I/Các bài toán liên quan tính tuổi
Bài 1: Hiện nay anh hơn em 8 tuổi . Tuổi của anh cách đây 5 năm và tuổi của em sau 8 năm nữa tỉ lệ với 3 và 4 . Tính tuổi hiện nay của mỗi người
Bài 2: Sáu năm về trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con , 18 năm sau tuổi bố gấp đôi tuổi con . Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay ?
Ngày soạn : 19/03/2011 Ngày dạy : 22/03/2011 luyện tập số học và đại số I/Các bài toán liên quan tính tuổi Bài 1: Hiện nay anh hơn em 8 tuổi . Tuổi của anh cách đây 5 năm và tuổi của em sau 8 năm nữa tỉ lệ với 3 và 4 . Tính tuổi hiện nay của mỗi người Giải: Tuổi của anh cách đây 5 năm ? Gọi tuổi của em hiện nay là x \ x ẻ Z Tuổi của em sau 8 năm nữa ? Thì tuổi của anh hiện nay là x + 8 Tuổi của anh cách đây 5 năm là : x + 8 - 5 = x+3 Tuổi của em sau 8 năm nữa là x + 8 Lập tỉ số ? Theo bài ra ta có: ị Tuổi em hiện nay là 5 . 4 - 8 = 12 Tuổi anh hiên nay là : 12 + 8 = 20 Bài 2: Sáu năm về trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con , 18 năm sau tuổi bố gấp đôi tuổi con . Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay ? Giải: Sáu năm trước tuổi con là ? Gọi a là tuổi con sau năm về trước \ a ẻ N* Sáu năm trước tuổi bố là ? Thì tuổi bố sáu năm trước là 6a Hiện nay tuổi bố ? Tuổi con ? Hiện nay tuổi con là : a + 6;tuổi bố là 6a + 6 18 năm sau tuổi con là a + 6 + 18 = a + 24 tuổi bố là : 6a + 6 + 18 = 6a + 24 So sánh tuổi bố và tuổi con 18 Vì 18 năm sau tuổi bố gấp đôi tuổi con nên: năm sau ? ( 6a + 24) = 2.( a + 24) 6a + 24 = 2a + 48 4a = 24 a = 6 Dạng 2: Chia tỉ lệ Baì 3: Tìm 3 số a ; b ; c biết a -b + c = 34 ; a và b tỉ lệ thuận với 3 và 5 ; b và c tỉ lệ nghịch với 5 và 4 Giải: Vì a ; b tỉ lệ với 3 và 5 ịhay 5a =3b (1) Học sinh lên bảng giải b ; c tỉ lệ nghịch với 5 và 7 ị 5b = 7c (2) Từ (1) và (2)ị 25a = 15b = 21c (3) Từ (3) ị a = 2 . 12 = 24 b = 2 . 20 = 40 c = 2 . 25 = 50 Bài 4: Tìm x ; y > 0 biết tổng , hiệu tích của chúng tỉ lệ nghịch với 15 ; 60 và 8 Học sinh lên bảng giải Giải: Ta có : (x + y) 15 = (x - y) 60 = xy.8 Dạng 3: Dãy các phân số có qui luật TQ : Nếu sao cho c - b = a thì Ví dụ: áp dụng tính : Chú ý : Tách mẫu thành tích các số cách đều Học sinh giải tiếp Bài 5: Tính Hướng dẫn về nhà : Nắm vững các dạng toán đã học Làm các bài tập : (Toán cơ bản và nâng cao)
Tài liệu đính kèm: