Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn: Ngữ văn 6 thời gian : 90 phút

Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn: Ngữ văn 6 thời gian : 90 phút

Câu 1: Chi tiết nào sau đây không thể hiện vẻ đẹp cường tráng của Dế Mèn ?

A. Đôi càng mẫm bóng với những cái vuốt nhọn hoắt.

B. Hai cái răng đen nhánh nhai ngoàm ngoạp.

C. Cái đầu to nổi từng tảng rất bướng.

D. Nằm khểnh, bắt chân chữ ngũ trong hang.

Câu 2. Hình ảnh Dế Mèn được tái hiện qua con mắt của ai ?

A.Nhà văn

B.Dế Mèn

C. Dế Trũi

Chị Cốc.

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn: Ngữ văn 6 thời gian : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD ĐT PHÙ MỸ
Họ và tên:.
Lớp :SBD.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: NGỮ VĂN 6
Thời gian : 90 phút
‏	1	Giám thị 
‏	2	Giám thị
‏Mật mã
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mật mã
I . Phần I ( Trắc nghiệm ) (3điểm): Hãy khoan tròn chữ cái ở đầu cau trúng nhất .
Câu 1: Chi tiết nào sau đây không thể hiện vẻ đẹp cường tráng của Dế Mèn ?
Đôi càng mẫm bóng với những cái vuốt nhọn hoắt.
Hai cái răng đen nhánh nhai ngoàm ngoạp.
Cái đầu to nổi từng tảng rất bướng.
Nằm khểnh, bắt chân chữ ngũ trong hang.
Câu 2. Hình ảnh Dế Mèn được tái hiện qua con mắt của ai ?
A.Nhà văn 
B.Dế Mèn
Dế Trũi
Chị Cốc.
Câu 3: Đoàn người vượt thác trong tác phẩm "Vượt thác" gồm có:
A. Một người: Dương Hương Thư.
Hai người: Dương Hương Thư, chú Hai.
Ba người: Dương Hương Thư, chú Hai, thằng Cù Lao.
Bốn người: Dương Hương Thư, chú Hai, thằng Cù Lao., thằng Cục.
Câu 4: Văn bản “Sông Nước Cà Mau” của nhà văn Đoàn Giỏi được viết chủ yếu theo phương thức biểu đạt nào?
A. Biểu cảm	B. Miêu tả 	C. Tự sự	D. Nghị luận 
Câu 5: Đại ý văn bản “Sông Nước Cà Mau” của nhà văn Đoàn Giỏi viết về:
Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, hoan sơ, bao la đầy sức sống của cảnh sông rạch, rừng nước Cà Mau.
Ca ngợi chợ Năm Canh bề thế, trù phú, độc đáo  của một thị trấn "anh chị rừng xanh" trên vùng đất cuối cùng của Tổ Quốc
Gồm A và B.
Cả A, B, C đều sai .
Câu 6: Trong câu “ Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau” chủ ngữ của câu có cấu tạo là:
A. Danh từ.	B. Đại từ.	C. Cụm danh từ.	D. Tính từ. 
Câu 7. Từ nào sau đây không phải là từ láy ?
Điệu bộ.
Phanh phách.
Hủn hoẳn.
Rung rinh .
Câu 8. Phép tu từ nổi bật trong câu văn “Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua” laø:
Nhân hóa
So sánh
Ân dụ 
Hoán dụ
 Câu 9. Dấu phẩy trong câu “ Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng Dế thanh niên cường tráng” nhằm đánh dấu ranh giới:
A. Giữa cụm chủ vị với thành phần phụ của câu.
B. Giữa các từ có cùng chức năng với nhau.
C. Giữa bộ phận của câu với phần chú thích của nó.
D. Giữa hai vế của một câu ghép.
Câu 10 : Từ nào sau đây là từ Hán Việt:
	A. Rì rài.	B. Chi chít.	C. Cao ngất .	D. Bất tận.
Câu 11: Điền vào dấu ngoặc đơn từ thích hợp để câu văn trở thành đúng nghĩa:
 "Trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên ( ) như hai dãy trường thành vô tận " 
	A. Mênh mông.	B. Bao la.	C. Cao ngất.	D. Bát ngát.
Câu 12: Các mục không thể thiếu trong một lá đơn :
Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên đơn, người gửi, gửi ai, lí do gửi.
Đơn gửi ai, ai gửi đơn, gửi để làm gì?
Nơi gửi, nơi làm đơn, ngày tháng.
Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên đơn, lí do gửi.
 II. Phần II. (Tự luận): (7đ) 
 1. Học xong bài thơ “ Đêm nay bác không ngủ” của nhà thơ Minh Huệ. Em hãy chép lại bốn câu thơ cuối trong bài thơ này và nêu nội dung của bốn câu thơ đó. (2đ)
 2. Hãy miêu tả lại người bạn mà em thân nhất (5đ)
PHÒNG GD ĐT PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
TRƯỜNG THCS MỸ TÀI	 MÔN NGỮ VĂN 6 
 NĂM HỌC 2010- 2011
 Thời gian : 90 phút
I. Trắc nghiêm: (3 điểm)
 	Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Caâu
1
‏2
‏3
‏4
‏5
‏6
7
8
9
10
11
12
Ñaùp aùn
D
‏B
‏D
‏A
‏C
‏A
‏A
B
C
D
C
A
II. Tự luận: (7đ)
1. Câu 1: ( 2 đ )
 - Học sinh viết lại đúng, đủ, chính xác, không sai lỗi chính tả 4 câu thơ cuối trong bài thơ “ Đêm nay bác không ngủ” của nhà thơ Minh Huệ (1đ)
 - Nêu được nội dung chủ yếu của 4 câu thơ trên (Lòng yêu nước thiết tha của Bác, lo lắng cho vật mệnh đất nước, dân tộc )( 1 đ)
Câu 2: ( 5 điểm )
* Nội dung:
a/ Yêu cầu chung:
- Thể loại: Văn miêu tả.
- Đúng nội dung, không sai chính tả, trình bày sạch sẽ, bài văn cân đối.
- Đầy đủ bố cục ( Mở bài, thân bài, kết bài).
b/ Yêu cầu cụ thể:
1. Mở bài: Giới thiệu được người bạn mà mình thaân nhaát. (0,5đ)
2.Thân bài: Miêu tả một cách chi tiết về: ( 4 điểm )
- Ngoại hình.
- Tính cách, mối quan hệ với mọi người, bạn bè
- Lời nói. 
- Sở thích.
- Những đặc điểm đáng chú ý khác:
	+ Tình cảm chung của bản thân với bạn mà mình tả.
	+ Tình cảm chung của bạn đối với mình.
3.Kết bài: Nêu tình cảm của mình đối với người bạn đó (0,5đ)
* Hình thức: 
- Biết viết một bài văn tả người hoàn chỉnh với đủ ba phần mở bài,thân bài, kết bài. 
- Tả có thứ tự, diễn đạt trôi chảy, trong sáng, văn viết có hình ảnh, không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp.
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài học đường đời đầu tiên.
- Nhận biết vẻ đẹp của Dế Mèn.
- Nhận biết được ngôi kể thứ nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5,0 %
Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5,0 %
Vượt thác
Nhận biết những nhân vật vượt thác trong văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
Số câu :1
Số điểm :0.25
Tỉ lệ:2.5%
Sông nước Cà Mau
Nắm được phương thức biểu đạt và nội dung của văn bản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ 5,0 %
Số câu :2
Số điểm:5.0
Tỉ lệ:5%
Các thành phần chính của câu
Cấu tạo của thành phần chủ ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
Số câu :1
Số điểm:0.25
Tỉ lệ;2.5%
Từ láy
Nhận biết từ láy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
Các biện pháp tu từ
Nắm được các biện pháp tư từ: Nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
‏Dấu câu
Công dụng của dấu phẩy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
‏Chọn từ thích hợp
Hiểu nghĩa của từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
‏Viết đơn
Nắm được các mục không thể thiếu trong một lá đơn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
‏Đêm nay Bác không ngủ
Thuộc khổ thơ cuối và nắm được nội dung chính của khổ thơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
‏Văn miêu tả
Viết bài văn tả về người bạn mà em thích nhất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
 Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài học đường đời đầu tiên.
-Nhận biết vẻ đẹp của Dế Mèn.
- Nhận biết được ngôi kể thứ nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ 5,0 %
Số câu 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ 7,50 %
Vượt thác
-Nhận biết những nhân vật vượt thác trong văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ 2, 5 %
Số câu :4
Số điểm: 2,75
Tỉ lệ 27,5 %
Sông nước Cà Mau
-
Nắm được phương thức biểu đạt và nội dung của văn bản.
-Viết bài văn làm rõ nhận định.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3
Số điểm:0,75
Tỉ lệ 7,50 %
Số câu 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ 5 %
Số câu: 1
Số điểm 5
Tỉ lệ 50,0 %
Số câu: 7
Số điểm 6,5
Tỉ lệ 65,0
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
3,75
37,5%
5
1,25
12,5%
1
5,0
50%
14
10
	100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HK II VAN 6 2011.doc