Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7

I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?

A. 3 ; . 3 ; . 1 1

 B C  ; D.

3 3

Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y3 ?

A. 3x y ;

B. 5 x2 y3 ;

C. 4 x2 y

2

; x2 y3

3 2  2  3

3

Câu 3: Đa thức 3y4 – 2xy – 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là:

A. 12 B. 5 C. 4 D. 3

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan: (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
A. 3	;	. 3	;	.	1 1	
-	B	C -	;	D.	
3 3	
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y3 ?
A. - 3x y	;	

B. 5 x2 y3	;	

C. 4 x2 y 
2
;	 x2 y3 
D 
.	
3 2	(	)2	(	)3	
3
Câu 3: Đa thức 3y4 – 2xy – 3x3y2 + 5x + 3 có bậc là:
A. 12	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5x2 – xy + x tại x = –1; y = 1 là:
A. 5	B. –5	C. 7	D. –7
Câu 5: Cho DDEF biết DE = 5cm ; DF = 10cm ; EF = 8cm. So sánh các góc của DDEF,
ta có:
A. ElD< l < Fl ;	B. Fl < Dl < El ;	C. Dl < Fl < El

;	D. Fl < El < Dl
Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây, không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 1cm; 2cm; 3cm	B. 2cm; 3cm; 4cm
C. 3cm; 4cm; 5cm	D. 4cm; 5cm; 6cm.
Câu 7: Cho DABC cân tại B, biết AC = 5cm ; BC = 8cm. Chu vi DABC bằng: A. 21cm	B. 18cm	C. 13cm	D. 26cm.
Câu 8: Cho DABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của DABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. GM = AM
3
;	B. AG = 3GM
C. GM	2 AG 

;	D AG 
2
 AM 
=	.	=	
3
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
10
9
7
8
9
1
4
9
1
5
10
6
4
8
5
3
5
6
8
10
3
7
10
6
6
2
4
5
8
10
3
5
5
9
10
8
9
5
8
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Đề số 10/Toán 7/Học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh	1
Câu 10: (3 điểm) Cho hai đa thức:
A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2
B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).
Câu 11: (3 điểm)Cho DABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.
a) Chứng minh DBNC = DCMB. b) Chứng minh DBKC cân tại K. c) Chứng minh BC < 4.KM
Đề số 10/Toán 7/Học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh	2

Tài liệu đính kèm:

  • docHCM_Toan_72_10.doc