KIỂM TRA 45 PHÚT
TIẾT 22
ĐỀ BÀI
Câu 1: Chọn đáp án ghép đúng nhất
1. Giao của một hàng và một cột được gọi là:
A. Dữ liệu B. Trường
C. Ô D. Công thức
2. Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
A. Ký tự B. Số
C. Thời gian D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên
3. Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1 và E1 không có dữ liệu, khi em tính toán = average(C1:E1) tại ô F1 được kết quả là:
A. 18 B. #N/A
C. #VALUE D. Tất cả sai
4. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi:
A. #VALUE ! B. #DIV/0!
C. #NAME! D. #N/A!
Kiểm tra 45 phút Tiết 22 Đề bài Câu 1: Chọn đáp án ghép đúng nhất 1. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức 2. Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? A. Ký tự B. Số C. Thời gian D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên 3. Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1 và E1 không có dữ liệu, khi em tính toán = average(C1:E1) tại ô F1 được kết quả là: A. 18 B. #N/A C. #VALUE D. Tất cả sai 4. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi: A. #VALUE ! B. #DIV/0! C. #NAME! D. #N/A! 5. Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là: A. = E2*C2/100 B. =B2*C2/100 C. = E6*F6/100 D. = B6*C6/100 6. Giả sử tại ô A1 chứa giá trị 15, ô B1 chứa 23, tại ô C1 chứa 7. Để tính tổng tại ô D1 cách nào sau đây là đúng? A. = (A1 + 23 + 7) B. = (15 + 23 + 7) C. = (A1 + B1 + C1) D. Tất cả đều đúng 7. Hàng là tập hợp các ô theo chiều ngang, ký hiệu nào sau đây nói về hàng là đúng: A. C2 B. A C. 16384 D. 65540 8. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: A. Dữ liệu kiểu số mặc nhiên căn lề trái trong ô B. Dữ liệu kiểu số mặc nhiên căn lề phải trong ô C. Dữ liệu kiểu ký tự mặc nhiên căn lề trái trong ô D. Câu B và C đúng 9. Chọn câu đúng nhất A. Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó là loại địa chỉ tương đối. B. Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó là loại địa chỉ tuyệt đối. C. Khi sao chép công thức từ 1 ô này sang ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng thì đó là loại địa chỉ hỗn hợp. D. Tất cả đều sai. 10. Ô là giao điểm của cột và hàng. Tên ô nào sau đây đúng A. AA B. AA5 C. AB30 D. B và C đúng 11. Khi chiều dài chuỗi ký tự nhập vào lớn hơn chiều rộng của ô thì trong ô hiển thị nội dung gì? A. & B. * C. # D. Tất cả sai 12. Kết quả nào sau đây là của biểu thức: Sum(5)- max(7)- min(3)? A. 5 B. 9 C. 8 D. Tất cả sai Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1. Chương trình bảng tính là . được thiết kế để giúp và trình bày thông tin dưới dạng .., thực hiện tính toán cũng như xây dựng các biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 2. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước, hàm SUM dùng để tính ., hàm tính giá trị trung bình có tên .., hàm xác định giá trị lớn nhầt là , hàm được dùng để tính giá trị nhỏ nhất. Câu 3: Tại ô C5 có công thức = A1*D1. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào? Nếu: A B 1. Sao ô C5 sang E7 a. = C7*D7 2. Sao ô C5 sang E11 b. = E9*F9 3. Sao ô C5 sang F10 c. = C3*D3 4. Sao ô C5 sang G13 d. = D6*E6 Câu 4: Tự luận 1. Hãy trình bày cách nhập công thức vào bảng tính các giá trị sau: 152 : 4 + 5 - 32 (144 :6) + 3 x 52 (32 - 7)2 – (6 + 5)3 2. Nêu cú pháp hàm tính tổng. Giải thích cú pháp và cho ví dụ Đáp án và biểu điểm A. Đáp án Câu 1: Trắc nghiệm 1. C 2. D 3. A 4. C 5. C 6. D 7. C 8. D 9. A 10. D 11. C 12. D Câu 2: Điền từ 1. Chương trình bảng tính là chương trình phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng biểu, thực hiện tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn trực quan các số liệu có trong bảng. 2. Hàm là công thức được định nghĩa từ trước, hàm Sum dùng để tính tổng, hàm tính giá trị trung bình có tên Average, hàm xác định giá trị lớn nhất là Max, hàm Min được dùng để tính giá trị nhỏ nhất. Câu 3: Nối cột c a d c Câu 4: Tự luận 1. Nhập công thức = 15^2 / 4 + 5- 3^2 = (144/6) + 3 * 5^2 = (32- 7)^2 – (6+5)^3 2. - Cú pháp hàm tính tổng = SUM(a,b,c,...) - Giải thích cú pháp: + SUM: tên hàm + a, b, c, ...: là các số hay địa chỉ của các ô - Ví dụ: = SUM(15,24,35) à Kết quả: 74 B. Biểu điểm Câu 1: (3 điểm). Mỗi câu 0,25 điểm Câu 2: (2 điểm) Mỗi vị trí 0,25 điểm Câu 3: (2 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Câu 4: (3 điểm) 1. Mỗi câu 0,5 điểm 2. Cú pháp: 0,5 điểm Giải thích cú pháp 0,5 điểm Ví dụ: 0,5 điểm Tiết 32 Đề bài Bài 1: a. Tạo bảng tính có nội dung sau: STT Chủ hộ Số mới Số cũ Số tiêu thụ Đơn giá Thành tiền 1 Anh Hùng 1234 1190 700 2 Chị Hoa 2314 2200 700 3 Cty Anh Vũ 45222 44101 2000 4 Xưởng điện Ngọc Anh 543 250 1500 5 Bác Thân 302 250 700 Tổng b. Định dạng lại trang tính theo hình dạng sau: STT Chủ hộ Số mới Số cũ Số tiêu thụ Đơn giá Thành tiền 1 Anh Hùng 1234 1190 700 2 Chị Hoa 2314 2200 700 3 Cty Anh Vũ 45222 44101 2000 4 Xưởng điện Ngọc Anh 543 250 1500 5 Bác Thân 302 250 700 Tổng c. Tính: + Cột Số tiêu thụ theo công thức: Số tiêu thụ = Số mới – số cũ + Cột thành tiền theo công thức: Thành tiền = Số tiêu thụ x Đơn giá d. Tính Tổng của các cột Số tiêu thụ và thành tiền e. Lưu tệp với tên tênhọcsinh.xls. Bài 2: Cho Danh sách thí sinh như sau: Tên thí sinh Toán Văn Ngoại Ngữ Trung bình 1. Nguyễn Cao An 8 9 7 2. Trần Thanh Tùng 9 9 10 3. Phạm Hồng Thái 10 9 8 4. Phùng Khánh Vân 10 9 10 a. Nhập bảng dữ liệu vào chương trình bảng tính b. Tìm điểm toán tốt nhất, kém nhất.. c. Tính điểm trung bình. e. Lưu tệp với tên tênhọcsinh.xls Tiết 53 Đề bài Câu 1: Chọn đáp án ghép đúng nhất. 1. Câu nào sau đây đúng: a. Định dạng trang tính làm thay đổi nội dung các ô tính. b. Định dạng trang tính không làm thay đổi nội dung các ô tính. c. Khi cần thay đổi nội dung của ô tính em cần chọn ô tính đó. d. Câu b và c đúng. 2. Câu nào sai: a. Để định dạng nội dung một (hoặc nhiều) ô tính em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Sau khi định dạng lại, nội dung cơ bản của các ô tính không thay đổi. b. Trên một bảng tính, dữ liệu kiểu số luôn căn lề phải, còn kiểu kí tự luôn căn lề trái. c. Trong Excel, ta chỉ định dạng phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề và tô màu chữ, tô màu nền. d. Tạo viền cho các ô tính là một chức năng trong định dạng ô tính 3. Hãy cho biết hình 2 nhận được từ hình 1 bằng cách chọn các ô tính rồi dùng nút lệnh nào sau đây: a. b. c. d. Hình 1 Hình 2 4. Để thay đổi cỡ chữ của văn bản, em thực hiện: a. Chọn format, font, fontsize, chọn cỡ chữ thích hợp. b. Chọn khối văn bản, chọn format, font, fontsize, chọn cỡ chữ thích hợp. c. Nháy mũi tên ở nút lệnh fontsize và chọn cỡ chữ thích hợp. d. Tất cả đều sai 5. Muốn gộp nhiều ô làm một ô, ta làm: a. Nháy vào nút b. Nháy vào nút c. Chọn các ô cần gộp và nháy vào nút d. Tất cả đều sai. 6. Để tô màu nền cho ô tính, ta làm: a. Chọn ô tính cần tô, nháy chuột vào nút lệnh vào nút lệnh Fillcolor b. Nháy chuột vào nút lệnh vào nút lệnh Fillcolor c. Chọn ô tính cần tô, chọn Format, Cells, chọn Border, chọn color và chọn màu thích hợp. d. Câu a và c đúng. 7. Muốn cho các ký hiệu ###### xuất hiện ở một ô tính, ta làm: a. Xoá các ô có ký hiệu ###### đi. b. Kéo vạch phân cách giữa các hàng có chứa ký hiệu ###### rộng ra. c. Kéo vạch phân cách giữa các cột có chứa ký hiệu ###### rộng ra. d. Tất cả đều sai. 8. Excel có thể cho điều chỉnh trang theo ý muốn của mình với các dấu ngắt trang, để tạo được các dấu ngắt trang ta chọn: a. Chọn File, Pagesetup, Break. b. Chọn View, Page break preview. c. View, toolbar, break preview. d. Câu b và c đúng. 9. Để in trang tính theo hướng nằm ngang ta chọn a. File, page setup, page, portraid b. File, page setup, page, lanpscape c. File, page setup, margin, portraid c. Tất cả sai. 10. Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để: a. Dễ so sánh dữ liệu b. Làm đẹp cho bảng tính c. Dễ tìm kiếm dữ liệu d. Tất cả đều đúng 11. Khi sắp xếp dữ liệu câu nào sau đây sai: a. Chọn toàn bộ dữ liệu kể cả tiêu đề. b. Chọn Data, Sort, Chọn Ascending hoặc Descending để sắp xếp tăng hoặc giảm. c. Chọn tiếp những cột khác nếu có yêu cầu. d. Tất cả đều sai 12. Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc em chọn tiếp: a. Format, Filter b. View, AutoFilter c. Data, Filter, AutoFilter d. View, Filter, AutoFilter Câu 2: Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp. 1. Sắp xếp dữ liệu là vị trí . để giá trị trong một hay nhiều cột được .. hoặc a. các hàng b. sắp xếp theo thứ tự tăng dần c. đổi chỗ d. sắp xếp theo thứ tự giảm dần 2. Dữ liệu kí tự ngầm định ở bảng tính được Dữ liệu kiểu số được Em có thể cách căn lề bằng cách dùng .Ngoài ra em có thể dùng các tổ hợp phím để , phím Ctrl + R để .., tổ hợp phím Ctrl+ E để a. Căn lề thẳng trái b. Căn lề thẳng phải c. Thay đổi d. Căn thẳng giữa ô e. Căn lề trái f. Ctrl + L g. Căn lề phải h. Căn lề trái Câu 4: Hãy điền những nội dung thích hợp tương ứng với các số ở hình sau: (1): (2): (3): (4): (5): (6): (7): (8): (1) (2)(3)(4)(5) (6) (7) (8) Đáp án và biểu điểm Câu 1: (3 điểm) 1. c 2. c 3. b 4. d 5. c 6. a 7. c 8. b 9. b 10. d 11. c 12. c Câu 2: (3 điểm) 1. c 2. a 3. b 4. d Câu 3: (4 điểm) Định dạng phông chữ Định dạng cỡ chữ Định dạng kiểu chữ đậm Định dạng kiểu chữ nghiêng Định dạng kiểu chữ gạch chân Căn lề giữa Tăng chữ số thập phân Khối ô Tiết 66: Đề bài Bài 1: Cho biết số dân của 18 dân tộc đông nhất Việt Nam STT Dân tộc Số dân 1 Ba- na 174,5 2 Chăm 132,9 3 Cơ- ho 128,7 4 Dao 620,5 5 Ê- đê 270,3 6 Gia- rai 317,6 7 Hoa 862,4 8 Hrê 113,1 9 Khơ- me 1055,2 10 Kinh 65795,7 11 Mông 787,6 12 Mường 1137,5 13 Nùng 856,4 14 Sán chay 147,3 15 Sán Dìu 126,2 16 Tày 1477,5 17 Thái 1328,7 18 Xơ- đăng 127,1 a. Nhập thông tin vào trang tính. b. Sắp xếp các dân tộc theo thứ tự số dân từ cao đến thấp c. Lọc ra 5 dân tộc có số dân đông nhất Bài 2: Bảng sau đây cho biết số học sinh của trường THCS Lương Thế Vinh tham gia các câu lạc bộ ngoại khoá: Toán Tin học Tiếng Anh Bóng đá Đá cầu Nữ công Khoa học Văn nghệ 52 26 70 22 17 63 48 36 a. hãy nhập bảng thông tin trên vào trang tính b. Hãy lập biểu đồ để biết tương quan giữa các học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ. c. Chuyển biêu đồ đã vẽ sang một dạng biệu đồ khác.
Tài liệu đính kèm: