Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 6

Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 6

A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐỀ

Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:

1. PERSONAL INFORMATION

2. EDUCATION

3.COMMUNITY

4. NATURE

5. RECREATION

6. PEOPLE AND PLACES

 

doc 25 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 3654Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐỀ
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là: 
1. PERSONAL INFORMATION	
2. EDUCATION
3.COMMUNITY
4. NATURE
5. RECREATION	
6. PEOPLE AND PLACES
B. KHÁI QUÁT VỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
Hết lớp 6, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:
Nghe: 
Nghe hiểu được các câu mệnh lệnh và lời nói đơn giản thường dùng trên lớp học.
Nghe hiểu những câu nói, câu hỏi-đáp đơn giản với tổng độ dài khoảng 40-60 từ về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường.
Nói:
Hỏi - đáp đơn giản về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường trong phạm vi các chủ điểm có trong chương trình.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp đơn giản: chào hỏi, đưa ra và thực hiện mệnh lệnh, nói vị trí đồ vật, hỏi-đáp về thời gian, miêu tả người, miêu tả thời tiết,...
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản, mang tính thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Viết:
Viết được một số câu đơn giản có tổng độ dài khoảng 40-50 từ có nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. 
C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
CHỦ ĐIỂM (Theme)1: Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone's age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading
Read dialogues within 80 words for general information
Grammar:
- Simple present of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? 
 What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a / an
- Imperative (commands): come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is  / There are
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, 
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, 
- Names of occupations: engineer, teacher, student, 
- Numbers to 100
CHỦ ĐIỂM (Theme)2: Education
- School facilities and activities
- Children's life in school
Speaking
- Ask and say the time
- Identify possession
- Describe school timetables
- Describe classrooms / classroom objects / locations of objects
- Give and obey orders
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or pictur cues.
Grammar:
- Simple present: have, get up, brush, wash, go
- Wh-questions: What time? How many? Which?
- Yes / No questions: Do / Does
- Possessive case
- Adjectives: big, small, beautiful
- Prepositions of time: at, on, in 
- Prepositions of places: at, on, in
Vocabulary: 
- Words describing school facilities: school, classroom, floor,  
- Words to talk about school subjects: English, Math, Literature, 
- Words describing a timetable: Monday, Tuesday, ...
- Ordinal numbers to tenth
- Words describing time: (a quarter) to, past, half past, 
CHỦ ĐIỂM (Theme) 3: Community
- In and around the house
- Places in town / city and country
- Transportation
Speaking 
- Give personal details
- Describe household objects
- Identify places and their layouts
- Talk about habitual actions
- Identify means of transportation and road signs
- Describe on-going activities
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues within 80 words for general information
Writing
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea /word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive 
- Modal verbs: can / can’t, must / mustn’t
- Wh-questions: How? Where? Which? What? 
- Yes /No questions: Is there ? Are there? Do you ?
- Adjectives: quiet, noisy 
- Adverbial phrases: by bike, by bus
- Prepositions of position: next to, behind, between
- Articles: a, an, the
Vocabulary:
- Names of public places in the community: 
 restaurant, bookstore, temple, 
- Means of transportation: car, bus, train, plane, truck, 
CHỦ ĐIỂM (Theme) 4: Nature
- Parts of the body
- Health
- Food and drinks
- The menu
Speaking
- Identify parts of the body
- Describe people's appearance
- Talk about feelings, wants and needs
- Use appropriate language in buying food and drinks
- Talk about quantities and prices
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing 
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea /word or picture cues
Grammar:
- Simple present
- Wh-questions: How much? How many? What color?
- Yes / No questions: Can you ?
- Polite requests: Would you? / Do you like ?
- Quantifiers: some, any 
- Partitives: a bottle of, a can of
Vocabulary:
- Words describing parts of the body: head, leg, ...
- Colors: gray, red, orange, 
- Words describing people’s appearance and 
 feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry, 
 tired, cold, 
- Names of food `nd drinks: apple, bread, rice, meat, milk, 
- Kinds of currency: VND, US$
CHỦ ĐIỂM (Theme) 5: Recreation
- Sports / games and pastime
- Seasons
- Plans
Speaking
- Talk about sports and pastime activities
- Talk about frequency
- Express preferences
- Describe the weather
- Talk about vocation / free time plans
- Talk about duration
- Make suggestions
- Describe timetables
Listening
Listen to monologues / dialogues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing 
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive 
- Wh-questions: Which? How long? How often?
- Adverbs of sequence: first, then, next, after that, finally
- Adverbs of frequency: once a week, always, 
- Adjectives: hot, cold, 
- Prepositions: on, in, at, 
- Going to 
- What  like? 
- Let’s 
- What about + verb- ing ..?
- Why don’t you ?
- Like + verb-ing
Vocabulary:
- Names of sports and pastime activities: badminton, soccer, tennis, 
- Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, 
CHỦ ĐIỂM (Theme) 6: People and places	
- Countries
- Environment
Speaking
- Talk about countries, nationalities, languages
- State dimensions
- Identify quantities
- Talk about occupations
- Make comparisons / suggestions
- Talk about environmental issues
Listening-Listen to dialogues / monologues within 50 words for general information 
Reading 
Read dialogues and passages within 80 words for general information
Writing 
Write sentences or a paragraph within 50 words with idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Simple present, Present progressive
- Modal verbs: should / should not
- Wh-questions: How long ?How high...?M- Adjectives: comparatives / superlatives 
- Prepositions: from, to
- Indefinite quantifiers: a lot of, a few, a little, some, 
Vocabulary:
- Names of countries: the USA, Great Britain,  
- Nationalities: Vietnamese, British, American, Canadian, 
- Names of languages: Vietnamese, English, French, Chinese, 
- Names of natural features: river, mountain, beach, forest, 
- Words relating to environmental issues: pollution, waste, destroy, damage,
2. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN SGK TIẾNG ANH LỚP 6
Unit 1 ( Tổng số: 5 tiết)
Tiết 1: A1,2,3& 4
1. Mục tiêu
- Học sinh biết chào hỏi bạn bè và giới thiệu tên mình.
2. Từ vựng
- Dạy mới:
Hello, Hi, I, I am = I'm
My, name, is, am. (My name is)
3. Ngôn ngữ
- Chào hỏi: Hello, Hi
- Giới thiệu tên:	 I am Lan.
	My name is Lan.	
Tiết 2: A5,6&7
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi và trả lời về sức khỏe khi gặp nhau.
2. Từ vựng
- Dạy mới: how, you, are, And you?
	 	fine, thanks, Miss., Mr.
3. Ngôn ngữ
- Hỏi sức khỏe : How are you?
	I'm fine, thanks. And you?	
Tiết 3: B1,2,3 &4
1. Mục tiêu
- Học sinh biết chào hỏi bạn bè hoặc người khác tùy theo thời gian của một ngày.
2. Từ vựng
- Dạy mới: 	We are, we're = we are children.
good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye
3. Ngôn ngữ
- Lời chào theo thời gian: good morning, good afternoon, good evening, good night, good bye.
- Ôn tập: câu hỏi về sức khỏe với "you" - "we"	
Tiết 4 C1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc được và sử dụng được số đếm.
2. Từ vựng
- Dạy số đếm từ 1-20, and, minus
3. Ngôn ngữ
- One and two is three.
- Three minus two is one.	
Tiết 5: C3,4& 5
1. Mục tiêu
- Học sinh giới thiệu bạn mình với người khác.
- Học sinh hỏi đáp về tuổi của người đang nói chuyện với mình.
2. Từ vựng
- Ôn tập số đếm: 1-20
- Dạy mới: This is, How old, years old.
3. Ngôn ngữ
- Giới thiệu một người khác: This is Lan.
- Hỏi đáp về tuổi: How old are you? - I'm 12 years old.
Unit 2: At home (5 tiết)
Tiết 1: A1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh nghe hiểu và làm theo một số yêu câu cơ bản của giáo viên trong giờ học.
2. Từ vựng
- Dạy mới: come in, sit down, open your book, close your book, stand up.
3. Ngôn ngữ:
- Câu mệnh lệnh: Come in! Sit down!	
Tiết 2: B1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp được về thông tin cá nhân như: tên, tuổi, nơi ở.
2. Từ vựng
-Dạy mới: you - your, I - my, Where, live, do
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi tên, tuổi:
	What's your name?
	How old are you?
- Dạy mới câu hỏi về nơi ở:
	Where do you live?
	I live on Tran phu Street.
* Thì hiện tại đơn giản diễn tả một việc mang tính cố định: I live ...
Tiết 3: B3,4,5
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc được các chữ cái và đánh vần được tên mình.
2. Từ vựng
- Dạy được bảng chữ cái, to spell.
2. Ngôn ngữ
- Hỏi đáp về các vần trong tên riêng:
	How do you spell your name?
	It's B-A - BA.
Tiết 4: C1
1. Mục tiêu
- Học sinh giới thiệu và hỏi đáp về trường lớp hay về một người nào khác một người nào đó.
2. Từ vựng
- Dạy mới: that's = that is, school, class, desk, classroom...
3. Ngôn ngữ
- Is this your desk? Yes, it i ... nghe để nhận biết về các hoạt động của Nga và Lan.
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn về hoạt động giải trí của mình và các bạn của em.
- Học sinh khá, giỏi có thể nói hoặc viết về các hoạt động giải trí của một người bất kì trong những người quanh các em.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ về một số hoạt động giải trí.
- Dạy mới: boots. warm, a camping stove, to camp overnight.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập thì hiện tại đơn giản nói về các hoạt động giải trí, với trạng từ chỉ tần suất.
- like doing
- go+verb-ing (go swimming, camping, walking)
Unit 13: Activities and Seasons (4 tiết)
Tiết 1: A1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi và đáp được về thời tiết.
- Sau bài học các em có thể nói được về các mùa và thời tiết ở Việt Nam
2. Từ vựng
- Dạy mới từ về mùa: spring, summer, autumm (fall), winter.
- Từ vựng về thời tiết: hot, cold, warm, cool.
- Giới từ: like
3. Ngôn ngữ
- Hỏi đáp về thời tiết.
	 What's the weather like in the summer?
	 It's hot.
Tiết 2: A3,4
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp về mùa mà các em hoặc ai đó yêu thích và các em thích làm gì trong từng mùa.
- Sau bài học các em có thể viết miêu tả về thời tiết trong từng mùa mà em yêu thích và những việc các em thường làm trong mùa đó.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ về mùa và thời tiết: spring, summer, fall, winter, hot, cold, warm, cool.
- Ôn tập từ về một số hoạt động giải trí, hoạt động thể thao trong thời gian rảnh rỗi: 
go swimming, play soccer, go jogging, go fishing, go on a picnic, play badminton, ski...
3. Ngôn ngữ
- Hỏi đáp về sở thích:
	What weather do you like? I like hot weather.
	What do you do when it's hot? I go fishing.
- Chuyển từ "you" sang "she / he / they".
Tiêt 3: B1
1. Mục tiêu
- Học sinh nói được những việc các em hoặc ai đó làm trong từng mùa.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ về mùa: spring - summer - fall, auturmn, các tính từ chỉ thời tiết và một số hoạt động giải trí, thể thao theo mùa.
- Ôn tập các trạng từ chỉ tần suất always-->never
- Dạy mới: go sailing, play basket ball.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập cách sử dụng của trạng từ chỉ tần suất.
 We always play basket ball in the winter.
Tiết 4: B2 + ôn tập toàn bài
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi -đáp về những việc các em làm trong từng mùa
- Sau bài học các em có thể viết được m ột đoạn văn hỏi về mùa, thời tiết và những việc các em hoặc bạn bè thường làm vào từng mùa hay từng loại thời tiết.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ chỉ mùa, thời tiết và các hoạt động giải trí theo mùa.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập
	What do you do in the spring?
	I always ride my bike.
Unit 14: Making plans (6 tiết)
Tiết 1: A1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp về dự định của mình hoặc của người khác.
- Sau bài học các em có thể nói hoặc viết được về dự định làm gì của mình hoặc của bạn bè.
2.Từ vựng
- Dạy mới: "be going to do", vacation, aunt, uncle, to visit, the citadel, the beach.
3. Ngôn ngữ
- Hỏi đáp về dự định:
What are you going to do this summer vacation? - I'm going to visit Hue.
	Where are you going to stay in Hue? I'm going to stay ...
	How long are you going to stay? I'm going to stay for ...
Tiết 2: B4,5
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về dự định của Phương và Mai.
- Sau bài học các em có thể viết về những việc mà mình sẽ làm trong ki nghỉ hè sắp tới. Có sử dụng các liên từ chỉ thời gian.
2. Từ vựng
- Dạy mới: từ vựng và liên từ chỉ thời gian: first, then, next, after that, finally.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập các câu hỏi về dự định: what, where, how long ...
Tiết 3: B1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp về những dự định trong thời gian rảnh rỗi (ngày cuối tuần).
- Sau bài học các em có thể lập được dự định của mình cho hai ngày cuối tuần.
2. Từ vựng
- Ôn tập về các hoạt động giải trí: visit friend, see a movie, play volleyball, help mom, go walking...
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi đáp về dự định.
Tiết 4: B5,6
1. Mục tiêu
- Đọc hiểu đoạn văn hỏi về dự định của Minh và các bạn cho ngày nghỉ cuối tuần.
- Nghe nhận biết về các dự định của Minh và các bạn
- Sau bài học các em có thể nói hoặc viết được dự định của các bạn mình cho ngày nghỉ cuối tuần.
2. Từ vựng
- Dạy mới: to bring a camera, to take a photo.
- Ôn tập một số từ về đồ ăn, thức uống.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập về mẫu lời nói diễn tả dự định.
Tiết 5: C1
1. Mục tiêu
- Sau bài học, học sinh đưa ra được những gợi ý làm gì cho mình.
2. Từ vựng
- Dạy mới: a suggestion, a good idea.
3. Ngôn ngữ
- Cách đưa ra lời đề nghị gợi ý.
	Let's go camping.
	What about going to Hue?
	Why don't we go to Huong Pagoda?
Tiết 6: C2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh sử dụng thành thạo động từ "want to do" trong câu hỏi và trả lời.
- Học sinh nhìn tranh và đưa ra được những lời gợi ý cho bạn bè.
2. Từ vựng
- Dạy mới: "want to do"
- Ôn tập từ về các hoạt động giải trí: go to the beach, visit the museum, play volley ball, go to the zoo, play tennis, go camping ...
3. Ngôn ngữ
- Hỏi về ý muốn với: what, how, why.
	 What does Lan want to do? She wants to ...
- Ôn tập về lời gợi ý: Let's ... what about..., why don't we ...
Unit 15: Countries (6 tiết)
Tiết 1: A1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc và hiểu được tên nước và ngôn ngữ của một số nước quen thuộc.
- Các em có thể giới thiệu được về quê hương, ngôn ngữ của mình hoặc của người khác.
2. Từ vựng
- Dạy từ về đất nước và ngôn ngữ.
	Vietnam - Vietnamese
	Japan - Japanese
	China - Chinese
	Australia - English
	Great Britian - English
	Canada - English and French
3. Ngôn ngữ
- Giới thiệu quê hương, xứ sở:
	I'm from Vietnam.
	She's from Great Britain.
- Giới thiệu ngôn ngữ mình nói:
	I speak Vietnamese.
	She speaks English.
Tiết 2: A 4,5&6 
1. Mục tiêu
- Học sinh hỏi đáp được về quê hương xứ sở, quốc tịch và ngôn ngữ của mình hay của người khác.
2. Từ vựng
- Nationality: Australian, British Canadian
- Language: Vietnamese, Japanese, Chinese ... (Ôn tập)
 - Country: Japan, China, Australia ...
3. Ngôn ngữ
- Hỏi đáp về quê hương xứ sở:
	Where is she from? - She's from Vietnam.
- Hỏi đáp về quốc tịch:
	What's her nationality? - She's Vietnamese.
- Hỏi đáp về ngôn ngữ: 
Which language does she speak? - She speaks Vietnamese.
(Chuyển chủ ngữ từ she thành he, you, hoặc they)
* Thì hiện tại đơn giản nói về những điều mang tính cố định: quê hương xứ sở, ngôn ngữ và quốc tịch.
Tiêt 3: B1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh hiểu và thuộc dạng so sánh hơn và hơn nhất của tính từ một âm tiết. (quy tắc chung)
- Đọc hiểu 1 đoạn văn nói về một số thủ đô quen thuộc.
- Sau bài học các em có thể giới thiệu được về một thành phố (hoặc đất nước) mà các em yêu thích.
2. Từ vựng
- Dạy mới: population, cách đọc số: 13.6 million, 6.3 million, 2.6 million.
3. Ngôn ngữ
- Nói so sánh hơn:
	Tokyo is smaller than Mexico City.
	Mexico City is the biggest city in the world.
Tiết 4: B3,4
1. Mục tiêu
- Đọc hiểu những đoạn văn ngắn về một số tụ điểm du lịch trên thế giới.
- Sau bài học các em có thể giới thiệu được về một số tụ điểm du lịch mà em biết.
2. Từ vựng
- Dạy mới cách đọc số: 442 meters high, 6.000 kilometers long, 12 meters thick
- Ôn tập một số tính từ: long, high, thick
3. Ngôn ngữ
- Hỏi đáp so sánh
	Which is taller Sears Tower or Petronas Twin Tower?
- Hỏi đáp về độ dài, độ cao của vật
	How long(high/thick) is the Great Wall?
	It's ...
Tiết 5: C1,2
1. Mục tiêu
- Đọc hiểu đoặn văn nói về một số đặc điểm tự nhiên ở Việt Nam.
- Sau bài học các em có thể nói và viết được một số đặc điểm chính về tự nhiên ở Việt Nam có sử dụng a lot/ lots of/ much.
2. Từ vựng
- Dạy mới: a lot of, lots of, natural features, rain, desert, forest.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập cách dùng "amy" trong câu phủ định và câu hỏi.
- Dạy mới cách dùng many/ lots of/ a lot of với danh từ đếm được trong câu khẳng định.
 There are/ a lot of / lots of beaches in Vietnam.
- Cách dùng "much, lots of, a lot of" với danh từ không đếm được
	We have lots of rain.
Tiết 6: C3
1. Mục tiêu
- Đọc hiểu đoạn văn nói về một số con sông lớn và những dãy núi cao nhất ở Việt Nam và trên thế giới.
- Sau bài học các em có thể kể được về một con sông hặc dãy núi mà các em biết.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ vựng nói về đặc điểm tự nhiên: river, mountain, sea, các tính từ so sánh hơn, hơn nhất: longer-longest, bigger-biggest, high-highest.
- Dạy mới một số danh từ riêng: the Red River, the Mekong River, The Nile River, The Gulf of Tonkin, Tibet, the Mediterranean Sea, Mountain Everest, động từ: flow to
3. Ngôn ngữ
- Câu hỏi chủ ngữ:
	Which is the longest river in Vietnam?
Unit 16: Man and the environment (5 tiết)
Tiết 1: A1,2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoặn văn nói về công việc hàng ngày của một người nông dân.
- Sau bài học các em có thể sử dụng được: some, a lot of, a little, a few với danh từ.
2. Từ vựng
- Ôn tập một số từ nói về đồ ăn thức uống: rice, eggs, potatoes, tomatoes, onions, vegetables, fruit ,,,
- Dạy mới: a little, a few, to grow, to produce, animals, buffato, cow.
3. Ngôn ngữ
- Cách sử dụng:
	some
	a lot of + countable noun
	a few of
	some
	a lot of	 + uncountable noun
	a little 
Tiết 2: A4,5
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về tình hình chung của môi trường hiện nay.
2. Từ vựng
- Ôn tập một số từ về môi trường: land, forests, fields, animals.
- Dạy mới: plants, in danger, why, because
3. Ngôn ngữ
Câu hỏi why - because
Tiết 3: B1
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn nói về những điều mà chúng ta đang làm với môi trường.
2. Từ vựng
- Dạy mới: environment, coal, gas, trash, power, ocean, to destroy, to waste, to pollute.
3. Ngôn ngữ
- Cách dùng too much với danh từ.
	What are we doing to our environment?
	We are destroying the forests.
* Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về những điều đang xảy ra xung quanh thời điểm nói.
Tiết 4: B2,3
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu những nội quy để bảo vệ môi trường xung quanh.
- Sau bài học học sinh có thể nói (viết) được những điều được làm và không được làm để bảo vệ môi trường.
2. Từ vựng
- Ôn tập một số từ nói về môi trường và sự ô nhiễm: trash, grass, bottles, cans, wild flowers.
- Dạy mới: to pick (up), to throw, to damage, to keep off,
 to collect, to save, to turn off.
3. Ngôn ngữ
- Câu mệnh lệnh
	Don't throw trash.
	Keep off the grass.
Tiết 5: B4,5 & 6
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu hai đoạn văn về những việc mà con người nên làm để bảo vệ môi trường.
- Sau bài học, học sinh có thể nói được những việc chúng ta nên làm hoặc không nên làm để bảo vệ môi trường xung quanh (trường học/ địa phương).
2. Từ vựng
- Dạy mới: should, shouldn't, to recycle, to feed, to empty, to use, pigs, soap metal.
3. Ngôn ngữ
- Lời khuyên
	We should save water.
	We shouldn't waste it.

Tài liệu đính kèm:

  • docEngilsh 6 (1).doc