Tuyển tập các đề kiểm tra Toán 7

Tuyển tập các đề kiểm tra Toán 7

Câu 4: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(1; 3) giá trị của a là:

A. 3 B. 2 C. -2 D. 4

Câu 5: Số con của 10 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:

Số TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Số con 1 1 1 2 2 1 2 2 2 3 N=17

Dấu hiệu điều tra là:

A. Số gia đình trong tổ dân cư.

B. Số con trong mỗi gia đình.

C. Số người trong mỗi gia đình.

D. Tổng số con của 12 gia đình.

 

doc 50 trang Người đăng vultt Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập các đề kiểm tra Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd-đt huyện an dương
Trường thcs nam sơn
Bài kiểm tra học kỳ ii năm học 2006-2007
Môn toán 7 (Phần trắc nghiệm)
Họ tên:...........
Lớp:.
Thời gian 20 phút
Phách
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Điểm
Lời phê của cô giáo (ký tên)
Phách
Đề 1:
Hãy khoanh tròn chữ cái được chọn là câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số được phân tích thành tích nào sau đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu2: Giá trị của biểu thức A = - 2x2y3 tại x = 1; y = 1 là:
A. -2
B. 2
C. -12
D. 12
Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y?
A. -3x2y2
B. -2x2y3
C. (xy)2
D. -3x2y
Câu 4: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(1; 3) giá trị của a là:
A. 3
B. 2
C. -2
D. 4
Câu 5: Số con của 10 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
Số TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số con
1
1
1
2
2
1
2
2
2
3
N=17
Dấu hiệu điều tra là:
Số gia đình trong tổ dân cư.
Số con trong mỗi gia đình.
Số người trong mỗi gia đình.
Tổng số con của 12 gia đình.
Câu 6: Đa thức x – 1 có nghiệm là:
A. 1
B. -1
C. 1 và -1
D. Không có nghiệm
Câu 7: Cho tam giác ABC (như hình vẽ). Khi đó ta có:
AC < AB
AC > AB
 AB = AC
AB > BC
 KHông được viết vào khu vực này.
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?
Trong một tam giác:
Tổng độ dài hai cạnh bất kỳ lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.
Góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất.
Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn.
Câu 9. Cho G là trọng tâm của tam giác MNP (như hình vẽ)
Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10 Trong các câu sau: Câu nào đúng (Đ)? Câu nào sai (S)?
Trong một tam giác đường phân giác và đường trung tuyến cùng xuất phát từ một đỉnh trùng nhau thì tam giác đó cân.
Đa thức f(x) = x + 2 có một nghiệm là x = -2.
Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau.
Câu11: Dùng các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ () để được khẳng định đúng.
Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó.
Đường xiên nào  thì có hình chiếu lớn hơn.
Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì
Trường THCS Nam Sơn.
Bài kiểm Tra đại số 7
Chương III
Số phách
Họ tên:
Lớp:..
Ngày KT:.//2007
%›››››››››››››››››››››››››››››››
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề lẻ: 
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
8
9
7
5
2
1
a/ Tần số của giá trị 6 của dấu hiệu là:
A. 9	B. 5	C. 8	D.2
b/ Tổng các tần số của dấu hiệu điều tra là:
A. 40	B. 36	C. 38	D. 41
c/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8	B. 10	C. 9	D. 7
d/ Mốt của dấu hiệu là:
A. 10	B. 5	C. 8	D. 6
Câu 2: Sử dụng bảng “tần số” ở câu 2, cho biết trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.) trong các câu sau để được câu đúng.
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số  trong bảng “tần số”.
Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là  của giá trị đó.
II/ Tự luận: (6 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
%›››››››››››››››››››››››››››››››
Bài giải:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng:
1/ Nếu thỡ x = ?
 A. x = -2	B. x = 2	 C. x = -16	D. x = 16
2/ Tỡm cỏc số tự nhiờn n, biết: 8 < 2n 2 ì 32
 A. 1 ; 2 ; 3 	B. 3 ; 4 ; 5	 C. 2 ; 3 ; 4	D. 4 ; 5 ; 6
3/ 33.32 = ?
 A. 36	B. 95	 C. 35	D. 96
4/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
 A. x = 3	B. x = 3,2	 C. x = 0,48	D. x = 2,08	 
5/ Tớnh giỏ trị (làm trũn đến số thập phõn thứ hai) của phộp tớnh sau:
 M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048
 A. M 3,26	B. M 3,25	 C. M 3,24	D. M 3,23
6/ Cỏch viết nào đỳng:
	A/ 	B/ 	C/	D/ 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
 Bài 1: Thực hiện phộp tớnh:
	1/ 	2/ 
 Bài 2: Tỡm x biết:
	1/ 	2/ 
 Bài 3: Tỡm cỏc số a, b, c biết: và a + b – c = 10
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm:
1D ; 2D ; 3C ; 4A ; 5A; 6B
II/ TỰ LUẬN: (7đ) 
 Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phộp tớnh
	1/ = = 	(1,5đ)
	2/ = = 27	(1đ)
 Bài 2: (2,5đ) Tỡm x
	1/ ị x = . Vậy x = 	(1đ)
	2/ ị ị x = = . 
Vậy x = 	(1,5đ)
 Bài 3: (2đ) Ta cú: = 	(1đ)
	(1đ)
	Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh trũn vào cõu em chọn:
1/ Cõu nào sau đõy đỳng?
	A/ -1,5 Z	B/ 	C/ N Q	D/ 
2/ Kết quả phộp tớnh: là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ Đỏp số khỏc
3/ Biết . Giỏ trị của x là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 2
4/ Cho x= 6,67254. Giỏ trị của x khi làm trũn đến 3 chữ số thập phõn là:
	A/ 6,673	B/ 6,672	C/ 6,67	D/ 6,6735
5/ Kết quả phộp tớnh (-5)2 .(-5)3 là:
	A/ (-5)5	B/ (-5)6	C/(25)6	D/ (25)5
6/ Cho . Khi đú x là:
	A/ Số hữu tỉ bất kỡ.	B/ Số hữu tỉ dương.	C/ Số hữu tỉ õm. D/ Số hữu tỉ khụng õm.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ Tỡm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
2/ Tớnh nhanh:
	a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b/ 
	c/ (1000 – 13) . (1000 – 23) . (1000 – 33) .  . (1000 – 153)
3/ Tỡm x, biết:
a/ ; b/ 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm.
1D 2C 3B 4A 5A 6D 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/ (2 điểm)Ta cú: a:b:c = 2:4:5 	 0,5đ
 Mà a + b + c =22 	0,5đ
 a=4, b=8, c=10 	1đ
2/ Tớnh nhanh:(2,5đ)
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 =3,2	1đ
b/ 	1đ
c/ (1000 – 13) . (1000 – 23) . (1000 – 33) .  . (1000 – 153)=0	0,5đ
3/ (2đ)Tỡm x, biết:
a/ 	0,5đ
b/ 	1đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG I HèNH HỌC 7 (tiết 16)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng)
 Cõu 1: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua một điểm và vuụng gúc với đường thẳng cho trước?
A. 1 B. 2	 C. 4 D. Vụ số
 Cõu 2: Cho hỡnh vẽ, biết a // b ; c ^ a. Khi đú
A. b // c
	B. a // c
	C. c ^ b
	D. a ^ b
 Cõu 3: Số đo x ở hỡnh vẽ bờn là: 
	A. 700
	B. 800
	C. 1000
	D. 1100
 Cõu 4: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 gúc (hỡnh vẽ). Biết = 680. Số đo cỏc gúc cũn lại là:
 A. = 680 và = 1220
 B. = 1120 và = 680
 C. = 680 và = 1120
 D. = 1220 và = 680
 Cõu 5: Cho hai gúc = 450 như hỡnh vẽ
 Phỏt biểu nào sau đõy đỳng?
	A. và là hai gúc đối đỉnh
	B. và là hai gúc kề bự
	C. Tia Oy là tia phõn giỏc của 
 	D. = 900
Cõu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng:
	A. Vuụng gúc với đoạn thẳng	
	B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng
	C. Vuụng gúc với đoạn thẳng tại trung điểm	
	D. Cả 3 cõu trờn đều đỳng.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
 Bài 1: Cho Ax // By ; = 600 ; = 1000 (hỡnh vẽ bờn) . Tớnh gúc ?
Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với Ax
Bài 2: Cho gúc khỏc gúc bẹt. Gọi OM là tia phõn giỏc gúc Vẽ cỏc tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA và OM
	1/ Chứng minh: 
	2/ Biết = 1100. Tớnh gúc ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm:
1A ; 2C ; 3D ; 4C ; 5D; 6C
II/ TỰ LUẬN: (7đ) 
 Bài 1: (3đ) 
 Qua O vẽ đường thẳng song với Ax. 
 = 600 (gúc soletrong do Ot // Ax)
Khi đú: = 1000 – 600 = 400 (1,5đ)
Ta lại cú: (gúc soletrong do By // Ot)
Vậy (1,5đ)
 Bài 2: (4đ) 
 	1/ Chứng minh: (2đ)
	Ta cú: (do OM là phõn giỏc )
	 Mà:	 (gúc đối đỉnh)
	Suy ra: 
 2/ Biết = 1100. Tớnh gúc ? (2đ)
	Vỡ OM là tia phõn giỏc gúc 
	Suy ra: = 
	Vậy: = 550
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG I HèNH HỌC 7 (tiết 16
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh trũn vào cõu em chọn:
1/ Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
 A/ MNAB	B/ I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 C/ AB là trung trực của MN	D/ MN AB và I là trung điểm của AB. 
 2/ Cho ba điểm M, N, P khụng thẳng hàng. Phỏt biểu nào sai?
	A/ Cú duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP.
	B/ Cú duy nhất một đường thẳng qua M và vuụng gúc với đường thẳng NP.
	C/ Cả hai cõu đều sai.
	D/ Cả hai cõu đề đỳng.
 3/ Cho hỡnh vẽ: 
 Cõu nào sai:
	Nếu a// b thỡ:
	A/ 
	B/ 
	C/ 	 
	D/ 	
E/ 
 4/ Ba đường thẳng phõn biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiờu cặp gúc đối đỉnh? 
 (Khụng kể cỏc gúc bẹt). 
 A/ 3 B/ 6 C/ 9 D/12
 5/ Điền đỳng (Đ) hay sai (S) vào sau mỗi khẳng định sau:
 A/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ trong cỏc gúc tạo thành cú hai gúc trong cựng phớa bằng nhau.
 B/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ trong cỏc gúc tạo thành cú hai gúc so le trong bằng nhau.
 C/ Hai đường thẳng vuụng gúc tạo thành bốn gúc vuụng.
 D/ Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh.
 6/ Cho định lớ sau: “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho cú một cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ hai đường thẳng đú song song với nhau”. Điền vào chỗ trống:
a
b
c
C
B
D
A
1200
600
GT: KL:
II. TỰ LUẬN: (7điểm) 
1/ Cho hỡnh vẽ: 
 Biết , , 
 Chứng minh: c b 
2/ Cho hai đường thẳng xx’ v à yy’ cắt nhau tại A tạo thành gúc xAy = 400. 
	a/ Viết tờn cỏc cặp gúc đối đỉnh. 	b/ Viết tờn cỏc cặp gúc kề bự.
	c/ Tớnh số đo gúc yAx’. 	d/ Tớnh số đo gúc x’Ay’.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm:1D 2C 3C 4B 
 Cõu 5(1đ):( mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 đ ) A: Sai , B :Đỳng, C: Đỳng, D : Sai 
 Cõu 6 ( 0,5đ) 
 GT: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho cú một cặp gúc đồng vị bằng nhau.
 KL: Hai đường thẳng đú song song với nhau.
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Cõu 1: 2điểm
 Vỡ a//b 	1đ
 Mà a c 	0,5đ
 Nờn b c 	 0,5đ
Cõu 2: 4,đ
 - Gúc xAy với gúc x’Ay’, gúc xAy’ với gúc x’Ay 	1đ
 - Gúc xAy với gúc x’Ay, gúc xAy với gúc xAy’, 
 gúc xAy’ với gúc x’Ay’, gúc x’Ay với gúc xAy 	1đ
 - Gúc yAx’ kề bự với gúc xAy y x’= 1400 	1đ
 - Gúc x’Ay’ đối đỉnh với gúc xAy y’Â x’= 400 	1đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7
Thời gian: 90 phỳt
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) làm trong 15 phỳt.
	Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất :
Cõu 1: Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào khụng phải là đơn thức ?
	a. (-xy2).	b. -2x3yx2y	c. 	d. -
Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức M = -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là:
	a. -17	b. -19	c. 19	d. Một kết quả khỏc
Cõu 3: Cú bao nhiờ ... c ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD.
Chứng minh:
a)BE = CD.
b) BMD = CME
A
B
B
300
600
x
c)AM là tia phân giác của góc BAC.
Câu8(1điểm). Tìm giá trị của x trong hình vẽ bên.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm chương Iv (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
 A. 
B. 
C. 
D. 
2. Bậc của đơn thức 2x3y2z là:
 A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
3. Biểu thức nào dưới đây là đơn thức:
 A. 
B. 5(x+ y)
C. x2+ 1
D. 
4. Giá trị của đơn thức -2x2y tại x= 4, y= 3 là:
 A. - 48
B. 48
C. -96
D. 96
5. Tập nghiệm của đa thức M(x) = x2- 3x + 2 là:
 A. 
B. 
C. 
D. 
6. Tổng của ba đơn thức 2xy3; 5xy3; -7x3y là:
 A. 0
B. 7xy3- 7x3y
C. 14 x3y
D. 7x2y6- 7x3y
Phần II: Tự luận.
Câu1(2điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy – 3xy + 4xy
Câu2(5 điểm). 
Cho hai đa thức : h(x) = - 5x3+ 2x2; g(x) = 5 + 5x3-x2
a) Tính f(x) = h(x) + g(x)
b) Tính f(1); f(-1)
c) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm chương Iv (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. 
B. 
C. 3+ 1
D. 
2. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + :
 A. 
B. 
C. 
D. 
3. Tính M = (x + y) – (x - y):
 A. 0
B. 2x
C. 2y
D. 2x + 2y
4. Biểu thức đại số nào sau đây có bậc 0:
 A. x
B. y
C. 0
D. 1
5. Tập nghiệm của đa thức Q(x) = x2- 1 là:
 A. 
B. 
C. 
D. Rỗng
6. Tổng của ba đơn thức 2xy3; 5xy3; -7xy3 là:
 A. 0
B. 7xy3- 7x3y
C. 14 x3y
D. 7x2y6- 7x3y
Phần II: Tự luận(7điểm).
Câu1(2điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy – 3xy + 4xy
Câu2(5 điểm). 
Cho hai đa thức : h(x) = 5x3+ 2x2; g(x) = -5 + 5x3-x2
a) Tính f(x) = h(x) - g(x)
b) Tính f(1); f(-1)
c) Chứng tỏ f(x) là đa thức không có nghiệm
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm chương Iii (Hình học 7 )
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1. Cho có M = 1000; N = 400. Cạnh lớn nhất của tam giác là
 A. MN
 B. MP
C. NP
D. Không có cạnh lớn nhất
2. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác:
 A. 1 cm, 2cm, 1cm
 C. 1cm, 2cm, 2cm
B. 5cm, 6cm, 11cm
D. 3cm, 4cm, 7cm
3.Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm nào trong các điểm chung của:
 A. Ba đường trung tuyến
 C. Ba đường cao
 B. Ba đường trung trực
. G
H
M
C
A
B
 D. Ba đường phân giác
* Cho hình vẽ. Trả lời các câu 4; 5; 6.
4. Với G là trọng tâm của . Đẳng thức nào
 sau đây không đúng
A. 
C. 
B. 
D. 
5. Kết luận nào sau đây đúng.
 A. AC > AB >AM
 B. AB < AM
C. AB = AM 
D. AH là ngắn nhất
6. Hình chiếu của AB trên AC là:
 A. CH
B. BH
C. BC
D. HM
Phần II: Tự luận(7điểm).
 Cho tam giác ABC có B = 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a) ABM = ECM
b) AC > CE.
c) BAM > MAC
d) BE //AC
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm chương Iii (Hình học 7 )
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
*Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1. Cho có N = 680; P = 400. Khi đó ta có:
 A. NP > MN > MP
 B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN
D. NP < MP < MN
2. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác:
 A. 3 cm, 1cm, 2cm
 C. 4cm, 8cm, 13cm
B. 3cm, 2cm, 3cm
D. 2cm, 6cm, 3cm
3.Trong tam giác ABC có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của :
 A. Ba đường trung tuyến
 C. Ba đường cao
 B. Ba đường trung trực
. G
H
M
C
A
B
 D. Ba đường phân giác
* Cho hình vẽ. Trả lời các câu 4; 5; 6.
4. Với G là trọng tâm của . Đẳng thức nào
 sau đây không đúng
A. 
C. 
B. 
D. 
5. Kết luận nào sau đây đúng.
 A. AC > AB >AM
 B. AB < AM
C. AB = AM 
D. AH là ngắn nhất
6. Hình chiếu của AC trên BC là:
 A. CH
B. BH
C. BC
D. HM
Phần II: Tự luận(7điểm).
 Cho tam giác ABC có B = 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:
a) ACM = BEM
b) AC > CE.
c) BAM > MAC
d) EC BC
Phòng gd-đt huyện an dương
Trường thcs nam sơn
Bài kiểm tra học kỳ ii năm học 2006-2007
Môn toán 7 (Phần trắc nghiệm)
Họ tên:...........
Lớp:.
Thời gian 20 phút
Phách
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Điểm
Lời phê của cô giáo (ký tên)
Phách
Đề 1:
Hãy khoanh tròn chữ cái được chọn là câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tam giác ABC (như hình vẽ). Khi đó ta có:
AB > BC
AC < AB
AB = AC
AC > AB 
Câu 2: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(1; 3) giá trị của a là:
A. 4
B. -2
C. 2
D. 3
Câu 3: Phân số được phân tích thành tích nào sau đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Số con của 10 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
Số TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số con
1
1
1
2
2
1
2
2
2
3
N=17
Dấu hiệu điều tra là:
Tổng số con của 12 gia đình.
Số gia đình trong tổ dân cư.
Số người trong mỗi gia đình.
Số con trong mỗi gia đình.
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = - 2x2y3 tại x = 1; y = 1 là:
A. 2
B. -2
C. 12
D. -12
Câu 6: Đa thức x – 1 có nghiệm là:
A. -1
B. 1
C. 1 và -1
D. Không có nghiệm
Câu 7: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y?
A.. -3x2y 
B. -3x2y2
C. (xy)2
D-2x2y3
KHông được viết vào khu vực này.
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Câu 8 Trong các câu sau: Câu nào đúng (Đ)? Câu nào sai (S)?
Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau.
Trong một tam giác đường phân giác và đường trung tuyến cùng xuất phát từ một đỉnh trùng nhau thì tam giác đó cân.
Đa thức f(x) = x + 2 có một nghiệm là x = -2.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai?
Trong một tam giác:
Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn.
Tổng độ dài hai cạnh bất kỳ lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất.
Hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.
Câu10: Dùng các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ () để được khẳng định đúng.
Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó.
Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì
Đường xiên nào  thì có hình chiếu lớn hơn.
Câu 11. Cho G là trọng tâm của tam giác MNP (như hình vẽ)
Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Trường THCS Nam Sơn.
Bài kiểm Tra đại số 7
Chương III
Số phách
Họ tên:
Lớp:..
Ngày KT:.//2007
%›››››››››››››››››››››››››››››››
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề chẵn: 
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (.) trong các câu sau để được câu đúng.
Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là  của giá trị đó.
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số  trong bảng “tần số”.
Câu 2: Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau:
Điểm (x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
5
8
9
7
5
2
1
a/ Tổng các tần số của dấu hiệu điều tra là:
A. 36	B. 38	C. 40	D. 41
b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8	B. 9	C. 10	D. 40
a/ Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu là:
A. 5	B. 8	C. 4	D. 4; 5; 8
d/ Mốt của dấu hiệu là:
A. 5	B. 8	C. 4	D. 10
Câu 3: Sử dụng bảng “tần số” ở câu 2, cho biết trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?
Số trung bình cộng của dấu hiệu là.
Số trung bình cộng của dấu hiệu là .
II/ Tự luận: (6 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
%›››››››››››››››››››››››››››››››
Bài giải:
Phòng gd-đt huyện an dương
Trường thcs nam sơn
Bài kiểm tra học kỳ ii 
năm học 2006-2007
Môn toán 7 (Phần tự luận)
Họ tên:..........
Lớp:.
Thời gian 70 phút
Phách
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Điểm
Lời phê của cô giáo (ký tên)
Phách
Câu 1: (1 điểm):
Tính:
 = ...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tìm x, biết:	
Không viết vào khu vực này
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Câu 2: Cho hai đa thức: g(x) = 3x2 + x – 2 và h(x) = -3x2 + x – 2.
Tính f(x) = g(x) + h(x).
Tính f(0); f(-1)
Không viết vào khu vực này
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Tìm nghiệm của đa thức f(x);
Câu 3: Cho góc xOy; vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB gọi H là giao điểm của AB và Ot.
Chứng minh:
MA = MB
OM là đường trung trực của AB.
Cho biết AB = 6cm; OA = 5 cm. Tính OH?
Giải:
Không viết vào khu vực này
#ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð
Đề lẻ: 
I/ Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
Tam giác ABC là tam giác đều nếu có một góc bằng 600.
Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 900.
Tám giác MNP là tam giác cân nếu có hai cạnh bằng nhau.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 2: Tam giác ABC có A = 900; AB =3 cm; AC = 4 cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 7 cm	B. 9 cm	C. 16 cm	D. 5 cm.
Câu 3: Trong hình vẽ 1. số cặp tam giác bằng nhau là: 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4: Bộ ba số nào dưới đây là bộ ba góc trong tam giác cân:
A. 500; 500; 600	B. 450; 450; 1000
C. 600; 600; 700	D. 550; 550; 700
Câu 5: Độ dài cạnh x trong hình vẽ 2 là:
A. 10	B. 20	C. 5	D. Cả A, B, C đều sai.
II/ Tự luận: 6 điểm.
Cho tam giác ABC cân ở A có AB = AC = 5 cm; kẻ AH ^ BC ( H ẻ BC)
Chứng minh BH = HC và BAH = CAH
Tính độ dài BH biết AH = 4 cm.
Kẻ HD ^ AB ( d ẻ AB), kẻ EH ^ AC (E ẻ AC).
Tam giác ADE là tam giác gì? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyen tap cac de kiem tra Toan 7.doc