làm bài tập sau: = 3 là : (-4)2.3 = 48. Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = - 1 và n = 2 là: Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = A. 1. B. -1. C. -7. D.5 - 1 và n = 2 là: GV: Chốt đỏp ỏn C.-7 A. 1. B. -1. C. -7. D.5 c) Sản phẩm hoạt động của HS: 1) GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Vớ dụ 2: Tớnh giỏ trị của biểu thức 3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x = 1 . 2 +Thay x = -1 vào biểu thức 3x2 - 5x + 1, ta cú : 3. (-1)2 - 5(-1) + 1 = 3 + 5 + 1 = 9. Vậy giỏ trị của biểu thức tại x = -1 là 9. +Thay x = 1 vào biểu thức ,3x2 - 5x + 1, ta cú: 2 2 1 1 1 5 3. 5. 1 = 3. 1 2 2 4 2 3 10 4 3 = . 4 4 4 4 Vậy giỏ trị của biểu thức tại x = 1 là 3 . 2 4 2) ÁP DỤNG ?1 Tớnh giỏ trị biểu thức 3x2 - 9x tại x = 1; x = 1 . 3 + Thay x = 1 vào biểu thức 3x2 - 9x = 3.12 - 9.1 = 3 - 9 = - 6. + Thay x = 1 vào biểu thức 3 2 1 1 3x2 - 9x = 3 9. 3 3 = 1 - 3 = - 2 2 3 3 HS: làm ?2 Giỏ trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là : (-4)2.3 = 48. Bài tập Giá trị của biểu thức 3m – 2n tại m = - 1 và n = 2 là: A. 1. B. -1. C. -7. d) Kết luận của GV: nhận xột cỏch trỡnh bày của học sinh HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành, thớ nghiệm Thời lượng để thực hiện hoạt động: (16’) a) Mục đớch của hoạt động: Củng cố cỏch tỡm giỏ trị của một biểu thức Nội dung: làm bài tập 6 trang 28 b) Cỏch thức tổ chức hoạt động: Gọi học sinh trả lời GV viết sẵn bài tập 6 tr.28 SGK màn Cỏc đội tham gia thực hiện tớnh ngay chiếu, sau đú cho hai đội thi tớnh nhanh trờn bảng. và điền vào bảng để biết tờn nhà toỏn N: x2 = 32 = 9 học nổi tiếng của Việt Nam. T: y2 = 42 = 16 1 1 Thể lệ thi: Ă: (xy z) (3.4 5) 8,5 - Mỗi đội cử 9 người, xếp hàng lần lượt 2 2 ở hai bờn. L: x2 - y2 = 32 - 42 = -7 - Mỗi đội làm ở một bảng, mỗi HS tớnh M: x2 y2 32 42 25 5 giỏ trị một biểu thức rồi điền cỏc chữ ấ: 2z2 + 1 = 2.52 + 1 = 51 tương ứng vào cỏc ụ trống ở dưới. H: x2 + y2 = 32 + 42 = 25 - Đội nào tớnh đỳng và nhanh là thắng. V: z2 - 1 = 52 - 1 = 24 I: 2(y + z) = 2 (4 +5) = 18. -7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5 L ấ V Ă N T H I ấ M c) Sản phẩm hoạt động của HS: -7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5 L ấ V Ă N T H I ấ M d) Kết luận của GV: Nhận xột bài làm của học sinh HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối Thời lượng để thực hiện hoạt động: (3’) a) Mục đớch của hoạt động: Nội dung: b) Cỏch thức tổ chức hoạt động: Giỏo viờn hướng dẫn, học sinh quan sỏt, lắng nghe c) Sản phẩm hoạt động của HS: d) Kết luận của GV: - Làm bài tập 7,8,9 tr.29 SGK : Để tớnh giỏ trị biểu thức ta thay cỏc giỏ trị tương ứng vào biểu thức . - Đọc phần "Cú thể em chưa biết". Toỏn học với sức khỏe con người tr.29 SGK. - Xem trước bài : Đơn thức. IV. Kiểm tra đỏnh giỏ chủ đề/ bài học - Cỏc em hóy nờu 3 biểu thức đại số V. Rỳt kinh nghiệm ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 23/02/2019 TỔ TRƯỞNG Trần Thị Anh Đào
Tài liệu đính kèm: