A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố trường hợp bằng nhau của tam giác.
2. Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng áp các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, kỹ năng vẽ hình chứng minh.
3. Thái độ: Phát huy trí lực của HS.
B. PHƯƠNG PHÁP: Luyện giảng, hoạt động nhóm.
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ chép bài tập.
2. Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, com pa.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
- Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh của hai tam giác.
- Làm bài tập 30 SGK.
Ngày dạy: 24/11 (7A), 25/11 (7B). Tiết 27: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố trường hợp bằng nhau của tam giác. 2. Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng áp các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, kỹ năng vẽ hình chứng minh. 3. Thái độ: Phát huy trí lực của HS. B. PHƯƠNG PHÁP: Luyện giảng, hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ chép bài tập. 2. Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, com pa. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh góc cạnh của hai tam giác. Làm bài tập 30 SGK. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức *HĐ1: Bài 1: Cho đoạn BC và d là đường trung trực của nó. D và BC cắt nhau tại M. Lấy K và E khác M. Nối KB, KC, EB, EC. Chỉ ra các tam giác bằng nhau. HS: Vẽ hình và quan sát để chỉ ra được các tam giác bằng nhau. GV: Xét 2 trường hợp: K, E cùng phía BC. K, E khác phía BC. *HĐ2: GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm học tập. HS: Các nhóm hoạt động và làm vào phiếu học tập của mình theo các bước vẽ hình, ghi gt-kl, c/m. GV: Tổ chức kiểm tra một vài nhóm. HS: cả lớp nhận xét hoàn chỉnh. GV: Đưa đề toán lên bảng phụ. Có vẽ hình ghi sẵn gt-kl. HS: Trình bày phương pháp chứng minh miệng. GV: C/m điểm A là trung điểm MN ta chứng minh điều gì? HS: AM = AN GV: DAKM = DBKC không? Vì sao? DCEB = DAEN không? B C E K d M a) Trường hợp m nằm ngoài KE DBEM = DCEM DBKM = DCKM b) Trường hợp M nằm giữa K; E C E K B M d Bài 44 SBT O A B 1 2 Bài 48 SBT: A B C M N K E GT: DABC AK = KB; AE = EC KM = KC; EN = EB KL: A là trung điểm MN. GV: Gợi ý để HS tự chứng minh. 4. Củng cố: Hoàn thành phần chứng minh bài 48. Làm bài tập 30; 35; 39; 48 SBT. 5. Dặn dò: Xem trước bài mới, làm các bài tập còn lại. E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: