Họ và tờn GV soạn: Đỗ Thị Hương Tờn zalo: Đỗ Thị Hương Gmail: dothihuong.gv12@gmail.com Bài soạn: Bài 9: TỔNG 3 GểC CỦA MỘT TAM GIÁC ( Tiếp theo) Khối: 7 Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: TấN BÀI DẠY: Tiết 18 – Bài 9: TỔNG BA GểC CỦA MỘT CỦA TAM GIÁC (tiờp) Mụn: Hỡnh học; lớp: 7 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. Mục tiờu 1. Kiến thức: - Nhận biết thế nào là tam giỏc vuụng. - Nhận biết gúc ngoài của tam giỏc, quan hệ giữa gúc ngoài và gúc trong khụng kề với nú. - Vận dụng cỏc định lớ vào việc tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc và số đo gúc ngoài của tam giỏc. 2. Năng lực hỡnh thành a) Năng lực chung: + Năng lực tự học: Học sinh xỏc định đỳng đắn động cơ, thỏi độ học tõp; tự đỏnh giỏ và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được những sai sút và khắc phục. + Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức, trao đổi học hỏi bạn bố thụng qua việc thực hiện nhiệm vụ trong cỏc hoạt động cặp đụi, nhúm; cú thỏi độ tụn trọng, lắng nghe, cú phản ứng tớch cực trong giao tiếp. + Năng lực hợp tỏc: Học sinh xỏc định được nhiệm vụ của tổ/nhúm, trỏch nhiệm của bản thõn, đề xuất được những ý kiến đúng gúp gúp phần hoàn thành nhiệm vụ học tập. + Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết tiếp cận hệ thống cõu hỏi và bài tập, những tỡnh huống cú vấn đề. Phõn tớch được cỏc vấn đề để đưa ra những giải phỏp xử lớ tỡnh huống, những vấn đề liờn quan đến bộ mụn và trong thực tế. * Năng lực đặc thự: - Năng lực giải quyết vấn đề toỏn học thể hiện qua việc: +) Nhận biết cỏc kiến thức về tam giỏc vuụng, so sỏnh cỏc gúc,... + Chứng minh định lớ về tổng 2 gúc nhọn của tam giỏc vuụng và định lớ gúc ngoài của tam giỏc. Tớnh số đo cỏc gúc trong tam giỏc, tớnh số đo gúc ngoài của 1 tam giỏc, so sỏnh gúc ngoài với gúc trong tam giỏc đú. - Năng lực giao tiếp toỏn học thể hiện qua việc: +) Sử dụng được hiệu quả ngụn ngữ toỏn học kết hợp với ngụn ngữ thụng thường hoặc động tỏc hỡnh thể khi trỡnh bày, giải thớch và đỏnh giỏ cỏc ý tưởng toỏn học trong sự tương tỏc (thảo luận, tranh luận) với người khỏc. +) Thể hiện được sự tự tin khi trỡnh bày, diễn đạt, nờu cõu hỏi, thảo luận, tranh luận cỏc nội dung, ý tưởng liờn quan đến toỏn học. - Năng lực sử dụng cụng cụ, phương tiện học toỏn thể hiện qua việc: +) Nhận biết được tờn gọi, tỏc dụng, quy cỏch sử dụng, cỏch thức bảo quản eke, thước đo gúc, com pa để vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu của bài toỏn phục vụ cho việc học Toỏn. +) Nhận biết được cỏc ưu điểm, hạn chế của eke, thước đo gúc, com pa vẽ hỡnh theo cỏc yờu cầu của bài toỏn để cú cỏch sử dụng hợp lớ. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào giải bài tập. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhúm, bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. - Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả. II.Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giỏo viờn: thước thẳng, ờke, compa, mỏy chiếu. 2. Học sinh: thước thẳng, ờke, compa, sỏch giỏo khoa . III. Tiến trỡnh dạy học 1.Hoạt động 1: Mở đầu: (4ph) a) Mục tiờu: Giỳp học sinh tỏi hiện lại kiến thức về định lớ tổng 3 gúc trong 1 tam giỏc và biết ỏp dụng vào bài tập tỡm số đo gúc trong 1 tam giỏc. b) Nội dung: HS hoạt động cỏ nhõn trả lời cõu hỏi và làm bài tập. c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung Giỏo viờn giao nhiệm vụ : - Tổng 3 gúc trong 1 tam giỏc bằng 1800 - Phỏt biểu định lý về tổng ba gúc của một tam giỏc . 0 Áp dụng : Tỡm x trong hỡnh vẽ 46 460 x 440 x 1800 (460 440 ) 900 x 440 HS thực hiện nhiệm vụ : - Học sinh hoạt động cỏ nhõn trả lời cõu hỏi và tỡm x Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh. Bỏo cỏo, thảo luận: - 1 hs lờn bảng trả lời cõu hỏi và tỡm x hs khỏc tỡm x vào vở - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú Kết luận, nhận định: GV: Nhận xột cõu trả lời và bài làm của học sinh và đặt vấn đề vào bài 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới. HOẠT ĐỘNG 2.1: Áp dụng vào tam giỏc vuụng ( 10 ph) a) Mục tiờu: HS nhận biết được tam giỏc vuụng, định lớ về hai gúc nhọn trong một tam giỏc vuụng b) Nội dung: HS vẽ hỡnh và trả lời cõu hỏi. c) Sản phẩm: Định nghĩa tam giỏc vuụng, tớnh tổng hai gúc nhọn trong một tam giỏc vuụng. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Từ bài tập phần mở đầu giới thiệu 2. Áp dụng vào tam giỏc vuụng tam giỏc cú số đo gúc bằng 90 0 gọi là Định nghĩa: Tam giỏc vuụng là tam giỏc tam giỏc vuụng cú một gúc vuụng. Giỏo viờn giao nhiệm vụ 1: + Yờu cầu HS vẽ tam giỏc ABC cú gúc C A vuụng . + Yờu cầu HS nờu định nghĩa tam giỏc vuụng. HS thực hiện nhiệm vụ 1: B - Học sinh hoạt động cỏ nhõn vẽ hỡnh A - Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học ABC vuụng tại A àA 900 sinh cỏch sử dụng eke vẽ tam giỏc BC: cạnh huyền vuụng. AB, AC: cạnh gúc vuụng. Bỏo cỏo, thảo luận: - 1 hs lờn bảng vẽ hỡnh, hs khỏc vẽ vào vở - 1 HS trả lời định nghĩa tam giỏc vuụng - Hs nhận xột, bổ xung nếu cú Kết luận, nhận định: gv nhận xột bài làm của hs. - GV nhận xột, đỏnh giỏ vẽ hỡnh vẽ của HS, giới thiệu định nghĩa tam giỏc vuụng, cạnh gúc vuụng và cạnh huyền. ?3 àA + Bà + Cà 1800 Giỏo viờn giao nhiệm vụ 2: Bà + Cà 1800 àA 1800 900 900 - Yờu cầu HS làm ?3 theo cặp đụi Bà và Cà gọi là hai gúc phụ nhau HS thực hiện nhiệm vụ 2: HS hoạt động cặp đụi suy nghĩ cõu trả lời Bỏo cỏo, thảo luận: - Đại diện một cặp đụi lờn bảng trỡnh bày - Đổi chộo bài làm giữa cỏc bàn để kiểm tra. GV chiếu đỏp ỏn, HS chấm chộo và bỏo cỏo số cặp đụi làm bài đỳng. Kết luận, nhận định Hai gúc nhọn của tam giỏc vuụng cú Định lý: Trong tam giỏc vuụng, hai gúc quan hệ gỡ với nhau ? Phỏt biểu thành nhọn phụ nhau. định lớ. ABC; Aˆ 900 Bˆ Cˆ 900 => GV nhận xột, đỏnh giỏ, kết luận kiến thức định lớ về tổng 2 gúc nhọn trong tam giỏc vuụng. HOẠT ĐỘNG 2.2: Gúc ngoài của tam giỏc (10ph) a) Mục tiờu: HS phỏt biểu được gúc ngoài của tam giỏc, nhớ quan hệ giữa gúc ngoài với hai gúc trong khụng kề với nú. b) Nội dung: Nhận biết và vẽ được gúc ngoài của tam giỏc, định lớ về tớnh chất gúc ngoài. c) Sản phẩm: Định nghĩa gúc ngoài của tam giỏc, định lớ về tớnh chất gúc ngoài. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giao nhiệm vụ 1 : 3. Gúc ngoài của tam giỏc + GV: Yờu cầu Hs vẽ tam giỏc ABC, Định nghĩa: Gúc ngoài của một tam giỏc là vẽ gúc kề bự với gúc C. gúc kề bự với một gúc của tam giỏc ấy + Yờu cầu HS nờu định nghĩa gúc ngoài của tam giỏc từ cỏch vẽ. + Vẽ gúc ngoài tại đỉnh A, tại đỉnh B. A HS thực hiện nhiệm vụ 1 : Học sinh suy nghĩ và thực hiện. Bỏo cỏo, thảo luận - Học sinh lờn bảng vẽ hỡnh và trả lời B C x cõu hỏi của gv Kết luận, nhận định: GV nhận xột hỡnh vẽ và cõu trả lời của Gúc ACx là gúc ngoài tại đỉnh C của ΔABC hs và kết luận, chốt lại cỏch vẽ gúc Khi đú,cỏc gúc A, B, C gọi là gúc trong của ngoài của tam giỏc tam giỏc Giỏo viờn giao nhiệm vụ 2: ã 0 à - Yờu cầu HS làm ?4 ?4 ACx = 180 C Tớnh gúc ACx như thế nào? àA + Bà 1800 Cà ã à à -Tớnh tổng gúc A và gúc B ACx = A + B > Â -Từ đú so sỏnh gúc ngoài với gúc trong ãACx > àA ; ãACx > Bà khụng kề với nú. HS thực hiện nhiệm vụ 2: HS hoạt động cặp đụi suy nghĩ cõu trả lời. Bỏo cỏo, thảo luận Đại diện cặp đụi trả lời Định lớ: Mỗi gúc ngoài của tam giỏc bằng Kết luận, nhận định: tổng hai gúc trong khụng kề với nú. GV nhận xột, đỏnh giỏ, kết luận kiến thức về định lớ và nhận xột gúc ngoài của tam giỏc. HOẠT ĐỘNG 2.3: Luyện tập ( 10ph) a) Mục tiờu: Củng cố tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc. b) Nội dung: HS hoạt động cỏ nhõn làm bài tập Bài 1 (hỡnh 50, 51), Bài 2. c) Sản phẩm: Đỏp ỏn bài tập 1, 2 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giao nhiệm vụ 1: đưa ra bài 1/ Bài 1/108sgk Trang 108 trong Sgk trờn màn hỡnh Hỡnh 50 : x 1800 400 1400 Nờu cỏch tớnh từng hỡnh. y 600 400 1000 HS thực hiện nhiệm vụ 1: Dựa vào 2 gúc kề bự và định lớ tổng 3 gúc để trỡnh bày bài giải. Hỡnh 51 : x 400 700 1100 + Sản phẩm học tập: Bài giải bài 1 y 1800 (400 1100) 300 Bỏo cỏo, thảo luận => GV nhận xột, đỏnh giỏ, thống nhất cỏch trỡnh bày. Kết luận, nhận định: Sau mỗi ý gv gọi 1 hs nhận xột sau đú gv chốt kiến thức. GV giao nhiệm vụ 2: đưa ra bài 2/ Bài 2/108sgk Trang 108 trong Sgk trờn màn hỡnh GV theo dừi, giỳp đỡ: Dựa vào GT của bài toỏn cho, tớnh số đo gúc A, rồi B ỏp dụng tớnh chất gúc ngoài tớnh hai 80° gúc cần tỡm. D HS thực hiện nhiệm vụ: Dựa vào định lớ gúc ngoài của tam giỏc và định lớ 1 2 30° tổng 3 gúc trong tam giỏc để trỡnh bày A C bài giải. Bỏo cỏo, thảo luận - Học sinh lờn bảng vẽ hỡnh và làm bài GT ABC, Bà 800 tập. Cà 300 ; àA ảA Kết luận, nhận định: 1 2 GV nhận xột, đỏnh giỏ, kết luận kiến KL Tớnh ãADC ; ãADB thức về định lớ và nhận xột gúc ngoài àA 1800 (ảB Cà ) của tam giỏc. 0 0 0 0 180 80 30 70 ã 0 BAC 70 0 àA1 àA2 35 2 2 ãADB 300 350 650 (gúc ngoài của ADC) 0 ãADC 800 350 115 (gúc ngoài của ADB) 4.Hoạt động 4: Vận dụng (6ph) a) Mục tiờu: HS hiểu và vận dụng lý thuyết giải cỏc bài tập. b) Nội dung: HS hoạt động nhúm trả lời cõu hỏi. c) Sản phẩm: Đỏp ỏn bài tập 7/109 sgk d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: Bài 7/109 sgk Hoạt động nhúm làm bài 7 SGK/109 Sau đú đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày cỏch làm, nhúm khỏc nhận xột. A Thực hiện nhiệm vụ: Hs thảo luận nhúm hoàn thành nhiệm vụ. Bỏo cỏo, thảo luận: C Đại diện 1 nhúm bỏo cỏo kết quả, B H nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. Cỏc nhúm khỏc đổi phiếu học tập cho nhau kiểm tra chộo a) Cỏc cặp gúc phụ nhau: Kết luận, nhận định: Ã BC và Ã CB; Ã BC và Bã AH ; Bã CA và Cã AH GV nhận xột phần bài làm của hs và ã ã kết luận: ; BAH và HAC - Giỏo viờn chốt kiến thức toàn bài. b) Cỏc cặp gúc nhọn bằng nhau là: - HS chỳ ý lắng nghe. Ã CB = Bã AH ; Ã BC = Hã AC . * Hướng dẫn tự học - Xem lại kiến thức trong bài. - Học thuộc, hiểu kỹ về tớnh chất tổng 3 gúc của tam giỏc, định lớ vào tam giỏc vuụng. - Xem kỹ cỏc bài tập đó chữa ỏp dụng định lớ trờn. - Làm cỏc bài tập: 14 - 18/sbt + Bài 8, 9/109 sgk.
Tài liệu đính kèm: