Câu 1: Thành phần biệt lập trong câu là:
A. Là bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói đến trong câu.
C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ và vị chỉ thời gian, địa điểm .được nói đến trong câu.
D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
Câu 2: Có mấy thành phần biệt lập trong câu:
A: 1. B. 2. C. 3. D.4.
Ngày soạn......................... Ngày thực hiện.............................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 9 Tiết: 161 I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì II lớp 9 của học sinh. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận 2. Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Chñ ®Ò NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Céng cÊp ®é thÊp cÊp ®é cao TN TL TN TL Chñ ®Ò 1. C¸c thµnh phÇn c©u Nhận ra các phÇn biÖt lËp trong c©u. Hiểu ý nghĩa, tác dụng các thành phần biệt lập. ViÕt ®îc mét ®o¹n v¨n trong ®ã cã sö dông thµnh phÇn biÖt lËp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu : 4 Số điểm : 5,5 Tỉ lệ : 55% Chñ ®Ò 2: Liªn kÕt c©u vµ kiªn kÕt ®o¹n v¨n. Nhớ thế nào là liên kết câu, liên kết đoạn văn. Ph©n tÝch t¸c dông cña c¸c phÐp liªn kÕt trong mét ®o¹n v¨n. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Chñ ®Ò 3: NghÜa têng minh vµ hµm ý Hiểu hàm ý được sử dụng trong văn bản. HiÓu ®îc ®iÒu kiÖn sö dông hµm ý. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Tæng sè c©u: Tæng sè ®iÓm: Tỷ lệ Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Thành phần biệt lập trong câu là: Là bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu. B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu sự việc được nói đến trong câu. C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ và vị chỉ thời gian, địa điểm ...được nói đến trong câu. D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu. Câu 2: Có mấy thành phần biệt lập trong câu: A: 1. B. 2. C. 3. D.4. Câu 3 : Thành phần gọi đáp dùng để : Để bổ xung một số chi tiết. Tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp. Thể hiện cách nhìn nhận của người nói đối với sự việc được nói đến trong câu. Để bộc lộ tâm lí của người nói. Câu 4 : Liên kết trong các câu và liên kết trong đoạn văn là : Các câu trong đoạn văn hoặc các đoạn trong một văn bản phải liên kết chặt chẽ với nhau về nội dung và hình thức. Các đoạn văn phải phục vụ chủ đề chung của văn bản. Các đoạn văn và câu văn phải được sắp xếp theo một trình tự hợp lí. Việc sử dụng ở câu đứng sau các từ đồng nghĩa với từ ngữ đã có. Câu 5 : Các câu và đoạn văn trong văn bản liên kết với nhau về nội dung là : Các câu các đoạn văn phục vụ chủ đề chung của đoạn văn hay văn bản và được sắp xếp theo một trình tự hợp lý. Lặp lại ở câu ở câu đứng sau từ ngữ đã có ở câu trước. Sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ có tác dung thay thế từ ngữ đã có. Sử dụng câu đứng sau các từ ngữ biểu thị. Câu 6 : Hàm ý trong câu là : Là thành phần thông báo được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu. Là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể suy ra từ những từ ngữ ấy. Là thành phần ngoài nòng cốt câu. Là thành phần đứng trước chủ ngữ nêu lên sự việc được nói đến trong câu. II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1điểm). Nêu điều kiện sử dụng hàm ý. Câu 2: (2 điểm). Cho đoạn văn sau hãy chỉ ra phép liên kết và tác dụng của phép liên kết đó. “ Học vấn không chỉ là chuyện đọc sách, nhưng đọc sách vẫn là một con đường quan trọng của học vấn. Bởi vì học vấn không chỉ là việc cá nhân mà là việc của toàn nhân loại. Mỗi loại học vấn đến hôm nay đều là thành quả của toàn nhân loại nhờ biết phân công, cố gắng tích lũy ngày đêm mà có. Các thành quả đó sở dĩ không bị vùi lấp đi, đều là do sách vở ghi chép mà lưu truyền lại. Sách là kho tàng quý báu cất giữ di sản tinh thần nhân loại.” ( Chu Quang Tiềm) Câu 3: (4 điểm). Viết một đoạn văn ngắn chủ đề tự chon khoảng 10- 15 câu có sử dụng ít nhất 2 thành phần biệt lập ( gạch chân chỉ rõ đó là thành phần nào). .........................Hết......................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : Ngữ văn TIẾT : 161 I.Trắc nghiệm: (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B A A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận.(7 điểm) Câu 1:( 1 điểm) Để sử dụng hàm ý cần chú ý hai điều kiện sau: + Người nói( người viết) có ý thức đưa hàm ý vào câu nói. (0,5đ) + Người nghe (người đọc) có năng lực giải đoán hàm ý. ( 0,5đ) Câu 2: (2 điểm) Trong đoạn trích trên có các phép liên kết sau: + Phép lặp ( học vấn, sách...) ( 0,5đ) + Phép nối ( bởi vì) ( 0,5đ) =>Tác dụng: Nói rõ đọc sách là việc trau dồi vốn tri thức và ý nghĩa của việc đọc sách. (1đ) Câu 3: * Yêu cầu về Nội dung: (3,5đ) + Có mở đoạn, phát triển đoạn, kết thúc đoạn, có chủ đề. + Nội dung các câu hướng về chủ đề. + Trong đoạn có sử dụng ít nhất hai thành phần biệt lập và chỉ rõ đó là thành phần biệt lập nào. * Yêu cầu về hình thức: (0,5đ) +Yêu cầu trình bày sạch sẽ, không sai chính tả, + Đảm bảo dấu hiệu đoạn văn: Viết hoa lùi đầu dòng, chấm hết khi kết thúc đoạn văn. .........................Hết.........................
Tài liệu đính kèm: