1. Mục tiêu:
a.Kiến Thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong Q. Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
b.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng
c.Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận.
2. Chuẩn bị:
a. GV: SGk, SBT,GA, Bảng phụ ghi đề bài
b. HS: SGk, SBT
3. Tiến trình dạy học
Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 1: về Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 1. Mục tiêu: a.Kiến Thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong Q. Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ b.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng c.Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận. 2. Chuẩn bị: a. GV: SGk, SBT,GA, Bảng phụ ghi đề bài b. HS: SGk, SBT 3. Tiến trình dạy học HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu công thức cộng trừ số hữu tỉ? - Nêu quy tắc chuyển vế - Nêu công thức nhân, chia số hữu tỉ? Gv nhận xét , kết luận - Hs: lên bảng viết và trả lời - Hs: nhận xét * Hoạt động 2: luyện tập GV đưa đề bài trên bảng phụ Bài 1: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0) chứng minh rằng: a.Nếu thì a.b < b.c b.Nếu a.d < b.c thì GV: nhận xét và hướng dẫn hs giải Bài 2: a. Chứng tỏ rằng nếu (b > 0; d > 0) thì b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và Cho hs làm bài 2 -ở câu a ta thêm vào a.b và c.d 2 vế của (1) sẽ được điều gì? áp dụng Yêu cầu hs lên trình bày ý b Yêu cầu HS làm bài 3: Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và Bài 4: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng GV hướng dẫn hs làm bài -Hs: đưa ra cách giải -HS; nhận xét Hs trả lời HS lên giải HS chia nhóm làm bài Đại diện nhóm trả lời Hs nêu cách giải Hs thực hiện theo hướng dẫn của gv Bài 1: Cho hai số hữu tỉ và (b > 0; d > 0) chứng minh rằng: Nếu thì a.b < b.c Nếu a.d < b.c thì Giải: Ta có: a. Mẫu chung b.d > 0 (do b > 0; d > 0) nên nếu: thì da < bc b. Ngược lại nếu a.d < b.c thì Ta có thể viết: Bài 2: a. Chứng tỏ rằng nếu (b > 0; d > 0) thì b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và Giải: a. Theo bài 1 ta có: (1) Thêm a.b vào 2 vế của (1) ta có: a.b + a.d < b.c + a.b a(b + d) < b(c + a) (2) Thêm c.d vào 2 vế của (1): a.d + c.d < b.c + c.d d(a + c) < c(b + d) (3) Từ (2) và (3) ta có: b. Theo câu a ta lần lượt có: Vậy Bài 3: Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và Tacó: Vậy các số cần tìm là: Bài 4: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng Ta có: - 5 < x < 0,4 (x Z) Nên các số cần tìm: x * Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà học nắm chắc lý thuyết cũng như các công thức Xem và làm lại các bài tập đã chữa Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ(Tiếp) 1. Mục tiêu: a.Kiến Thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong Q. Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ b.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng c.Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Gv: SGK, SBT,GA. Bảng phụ b. Hs: SGk,SBT 3. Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: Luyện tập - GV treo bảng phụ đề bài tập 5,6,7, 8,9 - Yêu cầu học sinh lần lượt nêu cách giải - Yêu cầu học sinh nhận xét và lên bảng trình bày - GV nhận xét và kết luận - Cho hs hoạt động nhóm làm bài 8, 9 - Hs : trả lời tại chỗ - Hs nhận xét - HS lên bảng trình bày HS chia nhóm làm bài trên phiếu học tập trong 5p Đại diện nhóm trình bày kết quả Hs nhận xét chéo nhau Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức P= = Bài 6: Tính M= = = Bài 7: Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết A + b = a . b = a : b Giải: Ta có a + b = a . b a = a . b = b(a - 1) (1) Ta lại có: a : b = a + b (2) Kết hợp (1) với (2) ta có: b = - 1 ; có x = Vậy hai số cần tìm là: a = ; b = - 1 Bài 8: Tìm x biết: a. b. x = x = x = x = Bài 9: Số nằm chính giữa và là số nào? Ta có: vậy số cần tìm là * Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - ôn lại và nắm chắc các công thức, quy tắc thực hiện phép tính - xem và làm lại các bài tập đã giải Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết3: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ(Tiếp) 1. Mục tiêu: a.Kiến Thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong Q. Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ b.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng c.Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Gv: SGK, SBT,GA. Bảng phụ b. Hs: SGk,SBT 3. Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng * Hoạt động 1: Luyện tập - GV treo bảng phụ đề bài tập 10, 11,12 - Yêu cầu học sinh lần lượt nêu cách giải - Yêu cầu học sinh nhận xét và lên bảng trình bày - GV nhận xét và kết luận - Cho hs hoạt động nhóm làm bài 11 Bài 11: Chứng minh các đẳng thức a. ; b. GV nhận xét , kết luận cho hs làm bài 12 Thực hiện phép tính: - Hs : trả lời tại chỗ - Hs nhận xét - HS lên bảng trình bày HS chia nhóm làm bài trên phiếu học tập trong 5p Đại diện nhóm trình bày kết quả Hs nhận xét chéo nhau HS lên bảng giải Hs nhận xét Bài 10: Tìm x biết a. b. c. và x < Bài 11: Chứng minh các đẳng thức a. ; b. a. ; VP = b. VP = Bài 12: Thực hiện phép tính: = * Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - ôn lại và nắm chắc các công thức, quy tắc thực hiện phép tính - xem và làm lại các bài tập đã giải Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 4 Luỹ thừa của một số hữu tỉ 1. Mục tiêu: a.Kiến thức : Học sinh nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên - luỹ thừa của luỹ thừa. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Luỹ thừa của một tích - thương. b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tính giá trị của biểu thức luỹ thừa, so sánh....... c.Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. GV: Sgk, SBt, GA,Bảng phụ ghi sẵn đề bài: b. HS : SGk, Sbt, ôn tập các kiến thức về luỹ thừa 3. Tiến trình dạy học HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Yêu cầu hs lên bảng viết lại các công thức: Luỹ thừa của một số tự nhiên, của số hữu tỉ. Hs lên bảng ghi Hs nhận xét Hoạt động 2:Luyện tập Bài 1: Viết số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết. Bài 2: Tìm x biết a. = 0 b. (2x - 1)3 = - 8 c. Bài 3: So sánh 2225 và 3150 Bài 4: Tính a. 3-2 . b. Bài 5: a. Hiệu của hai số và là: A. 0 ; B. ; C. ; D. ; E. Không có b. thì x bằng A. 1; B. ; C. ; D. ; E. HS lên bảng giải Hs nhận xét Hs nêu cách giải Hs chia nhóm làm bài 3,4 trong 5 phút Đại diện trả lời Hs nhận xét Hs trả lời Hs nhận xét 3 hs lên bảng giải Hs nhận xét Bài 1: Ta có: 25 = 251 = 52 = (- 5)2 Bài 2: Tìm x biết a. = 0 b. (2x - 1)3 = - 8 = (- 2)3 2x - 1 = - 2 2x = - 1 x = - c. Bài 3: So sánh 2225 và 3150 Ta có: 2225 = (23)75 = 875; 3150 = (32)75 = 975 Vì 875 < 975 nên 2225 < 3150 Bài 4: Tính a.3-2 . b. = c. Bài 5: Ta có: - = . Vậy D đúng Ta có: x = 1 Vậy A đúng. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Học bài theo Sgk và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm nốt các bài tập còn lại trong sgk, sbt. Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 5 Luỹ thừa của một số hữu tỉ(Tiếp) 1. Mục tiêu: a.Kiến thức : Tiếp tục củng cố cho Học sinh nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên - luỹ thừa của luỹ thừa. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Luỹ thừa của một tích - thương. b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tính giá trị của biểu thức luỹ thừa, so sánh...... c. Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác. 2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Sgk, Sbt, GA, thước, Bảng phụ HS : Sgk, Sbt, thước 3. Tiến trình dạy học HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ a. 126. 26 ; b. 126: 26 c. 254. 28 Bài 7: Tìm giá trị của các biểu thức sau a. ; b. c. Bài 8 Chứng minh các đẳng thức sau 128 . 912 = 1816 7520 = 4510 . 530 Bài 9: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 10-3= A.10 – 3 ; B. C. ; D.- 103 b. 103.10-7= A.1010 ; B. 100-4 ; C.10-4 D.20-4 ; E.2010 Hs lên bảng giải Hs nhận xét Hs chia nhóm làm bài 8 Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét chéo nhau Hs đứng tại chỗ trả lời bài 9 Bài 6: 126. 26 = (12.2)6 = 246 126: 26 = (12:2)6 = 66 254. 28 = 254.164 = 4004 Bài 7: a. =243 ; b. 80 ; c. 9 Bài 8: a.VT = 128.912 =(22.3)8.(32)12 = 216 . 38.324 = 216.332 VP = 1816 = (2.32)16 = 216.332 VP = VT hay 128 . 912 = 1816 b.7520 = (3.52)20= 320.540 4510 . 530 = (32.5)10.530 = 320.510.530= 320.540 7520= 4510 . 530 Bài 9: a.10-3= Đáp án C. b. 103.10-7= Đáp án C.10-4 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập còn lại trong Sgk, Sbt Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ(Tiếp) 1. Mục tiêu: a.Kiến thức : Tiếp tục củng cố cho Học sinh nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiên - luỹ thừa của luỹ thừa. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Luỹ thừa của một tích - thương. b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tính giá trị của biểu thức luỹ thừa, so sánh...... c. Thái độ: Rèn tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác. 2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a.GV: Sgk, Sbt, GA, thước, Bảng phụ b. HS : Sgk, Sbt, thước 3. Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 10: Tính a, b, Bài 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D,E a, 10-3 = A)10-3; B) ; C); D)103; E)-103. b, 103 .10-7= A)1010; B) 100-4; C)10-4; D)20-4; E)2010. c, = A)2-2; B)22; C)1-2; D)28; E)2-8. Bài12: So sánh 9920 và 999910 2 hs lên bảng giải Hs nhận xét Gọi hs lên bảng giải Hs nhận xét Hs chia nhóm làm bài Đại diện trả lời Bài 10: Giải a. b. Bài 11 Giải Chọn C Chọn C Chọn A Bài 12 Giải 999910 = (99.101)10 = 9910.10110 > 9910 . 9910 = 9920 Do đó 9920 < 999910 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập còn lại trong Sgk, Sbt Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7C Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 7 tỉ lệ thức Mục tiêu a. Kiến thức: Củng cố về định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức b. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải bài tập c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính ... nhất là 2, hệ số tự do là 5 b) 2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 –x – x2 +1 = -2x2 – 3x4 – 4x5 - x Hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 1 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Học bài và làm bài tập phần đa thức một biến Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 33 Cộng, trừ đa thức một biến 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Biết cộng trừ đa thức một biến b. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. c. Thái độ : - Rèn tư duy lôgic, tính cẩn thận chính xác. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. GV : sgk, sbt, giáo án, bảng phụ. b.HS : sgk, sbt ,làm bài tập 3. Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập Bài 1: Cho các đa thức f(x) = 3 + 3x - 1 + 3x4; g(x) = - x3 + x2 - x + 2 - x4 Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x) Bài 2: tính tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x) với a. f(x) = 10x5 - 8x4 + 6x3 - 4x2 + 2x + 1 + 3x6 g(x) = - 5x5 + 2x4 - 4x3 + 6x2 - 8x + 10 + 2x6 b. f(x) = 15x3 + 7x2 + 3x - + 3x4 g(x) = - 15x3 - 7x2 - 3x + + 2x4 Bài 3: Cho các đa thức f(x) = 2x4 - x3 + x - 3 + 5x5 g(x) = - x3 + 5x2 + 4x + 2 + 3x5 h(x) = x2 + x + 1 + x3 + 3x4 Hãy tính: f(x) + g(x) + h(x); f(x) - g(x) - h(x) Bài 4: Đơn giản biểu thức: a. (0,5a - 0,6b + 5,5) - (- 0,5a + 0,4b) + (1,3b - 4,5) b. (1 - x + 4x2 - 8x3) + (2x3 + x2 - 6x - 3) - (5x3 + 8x2) Hs đọc đề Hs lên bảng chữa bài Hs nhận xét 2 hs lên bảng giải Hs nhận xét Hs chia nhóm làm bài 3, bài 4 Đại diện nhóm trình bày kết quả Hs nhận xét Bài 1: f(x) + g(x) = 3 + 3x - 1 + 3x4 + (- x3 + x2 - x + 2 - x4) = 2x4 + x2 + 2x - 1 Tương tự: f(x) - g(x) = 4x4 + 2x3 - x2 + 4x - 3 Bài 2: a. Ta có f(x) + g(x) = 6x6 + 5x5 - 6x4 + 2x3 + 2x2 - 6x + 11 f(x) - g(x) = x6 + 15x5 - 10x4 + 10x3 - 10x2 + 10x - 9 b. f(x) + g(x) = 5x4 f(x) - g(x) = x4 + 30x3 + 14x2 + 6x - 1 Bài 3 f(x) + g(x) + h(x) = 8x5 + 5x4 + 6x2 + 6x f(x) - g(x) - h(x) = 2x5 - x4 - 2x3 - 6x2 - 4x - 6 Bài 4 0,5a - 0,6b + 5,5 + 0,5a - 0,4b + 1,3b - 4,5 = a + 0,3b + 1 1 - x + 4x2 - 8x3 + 2x3 + x2 - 6x - 3 - 5x3 - 8x2 = - 11x3 - 3x2 - x - 2 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa Học bài theo Sgk và vở ghi ------------------------------------------------ Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 34 Cộng, trừ đa thức một biến (Tiếp) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Biết cộng trừ đa thức một biến b. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. c. Thái độ : - Rèn tư duy lôgic, tính cẩn thận chính xác. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a. GV : sgk, sbt, giáo án, bảng phụ. b.HS : sgk, sbt ,làm bài tập 3. Tiến trình dạy học HĐ của giáoviên HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập GV đưa đề bài lên bảng phụ yêu cầu học sinh đọc đề và giải. Bài 1: Cho các đa thức f(x) = 3 + 3x - 1 + 3x4; g(x) = - x3 + x2 - x + 2 - x4 Tính f(x) + g(x); f(x) - g(x) Bài 2: Tính tổng f(x) + g(x) và hiệu f(x) - g(x) với a. f(x) = 10x5 - 8x4 + 6x3 - 4x2 + 2x + 1 + 3x6 g(x) = - 5x5 + 2x4 - 4x3 + 6x2 - 8x + 10 + 2x6 b. f(x) = 15x3 + 7x2 + 3x - + 3x4 g(x) = - 15x3 - 7x2 - 3x + + 2x4 Bài 3: Cho các đa thức f(x) = 2x4 - x3 + x - 3 + 5x5 g(x) = - x3 + 5x2 + 4x + 2 + 3x5 h(x) = x2 + x + 1 + x3 + 3x4 Hãy tính: f(x) + g(x) + h(x); f(x) - g(x) - h(x) HS đọc đề và nêu cách giải 2 Hs lên bảng giải Hs nhận xét Hs đọc đề và nêu cách giải Hs nhận xét Hs chia nhóm làm bài đại diện nhóm trả lời Bài 1: f(x) + g(x) = 3 + 3x - 1 + 3x4 + (- x3 + x2 - x + 2 - x4) = 2x4 + x2 + 2x - 1 Tương tự: f(x) - g(x) = 4x4 + 2x3 - x2 + 4x - 3 Bài 2: a. Ta có f(x) + g(x) = 6x6 + 5x5 - 6x4 + 2x3 + 2x2 - 6x + 11 * f(x) - g(x) = x6 + 15x5 - 10x4 + 10x3 - 10x2 + 10x - 9 b. f(x) + g(x) = 5x4 * f(x) - g(x) = x4 + 30x3 + 14x2 + 6x - 1 Bài 3: * f(x) + g(x) + h(x) = 8x5 + 5x4 + 6x2 + 6x * f(x) - g(x) - h(x) = 2x5 - x4 - 2x3 - 6x2 - 4x - 6 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập còn lại trong sbt Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 35 Nghiệm của đa thức một biến 1.Mục tiêu: a. Kiến thức: Củng cố khái niệm nghiệm của đa thức một biến. b.Kĩ năng: Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không, bằng cách kiểm tra xem P(a) có bằng không hay không. c.Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. 2.Chuẩn bị của giáo viên và học: a.GV: sbt, sgk, bảng phụ. b.Hs: sbt, kiến thức đã học. 3.Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + chữa bài tập Bài tập: Tìm nghiệm của đa thức: (x2 + 2) (x2 - 3) A. x = 1; B, x = ; C. x = ; D. x = 2 Gv nhận xét, đánh giá Hs lên bảng giải Hs nhận xét, đánh giá : Chọn C Nghiệm của đa thức: (x2 + 2) (x2 - 3) thoả mãn (x2 + 2) (x2 - 3) = 0 Hoạt động 2: Luyện tập Gv treo bảng phụ đề bài yêu cầu học sinh lần lượt lên bảng giải. Bài 1: Tìm nghiệm của đa thức x2 - 4x + 5 A. x = 0; B. x = 1; C. x = 2; D. vô nghiệm b. Tìm nghiệm của đa thức x2 + 1 A. x = - 1; B. x = 0; C. x = 1; D. vô nghiệm c. Tìm nghiệm của đa thức x2 + x + 1 A. x = - 3; B. x = - 1; C. x = 1; D. vô nghiệm Bài 2: a. Trong một hợp số số nào là nghiệm của đa thức, số nào không là nghiệm của đa thức P(x) = x4 + 2x3 - 2x2 - 6x + 5 b. Trong tập hợp số số nào là nghiệm của đa thức, số nào không là nghiệm của đa thức. Bài 3: Tìm nghiệm của đa thức sau: f(x) = x3 - 1; g(x) = 1 + x3 h(x) = x3 + 3x2 + 3x + 1 3 hs lên bảng giải Hs nhận xét Hs đọc đề và nêu cách giải Hs chia nhóm làm bài 2, 3 Đại diện nhóm trình bày kết quả Hs nhận xét Bài 1: a. Chọn D Vì x2 - 4x + 5 = (x - 2)2 + 1 0 + 1 > 1 Do đó đa thức x2 - 4x + 4 không có nghiệm b. Chọn D vì x2 + 1 0 + 1 > 1 Do đó đa thức x2 + 1 không có nghiệm c. Chọn D vì x2 + x + 1 = Do đó đ thức x2 + x + 1 không có nghiệm Bài 2: a. Ta có: P(1) = 1 + 2 - 2 - 6 + 5 = 0 P(-1) = 1 - 2 - 2 + 6 + 5 = 8 0 P(5) = 625 + 250 - 50 - 30 + 5 = 800 0 P(- 5) = 625 - 250 - 50 + 30 + 5 = 360 0 Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức P(x), còn các số 5; - 5; - 1 không là nghiệm của đa thức. b. Làm tương tự câu a Ta có: - 3; là nghiệm của đa thức Q(x) Bài 3: Ta có: f(1) = 13 - 1 = 1 - 1 = 0, vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x) g(- 1) = 1 + (- 1)3 = 1 - 1, vậy x = - 1 là nghiệm của đa thức g(x) h(- 1) = (- 1)3 + 3.(- 1)2 + 3. (- 1) + 1 = - 1 + 3 - 3 + 1 = 0 Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức h(x) Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Xem và làm lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập trong sách bài tập Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 36 ôn tập cuối năm 1.Mục tiêu Kiến thức: - hệ thống và củng cố các kiến thức về thống kê, biểu thức đại số. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nắm vững các dạng toán và giải toán thành thạo Thái độ : Rèn tư duy logic, tính cẩn thận chính xác. 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Sgk, giáo án, bảng phụ b. HS: Sgk, ôn các kiến thức đã học 3. Tiến trình dạy học HĐ của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập Gv đưa ra các câu hỏi ôn tập: - Tần số của một giá trị là gì? - Bảng tần số có thuận lợi gì so với bảng số liệu thống kê ban đầu? Gv cheo bảng phụ đề bài 1 yêu cầu học sịnh lên bảng giải - Làm thế nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? cho ví dụ. - Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. Cho hs đọc đề bài 2 Yêu cầu học sinh nêu cách giải Yêu cầu học sinh chia nhóm làm bài Yêu cầu đại dịên nhóm trình bày kết quả Hs nhận xét Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs ghi vở Hs trả lời Hs nhận xét Hs trả lời Hs trả lời Hs nhận xét Hs đọc đề Hs nêu cách giải Hs nhận xét Bài 1: Điểm kiểm tra của môn văn cho bảng dưới đây (x) 4 5 6 7 8 (n) 2 3 4 1 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng Gịải a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra môn văn của học sinh trong một lớp Số các giá trị là: 14 b) Biểu đồ: Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức x2 - 4x + 5 A. x = 0; B. x = 1; C. x = 2;D. vô nghiệm b. Tìm nghiệm của đa thức x2 + 1 A. x = - 1;B. x = 0;C. x = 1;D. vô nghiệm c. Tìm nghiệm của đa thức x2 + x + 1 A. x = - 3;B. x = - 1;C. x = 1;D. vô nghiệm Giải: a. Chọn D Vì x2 - 4x + 5 = (x - 2)2 + 1 0 + 1 > 1 Do đó đa thức x2 - 4x + 4 không có nghiệm b. Chọn D vì x2 + 1 0 + 1 > 1 Do đó đa thức x2 + 1 không có nghiệm c.Chọn D vì x2 + x + 1 = Do đó đ thức x2 + x + 1 không có nghiệm Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Học lại toàn bộ nội dung lý thuyết ôn lại các dạng bài tập đã chữa Lớp dạy 7A Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Lớp dạy 7B Tiết Ngày dạy Sĩ số Vắng Tiết 37 ôn tập cuối năm 1.Mục tiêu a.Kiến thức: - Tiếp tuc hệ thống và củng cố các kiến thức về thống kê, biểu thức đại số. b.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nắm vững các dạng toán và giải toán thành thạo c.Thái độ : Rèn tư duy logic, tính cẩn thận chính xác. 2.Chuẩn bị của GV và HS a. GV: Sgk, giáo án, bảng phụ b. HS: Sgk, ôn các kiến thức đã học 3. Tiến trình dạy học HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoat đông 1: Ôn tâp Bài 1: a. Viết các đa thức sau theo luỹ thừa tăng của biến và tìm bậc của chúng. f(x) = 5 - 6x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 + 3x3 g(x) = x5 + x4 - 3x + 7 - 2x4 - x5 b. Viết các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến và tìm hệ số bậc cao nhất, hệ số tự do của chúng. h(x) = 5x2 + 9x5 - 7x4 - x2 - 6x5 + x3 + 75 - x g(x) = 2x3 + 5 - 7x4 - 6x3 + 3x2 - x5 Bài 2: Cho các đa thức P(x) = x2 + 5x4 - 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 - x + 5 Q(x) = x - 5x3 - x2 - x4 + 4x3 - x2 + 3x - 1 a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) Hs đoc đề HS nêu cách giải Hs nhân xét và trình bày Hs đoc đề HS nêu cách giải Hs nhân xét và trình bày Hs đoc đề Hs chia nhóm làm bài Đai diên nhóm trình bày Hs nhân xét Bài 1 a. Ta có: f(x) = 5 + x + x2 + 5x3 - x4 có bậc là 4 g(x) = 7 - 3x - x4 có bậc là 4 b. Ta có: h(x) = 3x5 - 7x4 + x3 + 4x2 - x + 75 Hệ số bậc cao nhất của h(x) là 3, hệ số tự do là 75. g(x) = - x5 - 7x4 - 4x3 + 3x2 + 5 Hệ số bậc cao nhất của g(x) là - 1, hệ số tự do là 5. Bài 2: a. P(x) = 5 - x + 2x2 + 9x4 Q(x) = - 1 + 4x - 2x2 - x3 - x4 b. P(x) + Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) + (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = 10x4 - x3 + 3x + 4 P(x) - Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) - (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = = 9x4 + 2x2 - x + 5 - x4 + x3 + 2x2 - 4x + 1 = 8x4 + x3 + 4x2 - 5x + 6 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Học lại toàn bộ nội dung lý thuyết - ôn lại các dạng bài tập đã chữa
Tài liệu đính kèm: