LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
Củng cố định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.
Luyện kĩ năng sử dụng định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác để giải bài tập.
Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một dấu hiệu nhận biết tam giác cân.
II- Chuẩn bị
• GV: Thước thẳng, êke, phấn màu.
• HS: Thước thẳng, êke.
Ngày sọan : 02/03/2009 Tuần : 29 Ngày dạy: /03/2009 PPCT Tiết : 54 LUYỆN TẬP Mục tiêu Củng cố định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác. Luyện kĩ năng sử dụng định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác để giải bài tập. Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một dấu hiệu nhận biết tam giác cân. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, êke, phấn màu. HS: Thước thẳng, êke. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Viết các tỉ số. Làm bài tập 25. 1HS lên bảng trả lời câu hỏi. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Bài 18 SGK/63: - GV cho HS đọc đề. - GV hướng dẫn. - Yêu cầu HS trình bày bài làm. - GV: y/c HS nhận xét. - GV: nhận xét lại và chính xác hóa bài làm của HS. Bài 26 SGK/67: - GV cho HS đọc đề. - GV: hướng dẫn. - Y/c HS trình bày bài làm. - GV: y/c HS nhận xét. - GV: nhận xét lại và chính xác hóa bài làm của HS. Bài 20 SGK/64: - GV cho HS đọc đề. - GV: hướng dẫn. - Y/c HS trình bày bài làm. GV hướng dẫn HS chứng minh. - GV: y/c HS nhận xét. - GV: nhận xét và chính xác hóa bài làm của HS. - HS đọc đề. - HS nghe giảng. - HS trình bày. - HS nhận xét. - HS đọc đề. - HS nghe giảng. - HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. BT 28 SGK/67: HS: hoạt động nhóm Vẽ hình Ghi GT – KL HS nghe giảng. - HS nhận xét. BT 25 SGK/67: GT DABC (=1v) AB=3cm; AC=4cm MB = MC G là trọng tâm của DABC KL Tính AG ? Xét DABC vuông có : BC2 = AB2 + AC2 (đ/l Pitago) BC2 = 32 + 42 BC2 = 52 BC = 5 (cm) AM==cm(t/c vuông) AG=AM= =cm BT 26 SGK/67: GT DABC (AB = AC) AE = EC AF = FB KL BE = CF AE = EC = ; AF = FB = Mà AB = AC (gt) Þ AE = AF Xét DABE và DACF có : AB = AC (gt) : chung AE = AF (cmt) Þ ABE = DACF (c–g–c) Þ BE = CF (cạnh tương ứng) BT 28 SGK/67: GT DDEF : DE = DF = 13cm EI = IF EF = 10cm KL a)DDEI = DDFI b) là góc gì? c) Tính DI a) Xét DDEI và DDFI có : DE = DF (gt) EI = FI (gt) DE : chung Þ DDEI = DDFI (c.c.c) (1) b) Từ (1) Þ (góc tương ứng) mà (vì kề bù) Þ c) Có IE = IF = =5(cm) DDIE vuông có : DI2 = DE2 – EI2 (đ/l pitago) DI2 = 132 – 52 DI2 = 122 Þ DI = 12 (cm) DG = DI = 8 (cm) GI = DI – DG = 12 – 8 = 4(cm) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. Học bài và xem lại các bài tập đã làm. Làm các bài tập còn lại và Chuẩn bị bài mới: TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC. Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: