Giáo án Tự chọn môn Tiếng Anh Lớp 6

Giáo án Tự chọn môn Tiếng Anh Lớp 6

Lesson 1 : TO BE AND GREETING

I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be:

Subjects (Chủ từ) Động từ To Be:

I : tôi I am

He : anh ấy, ông ấy He is

She : cô ấy, chị ấy She is

It : nó It is

We : chúng ta We are

You : bạn You are

They : họ, chúng nó They are

 Lưu ý:

 + Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật).

 + Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên).

 + Động từ To be “is” được dùng cho số ít.

 + Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều.

 

doc 26 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Week: 1 Lesson 1 : TO BE AND GREETING
I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be:
Subjects (Chủ từ) Động từ To Be:
I : tôi	I am 
He : anh ấy, ông ấy	He is
She : cô ấy, chị ấy	She is
It : nó	It is
We : chúng ta	We are
You : bạn	You are
They : họ, chúng nó	They are
Ä Lưu ý: 
 + Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật).
 + Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên).
 + Động từ To be “is” được dùng cho số ít.
 + Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều.
II. Các câu chào hỏi thông thường:
Hi/ Hello
How are you? à Fine, thanks.
My name is......... = I’m...........
Good morning/ afternoon..................
III. Giới thiệu về bản thân:
I’m + tuổi (years old).
I live in + xã/ thành thị/ vùng......
 on + tên một con đường.
 at + số nhà, số đường.
IV. Giới thiệu người khác:
This is + tên người khác.
He is.......
She is......
They are..........
Exercises
I. Hãy hoàn tất các câu sau:	
a. Hello, I ___________ Mai.
b. I’m ten ____________ old.
c. This _______ Lan.
d. How are ________?
e. My name _________ Huong.
f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.
II. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:
1. Mai _____ a teacher.
a. is	b. am	c. are	d. ±
2. I live _____ Gao Giong.
a. in	b. on	c. at	d. ±
3. They _____ in class.
a. is	b. am	c. are	d. ±
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
1.	a. morning	b. children	c. teacher	d. thirteen
2. 	a. seven	b. afternoon	c. eleven	d. twenty
3.	a. fourteen	b. sixteen	c. evening	d. hello
IV. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:
1. Thu and Lan are students.
2. My father and I are teachers.
3. My book is here.
4. His pencils are there.
5. Are you and Nam a student?Week: 1 Lesson 2 : QUESTION WORDS
I. Các từ dùng để hỏi thường gặp:
What: cái gì
Where: ở đâu
How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào
Who: ai
II. Các câu hỏi và trả lời về bản thân:
1. What’s your name? à My name is......./ I’m........
2. How are you? à I’m fine, thanks.
3. How old are you? à I’m...........
4. Where do you live? à I live in/ on/ at...........
5. How do you spell your name? à It’s...........
Exercises
I. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:	
1. ___________________________? - My name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m eleven.
3. ___________________________? - I’m fine, thanks.
4. ___________________________? - I live in Hue.
5. ___________________________? - It’s L-I-E-N.
II. Hãy sử dụng các từ cho sẵn để đặt câu:
1. I/ live/ Ly Thuong Kiet Street.
2. morning/ Miss Huong.
3. old/ you?
4. He/ ten/ old.
5. What/ name?
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
1.	a. listen	b. children	c. twenty	d. nineteen
2. 	a. open	b. repeat	c. again	d. eleven
IV. Đọc đoạn hội thoại sau và điền vào chổ trống:
Hung: Phuong! ________ (1).
Phuong: Hung! What a surprise! _________ (2).
Hung: I’m fine. _______(3) you?
Phuong: Great. It ______ (4) to ______ (5) you. This ______ (6) Minh.
Hung: Hi, Minh. _____ (7) old are you?
Minh: ______(8) twelve years old.
Hung: Me, too. And Phuong _______(9) years old.
Week: 2 Lesson 3: TO BE IN QUESTIONS
I. Cách thành lập câu hỏi có động từ To Be:
* Ta đem động từ To Be: am/ is/ are ra đặt trước chủ từ.
Ex: It is a book.
 à Is it a book?
 He is a teacher.
 à Is he a teacher?
 This is Nam.
 à Is this Nam?
II. Động từ To Be trong câu “What is this/ that?”:
- Ta dùng câu hỏi “What is this/ that?” để hỏi về 1 vật hoặc 1 đồ vật.
	- Câu trả lời được bắt đầu là: It’s a/ an...........
	- Mạo từ “a” được dùng trước một danh từ.
	- Mạo từ “a” biến thành “an” khi các danh từ bắt đầu bằng một trong các nguyên âm sau: a, e, i, o, u.
Ex: What is this? 
 à It’s a book.
 What is that? 
 à It’s an eraser.
III. Động từ To Be trong câu “What are these/ those?”:
- Ta dùng câu hỏi “What are these/ those?” để hỏi về nhiều vật hoặc đồ vật.
	- Câu trả lời được bắt đầu là: They’re + N số nhiều...........
	- Danh từ số nhiều là danh từ được thêm “s” vào tận cùng.
	- Tuy nhiên, ta phải thêm “es” khi các danh từ có chữ cái tận cùng là: ch, sh, x, s, o, z.
Ex: What are these? 
 à They’re books.
 What are those? 
 à They’re couches.
IV. Động từ To Be trong câu “There is/ There are.............”:
	There is + a/ an + N (in singular).
	There are + N (in plural).
	* Khi muốn chuyển các câu trên sang câu hỏi ta đem động từ To Be ra đầu câu.
Ex: There is a book on the table.
 àIs there a book on the table?
Ex: There are twenty classrooms in the school.
 àAre there twenty classrooms in the school? 
Exercises
I. Hãy điền vào chổ trống với dạng đúng của động từ To Be:
1. What’s _____ this?
2. We ________ classmates.
3. That ________ a book.
4. The children _______ fine.
5. What _____ her name?
II. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. What is that? à __________________ table.
2. Where do you live? à _________________ Ha Noi.
3. What are those? à __________________ pens.
4. Is that your bag? à Yes. _______________ .
5. What is this? à __________________ eraser.
III. Chuyển các câu hỏi sau sang số nhiều:
1. This is a telephone. à __________________
2. That is a house. à __________________
3. There is a table. à __________________
4. What is this? à __________________
5. It is a desk. à __________________
IV. Hãy sửa lỗi cho các câu sau:
1. We are fine, thanks you.
2. Where are you live?
3. I’m ten year old.
4. I live in Le Loi street.
5. This is books and those are pen.
Week: 2 Lesson 4 : POSSESSIVE ADJECTIVES
I. Các tính từ sở hữu tương ứng các chủ từ:
Subjects : Chủ từ
Pos. Adj : Tính từ sở hữu
I
my : của tôi
He 
his : của anh ấy
She
her : của cô ấy
It
its : của nó
We 
our : của chúng ta
You
your : của bạn
They
their : của họ
* Các tính từ sở hữu cần có danh từ theo sau nó; khi dịch sang Tiếng Việt ta phải dịch danh từ đó trước.
Ex: This is his school (Đây là trường của anh ấy).
 pos.adj N
II. Sở hữu cách thay cho tính từ sở hữu:
	- Để diễn tả sự sở hữu, ta dùng dấu sở hữu cách (‘s) để thay thế cho những tính từ sở hữu không có ở bảng trên.
	- Thường ta dùng sở hữu cách sau các tên riêng (chỉ người).
Ex: He is Tom’s father. ( Ông ấy là bố của Tom).
 Those are Lan’s books. ( Đó là những quyển sách của Lan).
	- Sở hữu cách chỉ dùng cho danh từ chỉ người (đôi khi làcon vật), không được dùng cho đồ vật.
	- Muốn sở hữu cho đồ vật, ta dùng “of” thay thế cho dấu sở hữu ‘s.
Ex: The leg of the table.( Chân của cái bàn).
III. Động từ To Be trong câu “Who is this/ that?”:
- Ta dùng câu hỏi “Who is this/ that?” để hỏi về 1 người .
	- Câu trả lời được bắt đầu là: This/ That is + tên 1 người (hoặc pos.adj +N).
	- Đôi khi câu trả lời bắt đầu là: He/ She is + tên 1 người (hoặc pos.adj +N).
Ex: Who is this? 
 à This is Van.
 Who is that? 
 à He is his father.
Exercises
I. Hãy điền các tính từ sở hữu thích hợp vào chổ trống:
1. What’s her name? _______ name is Xuan.
2. Is ____ name Tam? No. ________ name is Binh.
3. They are engineers. ________ names are John and Davie.
4. Is this your ruler? Yes. It is _______ ruler.
5. This is Nam and that is _______ book.
6. We are in classroom. ______ friends are, too.
7. My dog is intelligent. _______ name is Phen.
8. Is that _______ teacher? No, this is my teacher.
9. There are four people in ________ family.
10. I and Lan are students of class 6A. ______ classroom is there.
II. Hãy đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới:
1. My name is Linh.
2. It’s a school bag.
3. They are tables.
4. She is Miss Robinson.
5. Yes. That is Tam’s school.
6. Her name is Vy, not Lan.
7. I am eleven years old.
8. This is her sister.
9. No. She is Tuyet.
10. His father is 60 years old.
Week: 3 Lesson 5 : YES/ NO QUESTIONS
I. Dạng câu hỏi Yes/ No:
	- Câu hỏi Yes/ No là dạng câu hỏi chỉ có 2 cách trả lời : Yes hoặc No.
	- Trong câu trả lời phải xuất hiện 1 trong 7 chủ từ : I, He, She, It, We, You, They.
	- Trong câu trả lời No phải có “not”.
Ex: Is he a teacher?
 àYes, he is.
Ex: Are Lan and Mai students in class 6A?
 àNo, they are not.
II. Cách thành lập câu phủ định và nghi vấn có động từ To Be:
Affirmative: S + am/ is/ are..............
Negative: S + am/ is/ are not................
Interrogative: Am/ Is / Are + S............?
III. Động từ To Be trong câu “How many..............?”:
Form: S1: How many + N (in plural) + are there............?
 S2: There is + a/ an + N (in singular).
 There are + N (in plural).
Use: Hỏi/ đáp về có 1 hoặc nhiều người hoặc vật.
Ex: How many classroom are there?
 There are 24 classrooms.
Ex: How many books are there?
 There is a/ one book.
Exercises
I. Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
1. This table is big.
2. They are chairs.
3. It’s a small house.
4. His school is in the country.
5. These are notebooks and books.
II. Trả lời những câu hỏi sau về bản thân bạn và gia đình bạn:
1. Are you a student?
2. Are there 6 people in your family?
3. Is your house big?
4. Is your father 40 years old?
5. Are you in class 6A1?
6. Is English easy for you?
7. Is your sister 6 years old?
III. Hãy đổi các câu sau sang số nhiều:
1. This house is small.
2. Is it your pen? Yes, it is.
3. Is this couch big? No, it isn’t.
4. What is that? It is an eraser.
5. That is a desk.
Week: 3 Lesson 6 : THE PRESENT SIMPLE TENSE
1. Form: To be:
 - Affirmative: S + V1. S + am/is/are
 - Negative: S + do/does + not + V.. S + am/is/are + not..
 - Interrogative: Do/Does + S + V.? Am/Is/Are + S .?
 (I, We, You, They: do He, She, It: does)
2. Use:
 a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every.)
 Ex: I usually go to school in the afternoon.
 b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
 Ex: The earth moves around the sun (Trái đất quay quanh mặt trời)
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: (He, She, It):
 a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
 Ex: Lan often gets up ... _____________ eraser.
6. Is he a doctor? No, _______
7. What’s this? _________________ couch.
8. Are they students? Yes, ___________
9. How many brothers and sisters do you have?
	_________ two brothers and two sisters.
10. Are these his bags? _________ not.
II. Điền từ vào chổ trống:
	This is Mai. She is my classmate. She ____ twelve ____ old. ____ is a student. She lives _____ a big city. She is ____ Grade 6. She always gets _____ _____ 6 every morning. She washes ______ face at 6:10 and ______ breakfast _____ at 6:20. She goes _____ school at 6:45. 
III. Trả lời các câu hỏi sau dựa vào đoạn văn trên:
1. How old is Mai?
2. What does she do?
3. Where does she live?
4. Is it a small city or a big citty?
5. Which grade is she in?
6. What time does she wash her face?
7. What time does she have breakfast?
8. What time does she go to school?
Week: 6 Lesson 11 : ĐỘNG TỪ TO BE VÀ TÍNH TỪ SỞ HỮU
I. Các chủ từ thường gặp trong Tiếng Anh và động từ To Be:
Subjects (Chủ từ) Động từ To Be:
I : tôi	I am 
He : anh ấy, ông ấy	He is
She : cô ấy, chị ấy	She is
It : nó	It is
We : chúng ta	We are
You : bạn	You are
They : họ, chúng nó	They are
Ä Lưu ý: 
 + Chủ từ He, She, It dùng cho số ít (1 người hoặc 1 vật).
 + Chủ từ We, You, They dùng cho số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên).
 + Động từ To be “is” được dùng cho số ít.
 + Động từ To be “are” được dùng cho số nhiều.
II. Động từ To Be trong câu “Who is this/ that?”:
- Ta dùng câu hỏi “Who is this/ that?” để hỏi về 1 người .
	- Câu trả lời được bắt đầu là: This/ That is + tên 1 người (hoặc pos.adj +N).
	- Đôi khi câu trả lời bắt đầu là: He/ She is + tên 1 người (hoặc pos.adj +N).
Ex: Who is this? 
 à This is Van.
 Who is that? 
 à He is his father.
Exercises
I. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:
1. Mai _____ a teacher.
a. is	b. am	c. are	d. ±
2. I live _____ Gao Giong.
a. in	b. on	c. at	d. ±
3. They _____ in class.
a. is	b. am	c. are	d. ±
II. Hãy điền vào chổ trống với dạng đúng của động từ To Be:
1. What’s _____ this?
2. We ________ classmates.
3. That ________ a book.
4. The children _______ fine.
5. What _____ her name?
III. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:
1. Thu and Lan are students.
2. My father and I are teachers.
3. My book is here.
4. His pencils are there.
5. Are you and Nam a student?Week: 6 Lesson 12 : POSSESSIVE ADJECTIVES
I. Các tính từ sở hữu tương ứng các chủ từ:
Subjects : Chủ từ
Pos. Adj : Tính từ sở hữu
I
my : của tôi
He 
his : của anh ấy
She
her : của cô ấy
It
its : của nó
We 
our : của chúng ta
You
your : của bạn
They
their : của họ
* Các tính từ sở hữu cần có danh từ theo sau nó; khi dịch sang Tiếng Việt ta phải dịch danh từ đó trước.
Ex: This is his school (Đây là trường của anh ấy).
 pos.adj N
II. Sở hữu cách thay cho tính từ sở hữu:
	- Để diễn tả sự sở hữu, ta dùng dấu sở hữu cách (‘s) để thay thế cho những tính từ sở hữu không có ở bảng trên.
	- Thường ta dùng sở hữu cách sau các tên riêng (chỉ người).
Ex: He is Tom’s father. ( Ông ấy là bố của Tom).
 Those are Lan’s books. ( Đó là những quyển sách của Lan).
	- Sở hữu cách chỉ dùng cho danh từ chỉ người (đôi khi làcon vật), không được dùng cho đồ vật.
	- Muốn sở hữu cho đồ vật, ta dùng “of” thay thế cho dấu sở hữu ‘s.
Ex: The leg of the table.( Chân của cái bàn).
III. Các từ dùng để hỏi thường gặp:
What: cái gì
Where: ở đâu
How: thế nào các từ này thường nằm ở đầu câu hỏi
When: khi nào
Who: ai
Exercises
I. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:	
1. ___________________________? - My name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m eleven.
3. ___________________________? - Yes, it is.
4. ___________________________? - I live in Hue.
5. ___________________________? - It’s a book.
II. Hãy điền các tính từ sở hữu thích hợp vào chổ trống:
1. What’s her name? _______ name is Xuan.
2. Is ____ name Tam? No. ________ name is Binh.
3. They are engineers. ________ names are John and Davie.
4. Is this your ruler? Yes. It is _______ ruler.
5. This is Nam and that is _______ book.
6. We are in classroom. ______ friends are, too.
7. My dog is intelligent. _______ name is Phen.
8. Is that _______ teacher? No, this is my teacher.
9. There are four people in ________ family.
10. I and Lan are students of class 6A. ______ classroom is there.
Week: 7 Lesson 13 : THE PRESENT SIMPLE TENSE
1. Form: To be:
 - Affirmative: S + V1. S + am/is/are
 - Negative: S + do/does + not + V.. S + am/is/are + not..
 - Interrogative: Do/Does + S + V.? Am/Is/Are + S .?
 (I, We, You, They: do He, She, It: does)
2. Use:
 a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every.)
 Ex: I usually go to school in the afternoon.
 b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
 Ex: The earth moves around the sun (Trái đất quay quanh mặt trời)
3. Đối với ngôi thứ ba số ít: (He, She, It):
 a. Thêm “S” vào sau động từ thường.
 Ex: Lan often gets up early in the morning.
 b. Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
 Ex: He watches a lot of TV on Sundays
Exercises
I. Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
1. He often gets up at 6.
2. They are teachers.
3. Mai always goes to school early.
4. We live in the country.
5. She likes school.
6. There is a couch in the room.
7. Nam has breakfast at 7:30 each morning.
8. These are pencils.
9. That is his teacher.
10. They usually get up 5.
II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng:
1. Thu often ______ (get) up at 4:30.
2. We _______ (watch) TV every night.
3. Tan and Lan ________ (play) games after school.
4. She _____ (have) lunch at 11.
5. Bin _____ (do) homework every night.
Week: 7 Lesson 14 : THE PRESENT SIMPLE TENSE (Cont’)
I. Chọn từ cho sẵn để hoàn tất bài hội thoạu sau:
at to English What plays eats play do
Lan: What does Minh ______ after school?
Tan: He _____ lunch.
Lan: Does he ______ games?
Tan: Yes. He _____ volleyball.
Lan: _______ does he do in the evening?
Tan: He learns _________.
Lan: What time does he ______ to bed?
Tan: He go to bed ______ ten o’clock.
II. Chia động từ trong ngoặc cho đúng:
1. We often ________ (have) breakfast at 6 in the morning.
2. Our classroom ________ (be) on the second floor.
3. She _____ (go) to school in the afternoon.
4. He always _______ (do) his homework after dinner.
5. In the evening, my father often ______ (watch) TV.
III. Điền vào mỗi chổ trống một từ thích hợp:
	Nam is a student. He usually _____ up at 5 in the morning. He ____ a shower and gets dressed. He ____ his breakfast then leaves the _____ at half past six. The school _____ near his house so he _____ to school. Classes start at seven and _____ at eleven. He walks ___ and ____ lunch at twelve o’clock.
IV. Hãy trả lời các câu hỏi sau dựa vào đoạn văn trên:
1. What does Nam do?
2. What time does he leave his house?
3. Is the school near his house?
4. What time do classes start?
5. What time does the finish?
Week: 8 Lesson 15 : YES/ NO QUESTIONS
I. Dạng câu hỏi Yes/ No:
	- Câu hỏi Yes/ No là dạng câu hỏi chỉ có 2 cách trả lời : Yes hoặc No.
	- Trong câu trả lời phải xuất hiện 1 trong 7 chủ từ : I, He, She, It, We, You, They.
	- Trong câu trả lời No phải có “not”.
Ex: Is he a teacher?
 àYes, he is.
Ex: Do you like English?
 àNo, I am not.
II. Cách thành lập câu phủ định và nghi vấn có động từ To Be:
Affirmative: S + am/ is/ are..............
Negative: S + am/ is/ are not................
Interrogative: Am/ Is / Are + S............?
III. Cách thành lập câu phủ định và nghi vấn có không có động từ To Be:
- Affirmative: S + V1. 
- Negative: S + do/does + not + V.. 
- Interrogative: Do/Does + S + V.? 
 (I, We, You, They: do He, She, It: does)
IV. Động từ To Be trong câu “How many..............?”:
Form: S1: How many + N (in plural) + are there............?
 S2: There is + a/ an + N (in singular).
 There are + N (in plural).
Use: Hỏi/ đáp về có 1 hoặc nhiều người hoặc vật.
Ex: How many classroom are there?
 There are 24 classrooms.
Ex: How many books are there?
 There is a/ one book. 
Exercises
I. Đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
1. We live in a small village.
2. They are in the hospital.
3. Classes start at 7 a.m.
4. His school has 14 classroom.
5. Lan usually gets up at 5:30 every morning.
II. Trả lời những câu hỏi sau về bản thân bạn và gia đình bạn:
1. Do you live in a city?
2. Are there 6 people in your family?
3. Is your house big?
4. Is there a river near your house?
5. Are you in class 6A1?
6. Is English easy for you?
7. Do you often go to school at 6 o’clock?
8. How many classrooms does your school have?
9. What do you do after school?
10. Does your father work on a farm?
Week: 8 Lesson 16 : REVISION
I. Chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:
1. a. hotel	b. paddy	c. river	d. evening
2. a. finish	b. soccer	c. Friday	d. museum
3. a. restaurant	b. children	c. family	d. engineer
II. Chọn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác các từ còn lại:
1. a. near	b. lake	c. place	d. play
2. a. town	b. how	c. book	d. out
3. a. teeth	b. this	c. there	d. these
4. a. car	b. park	c. any	d. apartment
5. a. well	b. help	c. river	d. sell
III. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chổ trống:
1. Our class _______ at 7:00 a.m.
a. finishes	b. stops	c. starts	d. ends
2. Do you _______ an English book?
a. listen	b. read	c. play	d. eat
3. Volleyball is the _______ he likes best.
a. subject	b. thing	c. sport	d. event
4. After doing exercise, she ________.
a. take a shower	b. takes a shower	c. take shower	d. takes shower
5. She doesn’t ______ History.
a. likes	b. like	c. to like	d. liking
6. Is she your mother? - No, she______.
a. isn’t	b. is	c. isnot	d. is n’t
7. What time ____ classes end?
a. does	b. is	c. are	d. do
8. She and I ______ dinner at 8 o’clock.
a. has	b. have	c. to have	d. having
9. A quarter minute is a ______.
a. 30’	b. 15’	c. a clock	d. three month
10. Students usually play in a ________.
a. park	b. place	c. mountain	d. school yard

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_tieng_anh_lop_6.doc