Giáo án Toán Lớp 7 - Tuần 30 - Năm học 2012-2013

Giáo án Toán Lớp 7 - Tuần 30 - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu:

-KT: Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.

-KN: Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.

-TĐ:nghiêm túc trong học tập

II. Chuẩn bị:

 - GV:Phấn màu

 - HS: Tập nháp

III. : Các bước lên lớp

1.ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là đa thức một biến? Cho 3 ví dụ

3. Bài mới:

 

doc 8 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 - Tuần 30 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / / 2013
Ngày dạy: / / 2013
Tuõ̀n : 30
Tiờ́t : 61
 cộng trừ đa thức một biến
I. Mục tiêu:
-KT: Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
-KN: Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
-TĐ:nghiờm túc trong học tọ̃p
II. Chuẩn bị:
 - GV:Phṍn màu
 - HS: Tọ̃p nháp
III. : Các bước lên lớp
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Thờ́ nào là đa thức mụ̣t biờ́n? Cho 3 ví dụ 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
Ta đã biết cách tính ở B6. 
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x)
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2.
- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào.
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài.
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh chú ý theo dõi.
+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột.
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột.
1. Cộng trừ đa thức một biến 
Ví dụ: cho 2 đa thức 
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
Cách 2:
2. Trừ hai đa thức 1 biến 
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: Cách 2:
* Chú ý: 
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1 Cho 
4. Củng cố: 
? Muốn cộng trừ hai đa thức một biến ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm: 
- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc.
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
- Dặn: Xem tính giá trị biểu thức.
IV. Rút kinh nghiợ̀m:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Ngày soạn : / / 2013
Ngày dạy: / / 2013
Tuõ̀n :30
Tiờ́t :62
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
-KT: Củng cố kiến thức về đơn thức,đơn thức đụ̀ng dạng,cụ̣ng trừ đơn thức đụ̀ng dạng,đa thức và cụ̣ng trừ đa thức,đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
-KN: Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
-T Đ:Học sinh trình bày cẩn thận.
II. Phươngtiện dạy học
 -GV:Phấn màu
 -HS: tập nhỏp
III. Tiến trình bài giảng: 
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra 15': (') 
Đề bài:
Cho f(x) = 
 g(x) = 
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
3. Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Giáo viên ghi kết quả.
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+ 
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')
Có bậc là 2
có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gọn
Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
4. Củng cố: 
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
	- dặn: xem cộng, trừ nhân chia số nguyên, phân số.
IV.Rỳt kinh nghiệm:
.
 Ngày / / 2013
 Ký duyệt tt
Ngày soạn: / /2013
Ngày dạy : / /2013 
Tuaàn 30
Tieỏt 53 LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu:
KT:ủửụùc cuỷng coỏ caực kieỏn thửực veà baỏt ủaỳng thửực tam giaực.
KN:n duùng baỏt ủaỳng thửực tam giaực ủeồ giaỷi quyeỏt moọt soỏ baứi taọp.
TĐ:nghiờm tỳc trong học tập
II. Chuaồn bũ:
GV:Phấn màu, thước thẳng,phấn màu
HS:tập nhỏp
III: Caực bửụực leõn lụựp:
1. Oồn ủũnh lụựp
2. Kieồm tra baứi cuừ:
ẹũnh lớ vaứ heọ quaỷ baỏt ủaỳng thửực tam giaực.
Sửừa baứi 19 SGK/68.
3. Baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
GHI BAÛNG
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp.
Baứi 18 SGK/63:
Gv goùi HS leõn sửừa vỡ ủaừ laứm ụỷ nhaứ.
Baứi 21 SGK/64:
Baứi 22 SGK/63:
Baứi 23 SBT/26:
ABC, BC lụựn nhaỏt.
a) vaứ khoõng laứ goực vuoõng hoaởc tuứ?
b) AH ^ BC. So saựnh AB+AC vụựi BH+CH roài Cmr: AB+AC>BC
Baứi 18 SGK/63:
a) 2cm; 3cm; 4cm 
Vỡ 2+3>4 neõn veừ ủửụùc tam giaực.
Baứi 18 SGK/63:
b) 1cm; 2cm; 3,5cm
Vỡ 1+2<3,5 neõn khoõng veừ ủửụùc tam giaực.
c)2,2cm; 2cm; 4,2cm.
Vỡ 2,2+2=4.2 neõn khoõng veừ ủửụùc tam giaực.
Baứi 21 SGK/64:
C coự hai trửụứng hụùp:
TH1: CẻAB=>AC+CB=AB
TH2: CẽAB=>AC+CB>AB
ẹeồ ủoọ daứi daõy daón laứ ngaộn nhaỏt thỡ ta choùn TH1:
AC+CB=AB=>CẻAB
Baứi 22 SGK/63:
Theo BDT tam giaực ta coự:
AC-AB<BC<AB+AC
60km<BC<120km
neõn ủaởt maựy phaựt soựng truyeàn thanh ụỷ C coự bk hoaùt ủoọng 60km thỡ thaứnh phoỏ B khoõng nghe ủửụùc. ẹaởt maựy phaựt soựng truyeàn thanh ụỷ C coự bk hoaùt ủoọng 120km thỡ thaứnh phoỏ B nhaọn ủửụùc tớn hieọu.
Baứi 23 SBT/26:
a) Vỡ BC lụựn nhaỏt neõn lụựn nhaỏt=>, phaỷi laứ goực nhoùn vỡ neỏu hoaởc vuoõng hoaởc tuứ thỡ hoaởc laứ lụựn nhaỏt.
b) Ta coự:
AB>BH
AC>HC
=>AB+AC>BH+HC
=>AB+AC>BC
Hoaùt ủoọng 2: Naõng cao.
Cho ABC. Goùi M: trung ủieồm BC. CM: AM<
Baứi 30 SBT:
Laỏy D: M laứ trung ủieồm cuỷa AD.
Ta coự:
ABM=DCM (c-g-c)
=>AB=CD
Ta coự: AD<AC+CD
=>2AM<AC+AB
=> AM< (dpcm)
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
OÂn baứi, laứm 21, 22 SBT/26.
Chuaồn bũ baứi tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực. 
IV. Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
..
..
Ngaứy soạn: / /2013
Ngaứy daùy: / /2013
Tuaàn 30
Tieỏt 54 Đ4: TÍNH CHAÁT BA ẹệễỉNG TRUNG TUYEÁN
CUÛA TAM GIAÙC
I. Muùc tieõu:
KT:Naộm ủửụùc khaựi nieọm ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực, bieỏt khaựi nieọm troùng taõm cuỷa tam giaực, tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực.
KN:Vaọn duùng ủửụùc lớ thuyeỏt vaứo baứi taọp.
TĐ:nghiờm tỳc trong học tập
II. Chuẩn bị:
. - GV:phấn màu,thước thẳng.
 - HS:tập nhỏp
III: Caực bửụực leõn lụựp:
1. Oồn ủũnh lụựp:
2. Kieồm tra baứi cuừ:
ẹũnh lớ vaứ heọ quaỷ baỏt ủaỳng thửực tam giaực.
Sửừa baứi 19 SGK/68.
3. Baứi mụựi
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
GHI BAÛNG
Hoaùt ủoọng 1: ẹửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực.
GV cho HS veừ hỡnh sau ủoự GV giụựi thieọu ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực vaứ yeõu caàu HS veừ tieỏp 2 ủửụứng trung tuyeỏn coứn laùi.
I) ẹửụứng trung tuyeỏn caỷu tam giaực:
ẹoaùn thaỳng AM noỏi ủổnh A vụựi trung ủieồm M cuỷa BC goùi laứ ủửụứng trung tuyeỏn ửựng vụựi BC cuỷa ABC.
Hoaùt ủoọng 2: Tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực.
GV cho HS chuaồn bũ moói em moọt tam giaực ủaừ veừ 2 ủửụứng trung tuyeỏn. Sau ủoự yeõu caàu HS xaực ủũnh trung ủieồm caùnh thửự ba vaứ gaỏp ủieồm vửứa xaực ủũnh vụựi ủổnh ủoỏi dieọn. Nhaọn xeựt. ẹo ủoọ daứi vaứ ruựt ra tổ soỏ.
HS tieỏn haứnh tửứng bửụực.
II) Tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực:
ẹũnh lớ: Ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa moọt tam giaực cuứng ủi qua moọt ủieồm. ẹieồm ủoự caựch moói ủổnh moọt khoaỷng caựch baống ủoọ daứi ủửụứng trung tuyeỏn ủi qua ủổnh aỏy.
GT
ABC coự G laứ troùng taõm.
KL
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ vaứ luyeọn taọp.
GV cho HS nhaộc laùi ủũnh lớ vaứ laứm baứi 23 SGK/66:
Baứi 24 SGK/66:
Baứi 25 SGK/67:
Cho ABC vuoõng coự hai caùnh goực vuoõng AB=3cm, AC=4cm. Tớnh khoaỷng caựch tửứ A ủeỏn troùng taõm cuỷa ABC.
Baứi 23:
a) sai vỡ 
b) sai vỡ 
c) ủuựng.
d) sai vỡ 
a)
MG=MR
GR=MR
GR=MG
b)
NS=NG
NS=3GS
NG=2GS
Baứi 25 SGK/67:
AD ủũnh lớ Py-ta-go vaứo ABC vuoõng taùi A:
BC2=AB2+AC2=32+42
BC=5cm.
Ta coự: AM=BC=2,5cm.
	AG=AM==cm
Vaọy AG=cm
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
Hoùc baứi, laứm baứi 26, 27 SGK/67.
Chuaồn bũ luyeọn taọp.
IV. Ruựt kinh nghieọm:
 Ngày / / 2013
 Ký duyệt tt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_7_tuan_30_nam_hoc_2012_2013.doc